Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Central Park

Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Central Park

208 Nguyễn Hữu Cảnh, 22, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh

     Thứ Bảy: 08:00 - 12:00

Chuyên khoa

  • Tất cả
  • Cơ Xương Khớp
  • Da liễu
  • Dinh dưỡng
  • Dược
  • Đa khoa
  • Gây mê hồi sức
  • Hô hấp
  • Hồi sức - Cấp cứu
  • Khám bệnh
  • Nhãn khoa
  • Nhi
  • Nội soi
  • Nội tiết
  • Răng - Hàm - Mặt
  • Sản phụ khoa
  • Tai - Mũi - Họng
  • Thăm dò chức năng
  • Thẩm mỹ
  • Thận - Tiết niệu
  • Thần kinh
  • Tiêu hóa - Gan mật
  • Tim mạch
  • Truyền nhiễm
  • Ung bướu
  • Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng
  • Xét nghiệm

Bản đồ

Bác sĩ, Thạc sĩ Trình Ngô Bỉnh
Bác sĩ, Thạc sĩ Trình Ngô Bỉnh
Hồ Chí Minh

3 năm kinh nghiệm chuyên ngành Da liễu

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Hoàng Quốc Hòa
Bác sĩ, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Hoàng Quốc Hòa
Hồ Chí Minh

Từng công tác tại vị trí Giám đốc Bệnh viện Nhân dân Gia Định, PGS. TS. BS Hoàng Quốc Hòa - cựu Nội Trú Nội Tim Mạch tại Bệnh viện Bạch Mai và Đại học Y Hà Nội được biết đến là một trong những chuyên gia hàng đầu về bệnh lý Nội tim mạch, Nội tổng quát, đặc biệt những bệnh khó chẩn đoán và bệnh nặng. Ngoài cương vị Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Central Park, PGS.TS. BS Hoàng Quốc Hòa còn là thành viên trong Ban Chấp Hành Hội Tim Mạch học Quốc gia Việt Nam nhiệm kỳ 2014-2018.

Với hơn 35 năm kinh nghiệm trong ngành, PGS.TS Hoàng Quốc Hòa chuyên khám và điều trị các bệnh lý của hệ tim mạch như bệnh lý van tim, bệnh cơ tim, suy tim, viêm tắc động tĩnh mạch, tăng huyết áp đặc biệt về rối loạn nhịp tim và bệnh lý mạch vành. PGS.TS.BS Hoàng Quốc Hòa là chủ biên 2 quyển sách “Loạn nhịp tim trong lâm sàng, chẩn đoán và điều trị” và “Bệnh mạch vành, chẩn đoán và điều trị” được đánh giá cao trong giới chuyên môn tại Việt Nam.

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Thị Hoàng Mận
Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Thị Hoàng Mận
Hồ Chí Minh

Phòng Khám Phổi Sản khoa nằm ở Số 11 đường 41 , Phường Tân Phong, Quận 7 do Bác sĩ Phạm Thị Hoàng Mận khám Sản khoa và Bác sĩ Nguyễn Văn Ba khám hô hấp sẽ mang đến những trải nghiệm tốt nhất cho quí khách hàng !

Website : http://www.bacsiquan7.com

Zalo Bác sĩ Hoàng Mận : 0989078100

Viber Bác sĩ Hoàng Mận : 0989078100

Tìm PHÒNG KHÁM PHỔI SẢN KHOA trên google maps: Bấm Phòng khám Phổi Sản khoa

_Bác sĩ Hoàng Mận còn có dịch vụ đỡ đẻ tại các bệnh viện : 

+ Vinmec 
+Từ Dũ 

+ FV

+ Phụ Sản quốc tế

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ chuyên khoa II Phùng Thị Phương Chi
Bác sĩ chuyên khoa II Phùng Thị Phương Chi
Hồ Chí Minh

Bác sĩ chuyên khoa II chuyên ngành ung thư, đặc biệt ung thư vú - phụ khoa

đã được đào tạo tại trường Đại Học Y Phạm Ngọc Thạch, Đại học Y Dược TP. HCM

Tham gia các khóa đào tạo về: 

- Estrogen Deficiency and the Menopause tại Columbia University

- VABB tại Taichung Hospital, Taiwan.

- Post Progression tissue Biopsy tại Subang Jaya Medical Centre, Malaysia

- Phẫu thuật Nội soi Ung Thư tại Bệnh viện Từ Dũ, TP.HCM

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ, Tiến sĩ Đặng Thanh Huy
Bác sĩ, Tiến sĩ Đặng Thanh Huy
Hồ Chí Minh

Bác sĩ Đặng Thanh Huy tốt nghiệp Thạc sĩ Y khoa – Nội Tổng quát tại Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch. Bác sĩ Huy đã có 14 năm kinh nghiệm trong chuyên ngành Hồi sức cấp cứu và từng công tác tại các bệnh viện như Bệnh viện Đa khoa Hồng Đức, Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thành Đô, Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Đồng Nai, Phòng khám Quốc tế Family Medical Practice và Phòng khám Quốc tế International SOS/AEA. Bác sỹ Huy đã có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Tổng quát do Sở y tế TP. Hồ Chí Minh cấp năm 2013.

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Quốc Huy
Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Quốc Huy
Hồ Chí Minh
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ, Giáo sư, Tiến sĩ Đỗ Tất Cường
Bác sĩ, Giáo sư, Tiến sĩ Đỗ Tất Cường
Hà Nội

Giáo sư - Tiến sĩ Đỗ Tất Cường là chuyên gia hàng đầu về lĩnh vực ghép tạng (ghép thận, ghép gan, ghép tim) của Việt Nam, đặc biệt là điều trị trong và sau ghép tạng. Ông cũng là chuyên gia trong lĩnh vực lọc máu, thay huyết tương, điều trị các bệnh nhược cơ và tự miễn khác. 

Ông là chuyên gia hàng đầu về lĩnh vực hồi sức cấp cứu của việt nam và là chuyên gia giảng dạy về các lĩnh vực hồi sức cấp cứu, ghép tạng cho đại học và sau đại học. Ông từng tham gia và báo cáo ở 30 hội nghị khoa học quốc tế và là chủ nhiệm 20 đề tài cấp nhà nước và cấp bộ; chủ biên, biên dịch, tham gia viết hơn 12 sách chuyên khoa, tham khảo, sách giáo khoa cho đại học và sau đại học. ông cũng đã đăng in 70 bài báo trong và ngoài nước.

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ, Tiến sĩ Phan Quỳnh Lan
Bác sĩ, Tiến sĩ Phan Quỳnh Lan
Hà Nội

Tiến sĩ Phan Quỳnh Lan là người đã có rất nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Dược lâm sàng. Tiến sĩ Lan nguyên là Giảng viên bộ môn Dược lâm sàng tại Đại học Dược Hà Nội từ năm 1998 đến năm 2011. Hiện tại, Tiến sĩ Phan Quỳnh Lan là Phó Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec và là Trưởng khoa Dược tại Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City.

Tiến sĩ Phan Quỳnh Lan tốt nghiệp Dược sĩ cao cấp tại Đại học Dược Hà Nội; bảo vệ thành công luận văn thạc sĩ tại Đại học Dược Hà Nội và Thạc sĩ Dược lâm sàng tại Đại học Tổng hợp Nam Úc. Năm 2011, Tiến sĩ Phan Quỳnh Lan đã bảo vệ thành công luận án Tiến sĩ Dược lâm sàng tại Đại học Dược Hà Nội.

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---

Giới thiệu chung

Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Central Park là bệnh viện thứ ba trong chuỗi Hệ thống Y tế Vinmec được đưa vào vận hành.Tọa lạc trong khu Đô thị Vinhomes hiện đại và sang trọng bậc nhất Hồ Chí Minh, bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Central Park có diện tích lên đến 38.643 m2, với 7 tầng nổi, 3 tầng hầm, quy mô 178 giường, cùng một số trung tâm hỗ trợ chuyên ngành được đầu tư nhiều trang thiết bị y tế hiện đại hàng đầu thế giới.

Bệnh viện cũng quy tụ đội ngũ bác sĩ và chuyên gia y tế đầu ngành của Việt Nam và quốc tế, có trình độ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm, hướng đến mục tiêu trở thành bệnh viện hàng đầu Việt Nam cả về chuyên môn và công nghệ, đồng thời đạt tiêu chuẩn quốc tế cao nhất về quản lý chất lượng và an toàn cho bệnh nhân.

Khám và điều trị

Trang thiết bị

Thông tin chưa được cập nhật.

Giá dịch vụ

Cắt bán phần dạ dày 37.000.000
Cắt toàn bộ dạ dày 47.200.000
Cắt ruột thừa 20.200.000
Thoát vị đùi hoặc bẹn 20.200.000
Cắt túi mật - nội soi 22.200.000
Cắt trĩ bằng phương pháp Longo 14.600.000
Nội soi điều trị trào ngược 28.200.000
Tiểu phẫu gây tê tại chỗ 3.150.000
Cắt đoạn đại tràng, có miệng nối 40.200.000
Viêm túi mật cấp-mổ mở hoặc nội soi 33.000.000
Cắt trĩ 16.200.000
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo (mổ mở) 25.000.000
Phẫu thuật mở đóng hậu môn nhân tạo 19.800.000
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc 33.000.000
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại (mổ mở) 40.200.000
Cắt nang gan qua nội soi 22.200.000
Cắt nang thận qua nội soi 22.200.000
Cắt trực tràng qua nội soi 40.000.000
Phẫu thuật nội soi ung thư đại trực tràng  40.000.000
Mở ống mật chủ lấy sỏi qua nội soi 40.200.000
Phẫu thuật điều trị Nang thừng tinh 13.771.000
Phẫu thuật điều trị nước màng tinh hoàn 13.771.000
Mổ mở điều trị giãn tĩnh mạch tinh 15,211,00
Mổ nội soi điều trị ẩn tinh hoàn (tìm tinh hoàn trong ổ bụng) 1 bên 17.771.000
Mổ nội soi điều trị hẹp khúc nối bể thận niệu quản 35.111.000
Phẫu thuật nội soi điều trị dị tật hậu môn trực tràng 31.953.000
Phẫu thuật 1 thì qua hậu môn (phình đại tràng bẩm sinh - Transanal) 31.071.000
Phẫu thuật nội soi Nang ống mật chủ 42.483.000
Phẫu thuật lõm xương ức bẩm sinh 39.709.000
Còn ổ nhớp (tạo hình niệu đạo âm đạo) thì 4 33.020.000
Điều trị u bạch huyết bằng tiêm Bleomicin  
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp (thể trung bình) 28.000.000
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp (thể nhẹ) 21.000.000
Khe hở môi 13.651.000
Cắt 1 thùy phổi (mổ nội soi) 37.963.000
Nội soi cắt hạch giao cảm 21.114.000
Còn ống động mạch (Mổ mở) 36.482.000
Còn ống động mạch (Mổ nội soi) 39.482.000
Phẫu thuật điều trị viêm ruột thừa cấp (Nội soi) 24.095.000
Mổ u nang buồng trứng (Mổ nội soi) 26.987.000
Cắt bao qui đầu trẻ em 10.071.000
Nẹp vít thân xương cẳng tay (xương quay và xương trụ) 27.048.000
Ghim đinh kín thân xương cẳng tay 35.532.000
Ghim đinh kín gãy trên lồi cầu trẻ em 14.532.000
Tháo phương tiện kết hợp xương rút đinh 8.950.000
Tháo phương tiện kết hợp xương tháo nẹp 15.300.000
Nẹp vít DHS đầu xương đùi 27.400.000
Đóng đinh kín nội tủy đầu xương đùi có chốt ngang 25.800.000
Néo ép xương bánh chè 21.600.000
Ghim đinh kín, bắt vít mâm chày qua da 21.600.000
Đóng đinh kín nội tủy có chốt thân xương chày 25.800.000
Tháo phương tiện kết hợp xương- đơn giản 7.900.000
Tháo phương tiện kết hợp xương- phức tạp 15.300.000
Cố định cột sống ngực - thắt lưng gãy bằng vít cuống cung 50.000.000
Nắn chỉnh trượt đốt sống 50.000.000
Mổ mở lấy nhân thoát vị đĩa đệm 24.200.000
Mổ chữa hẹp ống sống 50.000.000
Đinh Mestaizeau xương đùi 24.200.000
Đục xương chỉnh trục đầu trên xương chày 39.500.000
Thay khớp háng bán phần 37.900.000
Thay khớp háng toàn phần 48.400.000
Thay khớp gối toàn phần 48.400.000
Tái tạo dây chằng chéo trước 25.800.000
Tái tạo dây chằng chéo sau 25.800.000
Cắt thận 26.880.000
Mở thận lấy sỏi 22.560.000
Cắt u tiền liệt tuyến 29.640.000
Cắt u xơ tiền liệt tuyến 28.320.000
Soi niệu quản 9.420.000
Són tiểu gắng sức 11.940.000
Soi bàng quang (có gây mê) 4.000.000
Máu tụ ngoài màng cứng 26.900.000
Máu tụ trong não 31.500.000
Phình mạch 63.700.000
Ap-xe não 39.400.000
Thoát vị đĩa đệm vùng cổ 33.200.000
Sửa tắc dẫn lưu não thất - ổ bụng 25.800.000
Cắt cung sau giải phóng chèn ép 29.000.000
Não úng thủy 29.000.000
U não thất 51.600.000
U hố yên 41.100.000
Phẫu thuật tim kín loại 1 50.000.000
Phẫu thuật tim kín loại 2 65.000.000
Phẫu thuật tim hở loại 1 80.000.000
Phẫu thuật tim hở loại 2 không có van tim 100.000.000
Phẫu thuật tim hở loại 2 có van tim 90.000.000
Phẫu thuật tim hở loại 3 120.000.000
Chụp mạch võng mạc 3.150.000
Thủ thuật Glaucome 9.450.000
Mổ mắt lác 8.022.000
Mổ quặm 3.822.000
Phục hồi chức năng Thoái hóa khớp, thoái hóa cột sống 3.800.000
Phục hồi chức năng thoát vị đĩa đệm Cột sống Thắt lưng sau phẫu thuật 4.700.000
Phục hồi chức năng thoát vị đĩa đệm Cột sống Cổ sau phẫu thuật 4.500.000
Phục hồi chức năng hội chứng Cổ Vai Tay 3.800.000
Phục hồi chức năng sau phẫu thuật tim 4.200.000
Phục hồi chức năng sau thoái hóa khớp gối 3.800.000
Phục hồi chức năng đau thần kinh Tọa 3.800.000
Phục hồi chức năng cong, vẹo cột sống 3.800.000
Phục hồi chức năng sau phẫu thuật sọ não 4.500.000
Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ 3.000.000
Phục hồi chức năng Tắc tia sữa sau đẻ 3.800.000
Phục hồi chức năng nói, nuốt sau Tai biến mạch máu não 3.800.000
Phục hồi chức năng chậm phát triển vận động ở trẻ em 3.000.000
Phục hồi chức năng Bại não 3.000.000
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi trên có phẫu thuật 3.800.000
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi dưới có phẫu thuật 4.500.000
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi trên không phẫu thuật 3.800.000
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi dưới không phẫu thuật 4.500.000
Nội soi dạ dày có gây mê 4.872.000
Nội soi đại tràng có gây mê 5.922.000
Nội soi dạ dày và nội soi đại tràng có gây mê 8.022.000
Đốt điện bằng sóng cao tần điều trị khối U gan 11.350.000
Soi ổ bụng gây mê 9.350.000
Chụp mật tụy ngược dòng lấy giun chui ống mật 18.250.000
Chụp mật tụy ngược dòng lấy sỏi mật 23.250.000
Chụp mật tụy ngược dòng đặt stent đường mật-tụy 16.750.000
Chọc hút ap-xe gan 3.500.000
Khám lâm sàng  630.000
Khám chuyên sâu 1.050.000
Khám tổng thể tai mũi họng với nội soi cứng hoặc mềm 1.680.000
Đo thính lực, nhĩ lượng và khám tiền đình thông thường 1.680.000
Đo điện thính giác não  2.100.000
Đo ghi động mắt 1.050.000
Hút và rửa tai dưới kính hiển vi hoặc nội soi 630.000
Lấy dị vật ống tai ngoài (có gây mê) 4.000.000
Lấy dị vật ống tai ngoài (có gây tê) 1.050.000
Chỉnh hình thẩm mỹ vành tai 12.000
Cắt bỏ khối u ác tính 16.800
Chỉnh hình tái tạo vành tai 10.500.000
Lấy bỏ rò luân nhĩ 6.000.000
Trích rạch màng nhĩ hai bên, gây tê tại chỗ 3.150.000
Trích rạch + đặt ống dẫn lưu màng nhĩ một bên bằng gây tê tại chỗ 3.150.000
Trích rạch + đặt ống dẫn lưu màng nhĩ hai bên bằng gây tê tại chỗ 5.250.000
Trích rạch + đặt ống dẫn lưu màng nhĩ hai bên bằng gây mê toàn thân 7.000.000
Mổ sào bào vá nhĩ 20.000.000
Vá nhĩ đơn thuần 15.000.000
Phẫu thuật khoét chũm tiệt căn 22.000.000
Phẫu thuật tai giữa chỉnh hình  20.000.000
Chỉnh hình tái tạo chuỗi xương con 22.000.000
Lấy bỏ cholesteatoma 20.000.000
Phẫu thuật xương bàn đạp 20.000.000
Phẫu thuật giảm áp dây 7 25.000.000
Phẫu thuật xương chũm trong viêm tai có biến chứng (nội soi) 30.000.000
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai 35.000.000
Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương 25.000.000
Lấy hoặc đặt lại viên nam châm của Điện cực ốc tai 7.000.000
Nắn chỉnh xương chính mũi (có gây tê) 7.000.000
Thủ thuật dưới gây tê 4.000.000
Thủ thuật dưới gây mê 8.000.000
Gãy xương gò má - dưới gây tê 8.000.000
Gãy xương gò má - dưới gây mê 12.000.000
Gãy xương hàm mặt 16.800.000
Khâu vết thương cánh mũi 4.000.000
Khâu vết thương vành tai 4.000.000
Lấy dị vật ở mũi (chưa bao gồm tiền gây mê) 3.000.000
Cầm máu mũi 3.000.000
Cầm máu mũi dưới (nội soi) 8.000.000
Phẫu thuật vách ngăn 15.000.000
Phẫu thuật cuốn mũi 1 bên 8.000.000
Phẫu thuật cuốn mũi - 2 bên 10.000.000
Nội soi xoang 7.000.000
Phẫu thuật cánh mũi, chỏm mũi 12.000.000
Vi phẫu thuật mở khe giữa bằng nội soi - một bên 10.000.000
Vi phẫu thuật mở khe giữa bằng nội soi - 2 bên 15.000.000
Vi phẫu thuật nội soi não xoang sàng - 1 bên 17.000.000
Vi phẫu thuật nội soi não xoang sàng - 2 bên 21.000.000
Phẫu thuật xoang hàm (Caldwell-Luc) 15.000.000
Phẫu thuật xoang bướm 17.000.000
Cắt bỏ u xơ vòm mũi họng 24.000.000
Mở thông dẫn lưu u nhầy xoang 15.000.000
Phẫu thuật u lành tính vùng mũi xoang 18.000.000
Phẫu thuật u ác tính vùng mũi xoang 24.000.000
Thủ thuật nạo VA 2.100.000
Nạo VA nội soi với Hummer 8.000.000
Cắt amidan (trẻ em) 10.000.000
Cat Amidan với Colblator 14.000.000
Cắt amidan (người lớn) 12.000.000
Trích dẫn lưu ap-xe quanh amidan 4.000.000
Dẫn lưu áp-xe thành bên họng 5.000.000
Cắt lưỡi bán phần 14.000.000
Cắt bỏ tuyến dưới hàm 17.000.000
Cắt thùy nông tuyến mang tai 20.000.000
Cắt tuyến mang tai toàn phần 25.000.000
Cắt u lành họng miệng qua đường miệng 8.000.000
Các u lành tính vùng màn hầu lưỡi gà 15.000.000
Các u ác tính vùng họng miệng 22.000.000
Lấy dị vật vùng cổ 6.000.000
Vi phẫu thanh quản 15.000.000
Soi treo cắt u máu hạ họng thanh quản 17.000.000
Soi treo cắt u nang hố lưỡi thanh thiệt 8.000.000
Các đường rò và u nang bẩm sinh vùng cổ 15.000.000
Tạo hình sụn giáp 12.000.000
Cắt bán phần dạ dày 37.000.000
Cắt toàn bộ dạ dày 47.200.000
Cắt ruột thừa 20.200.000
Thoát vị đùi hoặc bẹn 20.200.000
Cắt túi mật - nội soi 22.200.000
Cắt trĩ bằng phương pháp Longo 14.600.000
Nội soi điều trị trào ngược 28.200.000
Tiểu phẫu gây tê tại chỗ 3.150.000
Cắt đoạn đại tràng, có miệng nối 40.200.000
Viêm túi mật cấp-mổ mở hoặc nội soi 33.000.000
Cắt trĩ 16.200.000
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo (mổ mở) 25.000.000
Phẫu thuật mở đóng hậu môn nhân tạo 19.800.000
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc 33.000.000
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại (mổ mở) 40.200.000
Cắt nang gan qua nội soi 22.200.000
Cắt nang thận qua nội soi 22.200.000
Cắt trực tràng qua nội soi 40.000.000
Phẫu thuật nội soi ung thư đại trực tràng  40.000.000
Mở ống mật chủ lấy sỏi qua nội soi 40.200.000
Phẫu thuật điều trị Nang thừng tinh 13.771.000
Phẫu thuật điều trị nước màng tinh hoàn 13.771.000
Mổ mở điều trị giãn tĩnh mạch tinh 15.211.000
Mổ nội soi điều trị ẩn tinh hoàn (tìm tinh hoàn trong ổ bụng) 1 bên 17.771.000
Mổ nội soi điều trị hẹp khúc nối bể thận niệu quản 35.111.000
Phẫu thuật nội soi điều trị dị tật hậu môn trực tràng 31.953.000
Phẫu thuật 1 thì qua hậu môn (phình đại tràng bẩm sinh - Transanal) 31.071.000
Phẫu thuật nội soi Nang ống mật chủ 42.483.000
Phẫu thuật lõm xương ức bẩm sinh 39.709.000
Còn ổ nhớp (tạo hình niệu đạo âm đạo) thì 4 33.020.000
Điều trị u bạch huyết bằng tiêm Bleomicin  
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp (thể trung bình) 28.000.000
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp (thể nhẹ) 21.000.000
Khe hở môi 13.651.000
Cắt 1 thùy phổi (mổ nội soi) 37.963.000
Nội soi cắt hạch giao cảm 21.114.000
Còn ống động mạch (Mổ mở) 36.482.000
Còn ống động mạch (Mổ nội soi) 39.482.000
Phẫu thuật điều trị viêm ruột thừa cấp (Nội soi) 24.095.000
Mổ u nang buồng trứng (Mổ nội soi) 26.987.000
Cắt bao qui đầu trẻ em 10.071.000
Nẹp vít thân xương cẳng tay (xương quay và xương trụ) 27.048.000
Ghim đinh kín thân xương cẳng tay 35.532.000
Ghim đinh kín gãy trên lồi cầu trẻ em 14.532.000
Tháo phương tiện kết hợp xương rút đinh 8.950.000
Tháo phương tiện kết hợp xương tháo nẹp 15.300.000
Nẹp vít DHS đầu xương đùi 27.400.000
Đóng đinh kín nội tủy đầu xương đùi có chốt ngang 25.800.000
Néo ép xương bánh chè 21.600.000
Ghim đinh kín, bắt vít mâm chày qua da 21.600.000
Đóng đinh kín nội tủy có chốt thân xương chày 25.800.000
Tháo phương tiện kết hợp xương- đơn giản 7.900.000
Tháo phương tiện kết hợp xương- phức tạp 15.300.000
Cố định cột sống ngực - thắt lưng gãy bằng vít cuống cung 50.000.000
Nắn chỉnh trượt đốt sống 50.000.000
Mổ mở lấy nhân thoát vị đĩa đệm 24.200.000
Mổ chữa hẹp ống sống 50.000.000
Đinh Mestaizeau xương đùi 24.200.000
Đục xương chỉnh trục đầu trên xương chày 39.500.000
Thay khớp háng bán phần 37.900.000
Thay khớp háng toàn phần 48.400.000
Thay khớp gối toàn phần 48.400.000
Tái tạo dây chằng chéo trước 25.800.000
Tái tạo dây chằng chéo sau 25.800.000
Cắt thận 26.880.000
Mở thận lấy sỏi 22.560.000
Cắt u tiền liệt tuyến 29.640.000
Cắt u xơ tiền liệt tuyến 28.320.000
Soi niệu quản 9.420.000
Són tiểu gắng sức 11.940.000
Soi bàng quang (có gây mê) 4.000.000
Máu tụ ngoài màng cứng 26.900.000
Máu tụ trong não 31.500.000
Phình mạch 63.700.000
Ap-xe não 39.400.000
Thoát vị đĩa đệm vùng cổ 33.200.000
Sửa tắc dẫn lưu não thất - ổ bụng 25.800.000
Cắt cung sau giải phóng chèn ép 29.000.000
Não úng thủy 29.000.000
U não thất 51.600.000
U hố yên 41.100.000
Phẫu thuật tim kín loại 1 50.000.000
Phẫu thuật tim kín loại 2 65.000.000
Phẫu thuật tim hở loại 1 80.000.000
Phẫu thuật tim hở loại 2 không có van tim 100.000.000
Phẫu thuật tim hở loại 2 có van tim 90.000.000
Phẫu thuật tim hở loại 3 120.000.000
Chụp mạch võng mạc 3.150.000
Thủ thuật Glaucome 9.450.000
Mổ mắt lác 8.022.000
Mổ quặm 3.822.000
Phục hồi chức năng Thoái hóa khớp, thoái hóa cột sống 3.800.000
Phục hồi chức năng thoát vị đĩa đệm Cột sống Thắt lưng sau phẫu thuật 4.700.000
Phục hồi chức năng thoát vị đĩa đệm Cột sống Cổ sau phẫu thuật 4.500.000
Phục hồi chức năng hội chứng Cổ Vai Tay 3.800.000
Phục hồi chức năng sau phẫu thuật tim 4.200.000
Phục hồi chức năng sau thoái hóa khớp gối 3.800.000
Phục hồi chức năng đau thần kinh Tọa 3.800.000
Phục hồi chức năng cong, vẹo cột sống 3.800.000
Phục hồi chức năng sau phẫu thuật sọ não 4.500.000
Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ 3.000.000
Phục hồi chức năng Tắc tia sữa sau đẻ 3.800.000
Phục hồi chức năng nói, nuốt sau Tai biến mạch máu não 3.800.000
Phục hồi chức năng chậm phát triển vận động ở trẻ em 3.000.000
Phục hồi chức năng Bại não 3.000.000
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi trên có phẫu thuật 3.800.000
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi dưới có phẫu thuật 4.500.000
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi trên không phẫu thuật 3.800.000
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi dưới không phẫu thuật 4.500.000
Nội soi dạ dày có gây mê 4.872.000
Nội soi đại tràng có gây mê 5.922.000
Nội soi dạ dày và nội soi đại tràng có gây mê 8.022.000
Đốt điện bằng sóng cao tần điều trị khối U gan 11.350.000
Soi ổ bụng gây mê 9.350.000
Chụp mật tụy ngược dòng lấy giun chui ống mật 18.250.000
Chụp mật tụy ngược dòng lấy sỏi mật 23.250.000
Chụp mật tụy ngược dòng đặt stent đường mật-tụy 16.750.000
Chọc hút ap-xe gan 3.500.000
Khám lâm sàng  630.000
Khám chuyên sâu 1.050.000
Khám tổng thể tai mũi họng với nội soi cứng hoặc mềm 1.680.000
Đo thính lực, nhĩ lượng và khám tiền đình thông thường 1.680.000
Đo điện thính giác não  2.100.000
Đo ghi động mắt 1.050.000
Hút và rửa tai dưới kính hiển vi hoặc nội soi 630.000
Lấy dị vật ống tai ngoài (có gây mê) 4.000.000
Lấy dị vật ống tai ngoài (có gây tê) 1.050.000
Chỉnh hình thẩm mỹ vành tai 12.000.000
Cắt bỏ khối u ác tính 16.800.000
Chỉnh hình tái tạo vành tai 10.500.000
Lấy bỏ rò luân nhĩ 6.000.000
Trích rạch màng nhĩ hai bên, gây tê tại chỗ 3.150.000
Trích rạch + đặt ống dẫn lưu màng nhĩ một bên bằng gây tê tại chỗ 3.150.000
Trích rạch + đặt ống dẫn lưu màng nhĩ hai bên bằng gây tê tại chỗ 5.250.000
Trích rạch + đặt ống dẫn lưu màng nhĩ hai bên bằng gây mê toàn thân 7.000.000
Mổ sào bào vá nhĩ 20.000.000
Vá nhĩ đơn thuần 15.000.000
Phẫu thuật khoét chũm tiệt căn 22.000.000
Phẫu thuật tai giữa chỉnh hình  20.000.000
Chỉnh hình tái tạo chuỗi xương con 22.000.000
Lấy bỏ cholesteatoma 20.000.000
Phẫu thuật xương bàn đạp 20.000.000
Phẫu thuật giảm áp dây 7 25.000.000
Phẫu thuật xương chũm trong viêm tai có biến chứng (nội soi) 30.000.000
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai 35.000.000
Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương 25.000.000
Lấy hoặc đặt lại viên nam châm của Điện cực ốc tai 7.000.000
Nắn chỉnh xương chính mũi (có gây tê) 7.000.000
Thủ thuật dưới gây tê 4.000.000
Thủ thuật dưới gây mê 8.000.000
Gãy xương gò má - dưới gây tê 8.000.000
Gãy xương gò má - dưới gây mê 12.000.000
Gãy xương hàm mặt 16.800.000
Khâu vết thương cánh mũi 4.000.000
Khâu vết thương vành tai 4.000.000
Lấy dị vật ở mũi (chưa bao gồm tiền gây mê) 3.000.000
Cầm máu mũi 3.000.000
Cầm máu mũi dưới (nội soi) 8.000.000
Phẫu thuật vách ngăn 15.000.000
Phẫu thuật cuốn mũi 1 bên 8.000.000
Phẫu thuật cuốn mũi - 2 bên 10.000.000
Nội soi xoang 7.000.000
Phẫu thuật cánh mũi, chỏm mũi 12.000.000
Vi phẫu thuật mở khe giữa bằng nội soi - một bên 10.000.000
Vi phẫu thuật mở khe giữa bằng nội soi - 2 bên 15.000.000
Vi phẫu thuật nội soi não xoang sàng - 1 bên 17.000.000
Vi phẫu thuật nội soi não xoang sàng - 2 bên 21.000.000
Phẫu thuật xoang hàm (Caldwell-Luc) 15.000.000
Phẫu thuật xoang bướm 17.000.000
Cắt bỏ u xơ vòm mũi họng 24.000.000
Mở thông dẫn lưu u nhầy xoang 15.000.000
Phẫu thuật u lành tính vùng mũi xoang 18.000.000
Phẫu thuật u ác tính vùng mũi xoang 24.000.000
Thủ thuật nạo VA 2.100.000
Nạo VA nội soi với Hummer 8,000,000
Cắt amidan (trẻ em) 10.000.000
Cat Amidan với Colblator 14.000.000
Cắt amidan (người lớn) 12.000.000
Trích dẫn lưu ap-xe quanh amidan 4.000.000
Dẫn lưu áp-xe thành bên họng 5.000.000
Cắt lưỡi bán phần 14.000.000
Cắt bỏ tuyến dưới hàm 17.000.000
Cắt thùy nông tuyến mang tai 20.000.000
Cắt tuyến mang tai toàn phần 25.000.000
Cắt u lành họng miệng qua đường miệng 8.000.000
Các u lành tính vùng màn hầu lưỡi gà 15.000.000
Các u ác tính vùng họng miệng 22.000.000
Lấy dị vật vùng cổ 6.000.000
Vi phẫu thanh quản 15.000.000
Soi treo cắt u máu hạ họng thanh quản 17.000.000
Soi treo cắt u nang hố lưỡi thanh thiệt 8.000.000
Các đường rò và u nang bẩm sinh vùng cổ 15.000.000
Tạo hình sụn giáp 12.000.000
Phẫu thuật u khoang quanh họng 30.000.000
Nạo vét hạch cổ 1 bên 15.000.000
Nạo vét hạch cổ 2 bên 18.000.000
Cắt dây thanh đơn thuần .
Cắt dây thanh bằng laser  
Cắt thanh quản bán phần 24.000.000
Cắt thanh quản toàn phần 35.000.000
Phẫu thuật đặt cơ quan phát âm 11.000.000
Cắt bán phần tuyến giáp 16.000.000
Cắt tuyến giáp toàn phần 20.000.000
Cắt tuyến giáp nội soi  
Soi thực quản 4.000.000
Soi thực quản và gắp dị vật 10.000.000
Mở khí quản 8.000.000
Túi thừa vùng cổ 15.000.000
Dò xoang lê hoặc nang dò vùng cổ phức tạp (mổ lại) 20.000.000
Cắt tuyến giáp toàn phần + nạo vét hạch cổ 25.000.000
Khí dung mũi họng (không tính thuốc) 210.000
Nắn chỉnh xương chính mũi (có gây mê) 9.000.000
Lấy bỏ dò luân nhĩ 2 bên hoặc phức tạp (mổ lại) 12.000.000
Thu nhỏ cuốn mũi với Colblator (gây tê) 10.000.000
Phẫu thuật dò sống mũi 14.000.000
Phẫu thuật chữa ngáy với Colblator 18.000.000
Phẫu thuật ống tai ngoài (chỉnh hình) 15.000.000
Sinh thiết u vùng họng, hốc mũi, vòm họng 1.100.000
Soi thanh khí phế quản gắp dị vật 15.000.000
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau 15.000.000
Phẫu thuật giảm áp hốc mắt bằng nội soi 20.000.000
Thủ thuật hút, chích, rạch băng ép vành tai 3.500.000
Đo thính lực 630.000
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)  35.000.000
 Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)  24.000.000
 Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)  21.000.000
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 30.000.000
 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII  25.000.000
 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 16.800.000
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)  21.000.000
 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)  21.000.000
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt  25.000.000
 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt  20.000.000
Phẫu thuật cắt nối khí quản tận -tận 25.000.000
Phẫu thuật ghép thanh khí quản có đặt ống nong 17.000.000
Đặt ống nong điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 12.000.000
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp  17.000.000
Phẫu thuật nội soi cắt 2 thùy tuyến giáp  22.000.000
Hút rửa hốc mũi 200.000
Lấy hoặc đặt lại viên nam châm của Điện cực ốc tai 7.000.000
Lấy dị vật mũi (có gây mê) 4.000.000
Lấy nút ráy tai 400.000
Làm thuốc tai 400.000
Bơm thuốc thanh quản 400.000
Tiêm thuốc xuyên màng nhĩ điều trị Điếc đột ngột 630.000
Lấy dị vật họng 630.000
Trích rạch màng nhĩ dẫn lưu mủ (một bên) 1.800.000
Trích rạch màng nhĩ đặt OTK 1 bên dưới gây mê 4.500.000
Nạo VA dưới hướng dẫn nội soi với Coblator 7.000.000
Chích dẫn lưu nhọt, áp xe nhỏ dưới gây tê 1.000..000
Phẫu thuật tim kín loại 1 50.000.000
Phẫu thuật tim kín loại 2 65.000.000
Phẫu thuật tim hở loại 1 80.000.000
Phẫu thuật tim hở loại 2 không có van tim 100.000.000
Phẫu thuật tim hở loại 2 có van tim 90.000.000
Phẫu thuật tim hở loại 3 120.000.000
Gói khám tim mạch cơ bản 3.000.000
Gói tăng huyết áp 4.000.000
Gói mạch vành 5.000.000
Gói rối loạn nhịp tim 5.000.000
Gói tiểu đường 5.000.000
Gói phù chi dưới 5.000.000
Phục hồi chức năng Thoái hóa khớp, thoái hóa cột sống 3.800.000
Phục hồi chức năng thoát vị đĩa đệm Cột sống Thắt lưng sau phẫu thuật 4.700.000
Phục hồi chức năng thoát vị đĩa đệm Cột sống Cổ sau phẫu thuật 4.500.000
Phục hồi chức năng hội chứng Cổ Vai Tay 3.800.000
Phục hồi chức năng sau phẫu thuật tim 4.200.000
Phục hồi chức năng sau thoái hóa khớp gối 3.800.000
Phục hồi chức năng đau thần kinh Tọa 3.800.000
Phục hồi chức năng cong, vẹo cột sống 3.800.000
Phục hồi chức năng sau phẫu thuật sọ não 4.500.000
Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ 3.000.000
Phục hồi chức năng Tắc tia sữa sau đẻ 3.800.000
Phục hồi chức năng nói, nuốt sau Tai biến mạch máu não 3.800.000
Phục hồi chức năng chậm phát triển vận động ở trẻ em 3.000.000
Phục hồi chức năng Bại não 3.000.000
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi trên có phẫu thuật 3.800.000
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi dưới có phẫu thuật 4.500.000
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi trên không phẫu thuật 3.800.000
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi dưới không phẫu thuật 4.500.000
Gói vắc xin cho trẻ năm 1 tuổi 6.500.000
Gói vắc xin cho trẻ năm 2 tuổi 3.600.000
Gói vắc xin cho trẻ từ 0 đến 2 tuổi 10.100.000
Trọn gói khám phụ khoa và tư vấn 1.500.000
Trọn gói tầm soát các bệnh ung thư phụ khoa 1.300.000 - 2.000.000
Trọn gói điều trị tổn thương lành tính 3.000.000
Thai sản trọn gói thai đơn đẻ thường 35.000.000
Thai sản trọn gói thai đơn đẻ mổ lần 1 44.000.000
Thai sản trọn gói thai đơn đẻ mổ lần 2 48.500.000
Thai sản trọn gói thai đơn đẻ mổ lần 3 52.000.000
Thai sản trọn gói thai đôi đẻ thường 42.000.000
Thai sản trọn gói thai đôi đẻ mổ lần 1 52.500.000
Thai sản trọn gói thai đôi đẻ mổ lần 2 56.000.000
Thai sản trọn gói thai đôi đẻ mổ lần 3 58.500.000
Sinh trọn gói thai đơn đẻ thường 27.000.000
Sinh trọn gói thai đơn đẻ mổ lần 1 37.000.000
Sinh trọn gói thai đơn đẻ mổ lần 2 40.500.000
Sinh trọn gói thai đơn đẻ mổ lần 3 44.000.000
Sinh trọn gói thai đôi đẻ thường 32.000.000
Sinh trọn gói thai đôi đẻ mổ lần 1 46.000.000
Sinh trọn gói thai đôi đẻ mổ lần 2 49.500.000
Sinh trọn gói thai đôi đẻ mổ lần 3 51.000.000
Gói khám tiền hôn nhân nâng cao cho Nữ 5.000.000
Gói khám tiền hôn nhân nâng cao cho Nam 3.500.000
Sàng lọc và Phát hiện sớm ung thư vú (gói phổ thông) 1.300.000
Sàng lọc và Phát hiện sớm ung thư vú (gói nâng cao) 3.800.000
Sàng lọc Ung thư vú (gói đặc biệt) 7.000.000
Sàng lọc và Phát hiện sớm ung thư cổ tử cung 2.300.000
Chương trình khám Sức khỏe tổng quát: Gói Vin Diamond 35.000.000
Chương trình khám Sức khỏe tổng quát: Gói Đặc biệt 7.000.000
Chương trình khám Sức khỏe tổng quát: Gói Toàn diện 5.500.000
Chương trình khám Sức khỏe tổng quát: Gói Nâng cao 4.000.000
Chương trình khám SKTQ: Gói Tiêu chuẩn 2.000.000
Chương trình khám sức khỏe tổng quát dành cho trẻ em 3.000.000
Gói tầm soát phát hiện bướu nhân giáp 2.000.000
Gói quản lý, theo dõi và điều trị các bệnh tuyến giáp khác 5.000.000

Loại bảo hiểm áp dụng

Quy trình đi khám