32 Đại Từ, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
7h - 17h
Chính thức đi vào hoạt động từ tháng 3/2021, TCI cơ sở 32 Đại Từ thuộc Hệ thống y tế Thu Cúc TCI từ khi ra mắt đã trở thành điểm chọn sức khỏe tin cậy của người dân, khẳng định sự phát triển và mở rộng thương hiệu của TCI lên tầm cao mới.
Bằng kiến thức chuyên môn sâu rộng, sự dày dặn kinh nghiệm và trái tim nhân hậu của người thầy thuốc – Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Đức Hoan được tín nhiệm chăm sóc sức khỏe cho hàng ngàn người bệnh, trong đó có rất nhiều cán bộ cấp cao trong Quân Đội.
Sự gần gũi, yêu thương bệnh nhân, nhiệt tình và không quản ngại khó khăn của người lính quân y là động lực giúp Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Đức Hoan hoàn thành tốt trách nhiệm
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Năm 2020, bác sĩ Đỗ Thị Nghiệp hoàn thành khóa học thạc sĩ Tai Mũi Họng với những dự án và nghiên cứu chuyên sâu hơn về kiến thức liên ngành, chuyên ngành, góp phần đem lại hiệu quả cao và hướng đi mới trong thăm khám, điều trị bệnh.
– Bác sĩ Đỗ Thị Nghiệp là chuyên gia trong lĩnh vực Tai Mũi Họng ở cả người lớn và trẻ nhỏ từ việc thăm khám, chẩn đoán đến theo dõi, điều trị,… các bệnh lý liên quan đến Tai Mũi Họng như: các bệnh viêm tai, viêm mũi, viêm xoang, viêm Amidan, viêm họng,…
– Đặc biệt với kiến thức sâu rộng và chuyên môn hóa được đúc kết trong quá trình học tập và làm việc tại nhiều bệnh viện, bác sĩ Nghiệp đã giúp rất nhiều bệnh nhân lấy lại sức khỏe nhanh chóng, điều trị dứt điểm bệnh bằng phác đồ khoa học, linh hoạt theo thể trạng và tình trạng của mỗi người bệnh.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Bác sỹ CKI Nguyễn Thị Tuyế Mai có trình độ chuyên môn cao trong siêu âm thai, siêu âm ổ bụng, tim, mạch. Phát hiện sớm các bất thường trong thai kì, bệnh lý sản – phụ khoa, tim, mạch qua siêu âm chẩn đoán.
Với bề dày kinh nghiệm, kiến thức chuyên môn sâu, cùng sự thân thiện, nhiệt tình, ân cần, chu đáo khi thăm khám cho người bệnh, bác sĩ Nguyễn Thị Tuyết Mai được rất nhiều bệnh nhân và người nhà bệnh nhân yêu quý, có phản hồi tích cực khi được bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Bên cạnh kinh nghiệm dày dặn, bác sĩ Thanh luôn thân thiện, vui vẻ và gần gũi với trẻ, nhờ đó trẻ không sợ hãi khi thăm khám.
Thực hiện phương châm của Khoa Nhi – hạn chế kháng sinh, bác sĩ Thanh luôn ưu tiên đặt sức khỏe của trẻ lên hàng đầu, chỉ chỉ định kháng sinh cho những trường hợp cần thiết, với liều lượng đúng và đủ, không lạm dụng. Bằng những điều này, bác sĩ Thanh đã chiếm được sự yêu mến, tin tưởng của rất nhiều bậc phụ huynh.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Với kinh nghiệm gần 10 năm thăm khám và điều trị các bệnh lý nhi khoa tại nhiều cơ sở y tế uy tín như Bệnh viện Đa khoa Đống Đa – Bác sĩ Ngọc luôn nắm chắc các kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực nhi khoa và giúp hàng ngàn em nhỏ “thoát” bệnh, sống vui, khỏe.
Trẻ nhỏ khi thăm khám với bác sĩ Ngọc không hề sợ hãi bởi bác sĩ luôn động viên, an ủi các con trong quá trình thăm khám. Sự cẩn thận, nhẹ nhàng và hạn chế sử dụng thuốc kháng sinh của bác sĩ là điều mà các bậc phụ huynh hoàn toàn an tâm và tin tưởng khi cho con đến thăm khám tại Hệ thống Y tế Thu Cúc.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Bác sĩ Lê Việt Trung, tốt nghiệp tại Học viện Quân Y đã có kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực Nhi khoa tổng quát, chuyên khám và điều trị các bệnh lý hô hấp, tiêu hóa nhi, ở nhi sơ sinh và trẻ em, dinh dưỡng nhi khoa… Hiện nay, Bác sĩ Lê Việt Trung đang làm việc trực tiếp tại Hệ thống Y tế Thu Cúc TCI – Cơ sở 32 Đại Từ.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Nhiều năm kinh nghiệm là Bác sĩ Ngoại chung tại một số Bệnh viện Đa khoa trong nước.
Người bệnh luôn an tâm trong quá trình điều trị tại Khoa Ngoại – Bệnh viện Thu Cúc khi có sự hỗ trợ tận tình, cẩn thận và chu đáo từ bác sĩ Hòa.
Cá nhân bác sĩ cũng không ngừng cố gắng nâng cao trình độ chuyên môn và bản lĩnh nghề nghiệp để có thể cống hiến nhiều hơn nữa nhằm mang lại sức khỏe, niềm vui, sự hài lòng cho người bệnh.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Tiến sĩ, Bác sĩ Trịnh Thị Khanh – Bác sĩ Nội khoa, chuyên ngành Nội thần kinh của Hệ thống Y tế Thu Cúc. Với hớn 32 năm trong ngành, bác sĩ Khanh ngày càng khẳng định được vị thế của mình bởi khả năng phát hiện bệnh sớm, chẩn đoán chuẩn xác và điều trị kịp thời. Bên cạnh đó, sự tận tâm với nghề đã tạo nên một bác sĩ Khanh ân cần, chu đáo và luôn hết lòng vì sức khỏe người bệnh.
Tiến sĩ. Bác sĩ Trịnh Thị Khanh đã có nhiều năm công tác và giữ nhiều chức vụ quan trọng tại các bệnh viện tuyến đầu nước ta. Và dù làm việc ở đâu, bác sĩ cũng để lại ấn tượng tốt với bạn bè, đồng nghiệp và người bệnh.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Bác sĩ Bạch Thị Thúy tốt nghiệp Bác sĩ Chuyên khoa I – Chuyên ngành sản phụ khoa tại Đại học Y Hà Nội.
Với kinh nghiệm 30 năm công tác trong lĩnh vực Sản phụ khoa, Bác sĩ Thúy từng đảm nhiệm nhiều chức vụ quan trọng như Trưởng khoa Phụ sản, Phó khoa Phụ sản tại một số bệnh viện uy tín.
Nhiều đồng nghiệp và người bệnh từng hết lời khen ngợi tay nghề của bác sĩ Thúy: bác sĩ không chỉ chuyên nghiệp trong việc giúp mẹ “vượt cạn” an toàn, mà còn là chỗ dựa tinh thần vững chắc để các mẹ an tâm và cố gắng hết sức đón bé yêu khỏe mạnh trào đời.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Bác sĩ rất nhẹ nhàng, lắng nghe tâm tư và nguyện vọng của bệnh nhân, nỗ lực đến cùng trong chẩn đoán và chữa trị. Bác sĩ luôn biết cách động viên để người bệnh xua đi tâm lý sợ hãi, giúp người bệnh nhận diện các dấu hiệu để chủ động đi thăm khám sớm.
Thế mạnh trong điều trị: Thiếu máu não, rối loạn tiền đình, rối loạn giấc ngủ, sa sút trí tuệ, Parkinson, động kinh, tai biến mạch máu não, viêm dây thần kinh, thoát vị đĩa đệm thoái hóa cột sống thắt lưng, các bệnh lý ngoại tháp, bệnh nhược cơ và các bệnh lý về nội khoa như tiêu hóa, cơ xương khớp, gan mật,…
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Với hơn 10 năm thăm khám và điều trị các bệnh lý nội tiết, nội khoa, bác sĩ Lê Quỳnh Giang từng là bác sĩ khoa Nội tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa công lập lớn và Bác sĩ Khoa Khám bệnh (chủ yếu khám Nội, Nội tiết) tại Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long.
Với tính cách vui vẻ, thân thiện và nhiệt tình, Bác sĩ Lê Quỳnh Giang được rất nhiều người bệnh khen ngợi khi thăm khám. Không chỉ giỏi chuyên môn, bác sĩ Giang còn biết cách động viên người bệnh có ý thức hơn trong việc chăm sóc sức khỏe bản thân và gia đình, nhận biết các dấu hiệu sớm của bệnh để chủ động đi thăm khám.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Bác sĩ Nguyễn Thị Hải Yến có hơn 20 năm kinh nghiệm thăm khám và điều trị các bệnh lý Nội tiết và Nội chung. Với kiến thức chuyên môn giỏi, bề dày kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực Nội tiết, đây là nền tảng vững chắc để bác sĩ Nguyễn Thị Hải Yến chẩn đoán nhanh chóng và điều trị hiệu quả nhiều bệnh lý thuộc hệ nội tiết.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Bác sĩ CKI Phạm Văn Tiến – chuyên khoa Răng hàm mặt của Hệ thống Y tế Thu Cúc đã mang đến những trải nghiệm tuyệt vời cho khách hàng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, bác sĩ luôn thăm khám tỉ mỉ, tận tình và mang đến những trải nghiệm tốt nhất cho người bệnh. Đến với Bác sĩ CKI Phạm Văn Tiến – chuyên khoa Răng hàm mặt của Hệ thống Y tế Thu Cúc bạn không chỉ được khám, điều trị các bệnh lý nha khoa mà còn được tư vấn sử dụng các dịch vụ nha khoa thẩm mỹ chất lượng cao.
Trong suốt quá trình khám, chữa bệnh bác sĩ Phạm Văn Tiến gặp rất nhiều trường hợp khó nhưng với kiến thức chuyên môn sâu rộng cùng kỹ năng thành thạo trong nghề bác sĩ đã mang lại cho người bệnh “nụ cười tươi sáng và khỏe mạnh”.
Bên cạnh những kỹ thuật về chỉnh nha trong nước, bác sĩ Phạm Văn Tiến còn không ngừng tìm tòi và học hỏi các kỹ thuật tiên tiến được áp dụng tại nước ngoài để ứng dụng tại Việt Nam mang lại nụ cười khỏe khoắn và thẩm mỹ cho khách hàng.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Minh Hải được cấp chứng chỉ chứng nhận: Chẩn đoán hình ảnh trong nhãn khoa “Chuyên đề chụp cắt lớp OCT trong nhãn khoa” – Bệnh viện Mắt Trung Ương, Chuyên đề phẫu thuật Glôcôm nâng cao – Bệnh viện Mắt Trung Ương.
Tuy còn rất trẻ, nhưng Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Minh Hải luôn cống hiến hết mình vì người bệnh. Bác sĩ luôn tư vấn rất cẩn thận, nhiệt tình, “cởi bỏ” mọi lo lắng, thắc mắc cho người bệnh trong suốt quá trình khám và chữa bệnh. Bác sĩ luôn tư vấn phương pháp điều trị tốt nhất cho người bệnh. Bằng sự tận tâm, nhiệt tình, kiến thức chuyên môn giỏi và luôn lắng nghe ý kiến của người bệnh, Thạc sĩ, bác sĩ Nguyễn Minh Hải đã được rất nhiều bệnh nhân và người nhà bệnh khi thăm khám tại Phòng khám ĐKQT Thu Cúc tin tưởng và lựa chọn.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Với hơn 10 năm thăm khám và điều trị các bệnh về da liễu và Nội – nội tiết, bác sĩ Hà từng giữ chức trưởng phòng khám đa khoa – phụ trách chuyên môn toàn phòng khám tại Trung tâm y tế quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Là một bác sĩ tận tâm với nghề, bác sĩ Hà luôn giao tiếp với người bệnh bằng sự nhẹ nhàng, tận tâm. Bác sĩ Hà sẵn sàng lắng nghe mọi nỗi niềm, sự thắc mắc, lo lắng của người bệnh, từ đó tư vấn những hướng giải quyết phù hợp nhất với từng trường hợp. Đó là một trong những điều mà rất nhiều người bệnh cảm thấy hài lòng sau khi gặp gỡ và thăm khám với bác sĩ Hà.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Bác sĩ Nguyễn Thị Việt Hà tốt nghiệp Bác sĩ CKI Da liễu tại Đại học Y Hà Nội và có hơn 20 năm kinh nghiệm thăm khám và điều trị các bệnh lý da liễu
Bác sĩ luôn cập nhật những phương pháp tiên tiến để áp dụng hiệu quả trong quá trình điều trị các bệnh lý da liễu, mang lại hiệu quả tốt nhất và đảm bảo tính thẩm mỹ cho làn da.
Người bệnh khi thăm khám các vấn đề da liễu với bác sĩ Hà luôn được tư vấn cẩn thận, nhẹ nhàng, đưa ra các phương pháp điều trị ưu việt đảm bảo an toàn cho sức khỏe, tính thẩm mỹ và phù hợp với người bệnh. Bạn cũng hoàn toàn yên tâm về vấn đề bảo mật thông tin khách hàng đối với các bệnh lý da liễu có tính chất lây truyền bởi bác sĩ Hà và chuyên khoa Da liễu tại Thu Cúc luôn cam kết điều này bằng lương tâm và trách nhiệm của người thầy thuốc.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Cơ sở 32 Đại Từ tọa lạc tại cửa ngõ phía Nam Thủ đô, tiếp giáp với các khu vực đông dân cư, đồng thời thuận tiện cả về giao thông nội đô và giao thông liên tỉnh. Với lợi thế sở hữu không gian thăm khám lý tưởng, cùng sự đầu tư đồng bộ về cơ sở vật chất, TCI 32 Đại Từ ngày càng khẳng định vị thế của mình trong công tác chăm sóc sức khỏe cộng đồng. Ước tính mỗi ngày, cơ sở tiếp đón đến hàng ngàn lượt khách hàng cá nhân và doanh nghiệp tới thăm khám, sử dụng các dịch vụ y tế.
Cơ sở 32 Đại Từ sở hữu diện tích rộng trên 7.000 m2 với không gian lý tưởng, thiết kế hướng đến mô hình bệnh viện – khách sạn, đem lại cảm giác thư thái cho khách hàng, giải tỏa bớt tâm lý lo âu, căng thẳng khi đến khám chữa bệnh.
Tại đây cũng quy tụ đội ngũ các bác sĩ chuyên khoa giỏi chuyên môn, giàu y đức và từng có nhiều năm kinh nghiệm công tác trong nghề. Bên cạnh đó, hàng trăm điều dưỡng viên, kỹ thuật viên, đội ngũ lễ nhiệt tình, chu đáo, chăm sóc người bệnh như người nhà.
Khoa khám bệnh
Khoa Phụ sản
Khoa Nhi
Khoa Ngoại – phẫu thuật tiểu phẫu
Khoa răng hàm mặt
Khoa tai mũi họng
Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn
Máy chụp cộng hưởng từ MRI sử dụng từ trường và sóng radio hoạt động dựa trên nguyên lý H2, không sử dụng tia xạ X, an toàn cho người bệnh kể cả người cao tuổi, trẻ nhỏ hay phụ nữ đang mang thai.
Chụp cộng hưởng từ có thể ứng dụng trên nhiều bộ phận trong cơ thể như đầu (não), cột sống, cơ xương khớp, ngực, bụng, các chi,…. giúp tầm soát, chẩn đoán nhiều bệnh lý thuộc các cơ quan khác nhau như não – mạch máu não, cơ xương khớp, tim mạch, gan mật, ….Đặc biệt, chụp cộng hưởng từ MRI có thể giúp phát hiện sớm nhiều bệnh lý khó, hiếm gặp như dị dạng mạch máu não, rỗng tủy, u máu thể hang, dị dạng cổ chẩm,….
Máy chụp cắt lớp CT đa lát
Máy chụp cắt lớp CT đa lát cắt giúp tầm soát để phát hiện sớm bệnh lý ung thư, tầm soát bệnh lý tim mạch, chẩn đoán chính xác bệnh và theo dõi đánh giá tiên lượng, diễn tiến giai đoạn bệnh lý nhất là sau điều trị phẫu thuật ung thư. Đây là một trong những hệ thống CT tiên tiến có thể mở rộng khu vực chẩn đoán lâm sàng như tim, phổi, chấn thuơng và chẩn đoán trên trẻ em.
Hệ thống robot xét nghiệm tự động
Hệ thống xét nghiệm tự động Power Express được trang bị tại TCI cơ sở 32 Đại Từ giúp thực hiện các xét nghiệm tổng quát nhằm phát hiện các bệnh lý cơ bản: bệnh tiểu đường, tình trạng tăng mỡ máu, bệnh thiếu máu, tình trạng tăng men gan, tăng axit uric, suy giảm chức năng thận…, cho đến các tình trạng hoặc bệnh lý phức tạp hơn như: cô đặc máu, giảm tiểu cầu, suy giảm miễn dịch, viêm gan, nhiễm trùng …
Công nghệ nội soi tiêu hóa NBI 5P
Công nghệ nội soi NBI 5P sử dụng chế độ ánh sáng dải tần hẹp cùng khả năng phóng đại hình ảnh đến 100 lần giúp nâng cao giá trị chẩn đoán, không bỏ sót bệnh. Với NBI 5P, bác sĩ có thể phát hiện mọi vấn đề bệnh lý tại ống tiêu hóa như: viêm loét dạ dày, đại tràng, Polyp, vi khuẩn HP, ung thư…. và loại bỏ cả những tổ chức loạn sản dị sản ngay trong khi nội soi, ngăn chặn nguy cơ ung thư.
Để thuận tiện trong việc tra cứu thông tin về bảng giá khám chữa bệnh tại Hệ thống Y tế Thu Cúc TCI, dưới đây là bảng giá một số dịch vụ cơ bản tại TCI.
Lưu ý: (Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng).
STT |
DỊCH VỤ |
GIÁ DỊCH VỤ (Đơn vị: đồng) |
A. KHÁM BỆNH | ||
1 | Khám Cấp Cứu | 250,000 |
2 | Khám RHM | 150,000 |
3 | Khám TMH thường | 150,000 |
4 | Nội Soi Tai Mũi Họng | 330,000 |
5 | Khám Nội Khoa | 150,000 |
6 | Khám Nhi | 300,000 |
7 | Khám chuyên Khoa Dinh dưỡng | 500,000 |
8 | Khám Mắt | 150,000 |
9 | Khám Da Liễu | 150,000 |
10 | Khám ngoại | 200,000 |
11 | Khám Giáo Sư | 300,000 |
12 | Khám Thai | 200,000 |
13 | Khám Phụ khoa | 300,000 |
14 | Soi Cổ Tử Cung | 300,000 |
15 | Khám Ung Bướu | 300,000 |
B. GÓI KHÁM ĐA KHOA | ||
GÓI KHÁM NHI | ||
1 | Gói khám – Trẻ em từ 0 đến 6 tuổi – Khám thường | 600.000 – 900.000 |
2 | Gói khám – Trẻ em từ 0 đến 6 tuổi – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Cơ bản | 2.204.000 – 2.354.000 |
3 | Gói khám – Trẻ em từ 0 đến 6 tuổi – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao | 3.698.000 – 5.008.000 |
4 | Gói khám – Nam – Trẻ em từ 0 đến 6 tuổi – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Chuyên sâu | 4.762.000 – 6.222.000 |
5 | Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sàng lọc tuyến giáp | 4.488.000 |
6 | Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sức khỏe và sàng lọc tuyến giáp | 6.256.000 |
7 | Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sức khỏe và tầm soát hen phế quản | 8.326.000 |
8 | Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám tầm soát hen phế quản | 4.610.000 |
9 | Gói khám – Nam – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám lâm sàng | 800.000 – 1.100.000 |
10 | Gói khám – Nữ – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám lâm sàng | 900.000 – 1.200.000 |
11 | Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Cơ bản | 2.108.000 – 2.258.000 |
12 | Gói khám – Nam – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao | 4.162.000 – 5.622.000 |
13 | Gói khám – Nữ – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao | 3.998.000 – 5.458.000 |
14 | Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám phát hiện dậy thì sớm | 5.865.000 |
15 | Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sức khỏe và phát hiện dậy thì sớm | 9.503.000 |
GÓI KHÁM SỨC KHỎE TỔNG QUÁT | ||
1 | Gói khám – Thiếu niên từ 16 đến dưới 18 tuổi khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Cơ bản | 2.036.000 – 2.186.000 |
2 | Gói khám – Nam – Thiếu niên từ 16 đến dưới 18 tuổi khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao | 3.970.000 – 4.770.000 |
3 | Gói khám – Nữ – Thiếu niên từ 16 đến dưới 18 tuổi khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao | 3.770.000 – 4.570.000 |
4 | Gói khám – Nam – Thiếu niên từ 16 đến dưới 18 tuổi khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Chuyên sâu | 8.209.800 – 8.709.800 |
5 | Gói khám – Nữ – Thiếu niên từ 16 đến dưới 18 tuổi khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Chuyên sâu | 8.009.800 – 8.509.800 |
6 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Cơ bản | 2.646.000 – 2.796.000 |
7 | Gói khám – Nữ – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Cơ bản | 2.946.000 – 3.096.000 |
8 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao | 3.992.000 – 4.642.000 |
9 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao | 4.964.000 – 5.614.000 |
10 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao | 3.936.000 – 5.194.000 |
11 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Chuyên sâu | 9.604.800 – 10.104.800 |
12 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Chuyên sâu | 11.770.800 – 12.270.800 |
13 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Chuyên sâu | 10.996.800 – 11.496.800 |
GÓI TẦM SOÁT UNG THƯ | ||
1 | Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện sớm ung thư cơ bản | 5.525.000 – 5.895.000 |
2 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư cơ bản | 7.421.000 – 8.631.000 |
3 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư cơ bản | 6.701.000 – 7.911.000 |
4 | Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện sớm ung thư nâng cao | 9.062.800 – 9.432.800 |
5 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư nâng cao | 12.566.800 – 13.776.800 |
6 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư nâng cao | 11.078.800 – 12.288.800 |
7 | Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện sớm ung thư chuyên sâu | 15.603.600 – 15.973.600 |
8 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư chuyên sâu | 20.301.600 – 20.671.600 |
9 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư chuyên sâu | 18.459.600 – 18.829.600 |
10 | Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 1 | 21.626.645 – 24.104.145 |
11 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 1 | 27.656.645 – 30.134.145 |
12 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 1 | 24.086.645 – 26.564.145 |
13 | Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 2 | 26.477.645 – 28.955.145 |
14 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 2 | 32.507.645 – 34.985.145 |
15 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 2 | 28.937.645 – 31.415.145 |
16 | Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 3 | 25.852.645 – 29.702.645 |
17 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 3 | 31.882.645 – 35.732.645 |
18 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 3 | 28.312.645 – 32.162.645 |
19 | Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 4 | 34.918.700 – 33.648.700 |
20 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 4 | 40.948.700 – 39.678.700 |
21 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 4 | 37.378.700 – 36.108.700 |
22 | Gói khám – Nam – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp | 22.707.900 – 23.077.900 |
23 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp | 24.261.900 – 24.631.900 |
24 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp | 23.907.900 – 24.277.900 |
25 | Gói khám – Nam – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp mở rộng | 26.502.900 – 26.872.900 |
26 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp mở rộng | 28.056.900 – 28.426.900 |
27 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp mở rộng | 27.702.900 – 28.072.900 |
28 | Gói khám – Nam – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp chuyên sâu | 29.202.900 – 30.472.900 |
29 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp chuyên sâu | 35.621.900 – 36.891.900 |
30 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp chuyên sâu | 34.967.900 – 36.237.900 |
GÓI KHÁM SỨC KHỎE VÀ TẦM SOÁT UNG THƯ | ||
1 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Cơ bản | 6.425.000 – 6.945.000 |
2 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Cơ bản | 8.321.000 – 9.681.000 |
3 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Cơ bản | 7.601.000 – 8.961.000 |
4 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Nâng cao | 10.774.800 – 11.294.800 |
5 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Nâng cao | 14.530.800 – 15.890.800 |
6 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Nâng cao | 13.042.800 – 14.402.800 |
7 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Chuyên sâu | 18.513.600 – 18.733.600 |
8 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Chuyên sâu | 23.463.600 – 23.683.600 |
9 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Chuyên sâu | 21.621.600 – 21.841.600 |
10 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 1 | 24.494.645 – 27.322.145 |
11 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 1 | 30.776.645 – 33.604.145 |
12 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 1 | 27.206.645 – 30.034.145 |
13 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 2 | 29.345.645 – 32.173.145 |
14 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 2 | 35.627.645 – 38.455.145 |
15 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 2 | 32.057.645 – 34.885.145 |
16 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 3 | 28.720.645 – 32.920.645 |
17 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 3 | 35.002.645 – 39.202.645 |
18 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 3 | 31.432.645 – 35.632.645 |
19 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 4 | 40.311.700 – 41.931.700 |
20 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 4 | 46.593.700 – 48.213.700 |
21 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 4 | 43.023.700 – 44.643.700 |
22 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 5 | 48.447.700 |
23 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 5 | 54.729.700 |
24 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 5 | 50.223.700 |
25 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 6 | 57.797.700 |
26 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 6 | 64.079.700 |
27 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 6 | 59.573.700 |
GÓI KHÁM BỆNH LÝ | ||
1 | Gói khám – Tầm soát phát hiện sớm ung thư phổi – Không tiêm cản quang | 3.587.000 – 4.150.000 |
2 | Gói khám – Tầm soát phát hiện sớm ung thư phổi – Có tiêm cản quang | 4.508.000 – 5.071.000 |
3 | Gói khám – Khám chức năng và bệnh lý tim phổi – Cơ bản | 3.264.000 – 3.710.000 |
4 | Gói khám – Khám chức năng và bệnh lý tim phổi – Nâng cao | 5.900.000 – 6.474.000 |
5 | Gói khám – Khám chức năng và bệnh lý não – thần kinh – Cơ bản | 4.020.000 |
6 | Gói khám – Khám chức năng và bệnh lý não – thần kinh – Nâng cao | 7.815.000 |
7 | Gói khám – Khám chức năng và bệnh lý não – thần kinh – Chuyên sâu | 16.828.500 |
GÓI KHÁM PHỤ SẢN | ||
1 | Gói khám – Nam – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Cơ bản | 3.086.000 |
2 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Cơ bản | 2.976.000 |
3 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Cơ bản | 2.502.000 |
4 | Gói khám – Nam – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Nâng cao | 6.320.000 |
5 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Nâng cao | 6.618.000 |
6 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Nâng cao | 4.320.000 |
7 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Chuyên sâu | 10.560.000 – 11.400.000 |
8 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Chuyên sâu | 7.170.000 – 8.010.000 |
9 | Gói khám tiền mãn kinh – Nữ | 10.438.000 – 11.878.000 |
10 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám phát hiện các bệnh lý phụ khoa | 4.236.000 |
11 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám phát hiện các bệnh lý phụ khoa | 2.292.000 |
12 | Gói khám – Nữ – Tầm soát phát hiện sớm ung thư vú | 1.328.000 – 2.168.000 |
13 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư vú – cổ tử cung – tử cung – buồng trứng | 6.720.000 – 7.560.000 |
14 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư vú – cổ tử cung – tử cung – buồng trứng | 4.242.000 – 5.082.000 |
GÓI KHÁM TIÊU HÓA | ||
1 | Gói khám – Khám hệ tiêu hóa – Gan mật – Cơ bản | 4.558.800 |
2 | Gói khám – Khám hệ tiêu hóa – Gan mật – Nâng cao | 11.662.800 |
3 | Gói khám – Khám chuyên khoa tiêu hóa – Cơ bản | 5.918.800 |
4 | Gói khám – Khám chuyên khoa tiêu hóa – Nâng cao | 7.744.800 |
5 | Gói khám – NB Viêm gan B | 5.722.800 |
6 | Gói khám – NB Viêm gan C | 7.636.800 |
7 | Gói khám – Chẩn đoán sớm ung thư đường tiêu hóa qua nội soi – Cao cấp | 11.032.800 |
8 | Gói khám – Nam – Khám chuyên khoa tiêu hóa và tầm soát ung thư | 19.313.845 – 21.421.345 |
9 | Gói khám – Nữ – Khám chuyên khoa tiêu hóa và tầm soát ung thư | 23.105.845 – 25.213.345 |
10 | Gói khám – Nam – Khám chuyên khoa tiêu hóa và tầm soát ung thư – Cao cấp | 27.736.345 |
11 | Gói khám – Nữ – Khám chuyên khoa tiêu hóa và tầm soát ung thư – Cao cấp | 31.528.345 |
GÓI KHÁM NGOẠI | ||
1 | Gói khám tiết niệu – Cơ bản | 1.912.000 |
2 | Gói khám tiết niệu – Nâng cao | 4.612.000 – 5.452.000 |
3 | Gói khám nam học (sức khỏe sinh sản) – Cơ bản | 1.876.000 |
4 | Gói khám nam học (sức khỏe sinh sản) – Nâng cao | 4.324.000 |
5 | Gói khám trĩ và các bệnh lý hậu môn trực tràng | 1.008.000 |
6 | Gói khám phát hiện sỏi tiết niệu – Cơ bản | 1.126.000 |
7 | Gói khám phát hiện sỏi tiết niệu – Nâng cao | 4.390.000 – 5.230.000 |
8 | Gói khám phát hiện u đường tiết niệu – Cơ bản | 1.390.000 |
9 | Gói khám phát hiện u đường tiết niệu – Nâng cao | 5.057.045 – 6.264.545 |
10 | Gói khám phát hiện viêm đường tiết niệu – Cơ bản | 1.390.000 |
11 | Gói khám phát hiện viêm đường tiết niệu – Nâng cao | 2.734.000 |
12 | Gói khám phát hiện viêm tinh hoàn – Cơ bản | 1.886.000 |
13 | Gói khám phát hiện viêm tinh hoàn – Nâng cao | 3.796.000 |
14 | Gói khám phát hiện dị tật đường tiết niệu – Cơ bản | 916.000 |
15 | Gói khám phát hiện dị tật đường tiết niệu – Nâng cao | 4.583.045 – 5.790.545 |
16 | Gói khám phát hiện rối loạn cương dương – Cơ bản | 1.876.000 |
17 | Gói khám phát hiện rối loạn cương dương – Nâng cao | 4.324.000 |
18 | Gói khám phát hiện giãn tĩnh mạch thừng tinh – Cơ bản | 1.610.000 |
19 | Gói khám phát hiện giãn tĩnh mạch thừng tinh – Nâng cao | 3.550.000 |
20 | Gói khám phát hiện phì đại tiền liệt tuyến – Cơ bản | 2.326.000 |
21 | Gói khám phát hiện phì đại tiền liệt tuyến – Nâng cao | 5.488.500 |
GÓI KHÁM DINH DƯỠNG | ||
1 | Gói khám thừa cân béo phì cho trẻ em từ 7 đến 15 tuổi | 2.468.000 |
2 | Gói khám – Còi xương – Suy dinh dưỡng cho trẻ từ 0 đến 15 tuổi | 2.732.000 |
GÓI KHÁM TAI MŨI HỌNG | ||
1 | Gói khám – Tầm soát phát hiện sớm ung thư vòm họng | 1.776.000 – 1.996.000 |
2 | Gói khám – Tai mũi họng – Cơ bản | 1.020.000 |
3 | Gói khám – Tai mũi họng – Nâng cao | 1.240.000 |
4 | Gói khám – Tầm soát sàng lọc thính lực và tư vấn trợ thính | 1.030.000 |
GÓI KHÁM SỨC KHỎE | ||
1 | Gói khám Nhi – Sức khỏe 1 | 2.148.000 |
2 | Gói khám Nhi 0 – 5 tuổi – Sức khỏe 2 | 3.973.200 – 4.473.200 |
3 | Gói khám Nhi 6 – 16 tuổi – Sức khỏe 2 | 4.141.200 – 4.641.200 |
4 | Gói khám sức khỏe 1 | 2.347.200 |
5 | Gói khám sức khỏe 2 | 3.673.200 |
6 | Gói khám sức khỏe 3 | 5.983.200 – 7.363.200 |
7 | Gói khám sức khỏe 4 | 8.092.200 |
8 | Gói khám sức khỏe 5 | 6.273.200 |
9 | Gói khám sức khỏe 6 | 12.562.200 – 13.942.200 |
GÓI KHÁM MẮT | ||
1 | Gói khám mắt dành cho trẻ em | 305.000 |
2 | Gói khám mắt người lớn – Cơ bản | 1.395.000 |
3 | Gói khám mắt người lớn – Nâng cao | 2.395.000 |
4 | Gói khám mắt dành cho bệnh nhân Đái tháo đường + Huyết áp | 2.295.000 |
5 | Gói khám Ortho-K | 1.250.000 |
6 | Gói khám võng mạc thai nghén | 2.005.000 |
GÓI XÉT NGHIỆM TẠI NHÀ | ||
1 | Gói xét nghiệm sức khỏe tổng quát cơ bản | 1.548.000 |
2 | Gói xét nghiệm sức khỏe tổng quát mở rộng | 2.910.000 |
3 | Gói xét nghiệm sức khỏe tổng quát nâng cao | 5.788.000 |
4 | Gói xét nghiệm sức khoẻ và tầm soát ung thư VIP – Nam | 10.006.000 |
5 | Gói xét nghiệm sức khoẻ và tầm soát ung thư VIP – Nữ | 10.522.000 |
C. DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM |
||
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC | ||
1 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) [18TS- bằng máy đếm tự động] | 156,000 |
2 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) [24TS] | 180,000 |
3 | Thời gian máu chảy phương pháp Ivy | 96,000 |
4 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time),
(Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động |
100,800 |
5 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá
(APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động |
132,000 |
6 | Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động | 98,400 |
7 | Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động | 144,000 |
8 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | 102,000 |
9 | Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | 360,000 |
10 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) | 102,000 |
11 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) | 300,000 |
12 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) | 108,000 |
13 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) | 108,000 |
14 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 78,000 |
15 | Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] | 180,000 |
XÉT NGHIỆM SINH HÓA MÁU | ||
1 | Định lượng Glucose [Máu] | 78,000 |
2 | Định lượng HbA1c [máu] | 330,000 |
3 | Định lượng Urê [Máu] | 78,000 |
4 | Định lượng Creatinin (máu) | 78,000 |
5 | Định lượng Acid Uric [máu] | 126,000 |
6 | Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | 78,000 |
7 | Định lượng Triglycerid (máu) | 78,000 |
8 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 96,000 |
9 | Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 96,000 |
10 | Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | 78,000 |
11 | Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | 78,000 |
12 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] [Gama GT] | 126,000 |
13 | Định lượng Calci toàn phần [máu] | 84,000 |
14 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] [Điện giải (Na+, K+, Cl-, Ca TP, Ca++)] | 324,000 |
15 | Định lượng 25OH Vitamin D (D3) [Máu] | 600,000 |
16 | Định lượng Protein toàn phần [Máu] | 48,000 |
17 | Định lượng Albumin [Máu] | 48,000 |
18 | Định lượng Globulin [Máu] | 48,000 |
19 | Đo hoạt độ Amylase [máu] | 138,000 |
20 | Đo hoạt độ Lipase [máu] | 288,000 |
21 | Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | 48,000 |
22 | Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | 48,000 |
23 | Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] | 48,000 |
24 | Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu] | 240,000 |
25 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] | 252,000 |
26 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [máu] | 252,000 |
27 | Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin) [máu] | 605,000 |
28 | Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu] | 294,000 |
29 | Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [máu] | 168,000 |
30 | Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [máu] | 300,000 |
31 | Định lượng Troponin I [Máu] | 336,000 |
32 | Định lượng D-Dimer | 768,000 |
33 | Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [máu] | 156,000 |
34 | Định lượng Mg [máu] | 264,000 |
35 | Định lượng RF (Reumatoid Factor) [Máu] | 180,000 |
36 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) | 96,000 |
37 | Định lượng Ferritin [Máu] | 396,000 |
38 | Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu] | 156,000 |
39 | Định lượng Testosterol [máu] | 300,000 |
40 | Định lượng Progesteron [máu] | 300,000 |
41 | Định lượng Prolactin [máu] | 300,000 |
42 | Định lượng LH (Luteinizing Hormone) [máu] | 300,000 |
43 | Định lượng Estradiol [máu] | 300,000 |
NƯỚC TIỂU | ||
1 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) [10 thông số] | 78,000 |
2 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | 198,000 |
3 | Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) [Điện giải đồ nước tiểu 24h] | 180,000 |
4 | Định lượng Amylase (niệu) | 156,000 |
5 | Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu] | 408,000 |
6 | Định tính beta hCG (test nhanh) [Nước tiểu] | 120,000 |
VI SINH – MIỄN DỊCH | ||
1 | Vi khuẩn nhuộm soi | 120,000 |
2 | Trichomonas vaginalis nhuộm soi | 66,000 |
3 | Vi nấm nhuộm soi | 66,000 |
4 | Hồng cầu trong phân test nhanh | 120,000 |
5 | Đơn bào đường ruột soi tươi | 96,000 |
6 | Trứng giun, sán soi tươi | 96,000 |
7 | Vi hệ đường ruột | 120,000 |
8 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 792,000 |
9 | Vi khuẩn kháng thuốc định tính [Kháng sinh đồ] | 240,000 |
10 | Treponema pallidum test nhanh [Giang mai (Syphilis) test nhanh] | 132,000 |
11 | Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng [TPPA] | 420,000 |
12 | Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi [Gono bằng nhuộm soi] | 252,000 |
13 | AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen [soi đờm tìm AFB] | 144,000 |
14 | Dengue virus NS1Ag test nhanh | 528,000 |
15 | Dengue virus IgM/IgG test nhanh | 324,000 |
16 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | 96,000 |
17 | Rubella virus Ab test nhanh [IgM+IgG] | 240,000 |
18 | Streptococcus pyogenes ASO [ASLO định lượng] | 360,000 |
19 | HBsAg test nhanh | 126,000 |
20 | HBsAg định lượng | 1,104,000 |
21 | HBsAb test nhanh | 96,000 |
22 | HBsAb định lượng | 300,000 |
23 | HCV Ab test nhanh | 156,000 |
24 | HBeAg test nhanh | 132,000 |
25 | HBV genotype PCR | 2,160,000 |
26 | HBV đo tải lượng Real-time PCR | 2,040,000 |
27 | HPV IgG test nhanh | 120,000 |
28 | HPV genotype Real-time PCR [HPV định type 40 type khác nhau] | 1,860,000 |
29 | HPV PCR [HPV định type 16/18/15 type khác nhau] | 768,000 |
30 | HIV Ab test nhanh | 132,000 |
31 | EV71 IgM/IgG test nhanh [IgM] | 396,000 |
32 | CEA (Carcino embryonic antigen – test nhanh) | 180,000 |
33 | Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu] | 312,000 |
34 | Định lượng CA125 (cancer antigen 125) [Máu] | 456,000 |
35 | Định lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15- 3) [Máu] | 456,000 |
36 | Định lượng CA 19 – 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu] | 456,000 |
37 | Định lượng CA 72 – 4 (Cancer Antigen 72- 4) [Máu] | 456,000 |
38 | Định lượng Cyfra 21- 1 [Máu] [Cytokeratin 19 fragments] | 396,000 |
39 | Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen) [Máu] | 540,000 |
40 | Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) [Máu] | 396,000 |
41 | Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] | 294,000 |
42 | Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou [TB cổ tử cung] | 420,000 |
43 | Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep [Test Thinprep] | 1,056,000 |
44 | Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp | 660,000 |
D.CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH – THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
ĐIỆN QUANG | ||
1 | Siêu âm ổ bụng [tổng quát – thường_Nam] | 354,000 |
2 | Siêu âm ổ bụng [tổng quát – thường_Nữ] | 354,000 |
3 | Siêu âm ổ bụng [tổng quát trẻ em thường] | 354,000 |
4 | Siêu âm ổ bụng [tổng quát – màu 4D_Nam] | 440,000 |
5 | Siêu âm ổ bụng [tổng quát – màu 4D_Nữ] | 440,000 |
6 | Siêu âm ổ bụng [tổng quát – màu 4D_trẻ em] | 440,000 |
7 | Siêu âm Doppler mạch máu khối u gan [mạch khối U gan, U thận…] | 600,000 |
8 | Siêu âm Doppler động mạch tử cung [mạch u xơ tử cung] | 600,000 |
9 | Siêu âm Doppler tim, van tim [tim] | 600,000 |
10 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo [Siêu âm đầu dò âm đạo] | 354,000 |
11 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu [màu 4D] | 400,000 |
12 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu [thường] | 264,000 |
13 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa [màu 4D] | 450,000 |
14 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa [thường] | 354,000 |
15 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối [màu 4D] | 450,000 |
16 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối [thường] | 354,000 |
17 | Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) [hạch màu 4D] | 354,000 |
18 | Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) [2D] | 264,000 |
19 | Siêu âm tuyến vú hai bên [màu] | 360,000 |
20 | Siêu âm tuyến vú hai bên [thường] | 264,000 |
21 | Siêu âm tuyến giáp [màu 4D] | 440,000 |
22 | Siêu âm tuyến giáp [thường] | 354,000 |
23 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) [khớp gối – 1 bên màu 4D] | 264,000 |
24 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) [khớp gối – 1 bên thường] | 264,000 |
25 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) [khớp háng – 1 bên thường] | 264,000 |
26 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) [khuỷu tay – 1 bên thường] | 264,000 |
27 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) [khớp vai – 1 bên thường] | 264,000 |
28 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) [khớp gối- 2 bên màu 4D] | 528,000 |
29 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) [khớp gối – 2 bên thường] | 528,000 |
30 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) [khớp háng – 2 bên thường] | 528,000 |
31 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) [khuỷu tay – 2 bên thường] | 528,000 |
32 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) [khớp vai – 2 bên thường] | 528,000 |
33 | Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) [4D] | 354,000 |
34 | Chụp Xquang Blondeau [số hóa 1 phim] | 210,000 |
35 | Chụp Xquang Hirtz | 210,000 |
36 | Chụp Xquang tử cung vòi trứng [có thuốc] | 1,200,000 |
37 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên [tim phổi nghiêng] | 210,000 |
38 | Chụp Xquang ngực thẳng [tim phổi thẳng] | 210,000 |
39 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng [2 tư thế: thẳng và nghiêng, 1 phim] | 420,000 |
40 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng [2 tư thế: thẳng và nghiêng – số hóa 1 phim] | 420,000 |
41 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng [2 tư thế: thẳng và nghiêng – số hóa 1 phim] | 420,000 |
42 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên [2 tư thế: chếch P và chếch T – số hóa 1 phim] | 420,000 |
43 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch [2 tư thế: thẳng và nghiêng – số hóa 1 phim] | 420,000 |
44 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch [2 tư thế: chếch P và chếch T – số hóa 1 phim] | 420,000 |
45 | Chụp Xquang tuyến vú [1 bên] | 420,000 |
46 | Chụp Xquang tuyến vú [2 bên] | 840,000 |
47 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [tiết niệu không chuẩn bị – số hóa 1 phim] | 210,000 |
48 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [số hóa 1 phim] | 210,000 |
49 | Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) [có thuốc cản quang] | 1,260,000 |
50 | Chụp Xquang đại tràng [khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá] | 1,152,000 |
51 | Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [128 dãy] | 3,396,000 |
52 | Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
53 | Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [128 dãy] | 2,580,000 |
54 | Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,220,000 |
55 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [128 dãy] | 3,660,000 |
56 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [Cổ-lồng ngực – 128 dãy] | 4,140,000 |
57 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [lồng ngực ĐPG cao – 128 dãy] | 4,140,000 |
58 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [lồng ngực dựng hình cây khí phế quản – 128 dãy] | 4,140,000 |
59 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [lồng ngực ĐPG cao – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 4,140,000 |
60 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [lồng ngực dựng hình cây khí ph – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 4,140,000 |
61 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [Cổ-lồng ngực – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 4,140,000 |
62 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,050,000 |
63 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [128 dãy] | 3,060,000 |
64 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,550,000 |
65 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [u bóng Vater, đường mật hoặc u tụy – có thuốc – 128 dãy] | 3,660,000 |
66 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [gan – mật – có thuốc – 128 dãy] | 3,660,000 |
67 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [tụy – có thuốc – 128 dãy] | 3,660,000 |
68 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [gan – có thuốc – 128 dãy] | 3,660,000 |
69 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [có thuốc – 128 dãy] | 3,660,000 |
70 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [không có thuốc – 128 dãy] | 3,300,000 |
71 | Chụp CLVT mạch máu não (từ 64-128 dãy) [động mạch não – có thuốc – 128 dãy] | 3,636,000 |
72 | Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [Động mạch cảnh – 128 dãy] | 4,356,000 |
73 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim (từ 64- 128 dãy) [động mạch vành – có thuốc – 128 dãy] | 3,696,000 |
74 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 64-128 dãy) [hệ tiết niệu dựng hình đường bài xuất – có thuốc – 128 dãy] | 3,396,000 |
75 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 64- 128 dãy) [Động mạch chủ (ngực hoặc bụng) – có thuốc – 128 dãy] | 3,636,000 |
76 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 64- 128 dãy) [Động mạch chi trên (1 bên) – có thuốc – 128 dãy] | 3,996,000 |
77 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 64- 128 dãy) [động mạch + tĩnh mạch chi trên – (1 bên) – có thuốc – 128 dãy] | 4,836,000 |
78 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 64- 128 dãy) [động mạch chi trên (2 bên) – có thuốc – 128 dãy] | 4,836,000 |
79 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 64- 128 dãy) [động mạch + tĩnh mạch chi trên – (2 bên) – có thuốc – 128 dãy] | 5,436,000 |
80 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 64- 128 dãy) [Động mạch chi dưới (1 bên) – có thuốc – 128 dãy] | 3,996,000 |
81 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 64- 128 dãy) [động mạch + tĩnh mạch chi dưới – 1 bên – có thuốc – 128 dãy] | 4,836,000 |
82 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 64- 128 dãy) [động mạch chi dưới (2 bên) – có thuốc – 128 dãy] | 4,836,000 |
83 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 64- 128 dãy) [động mạch + tĩnh mạch chi dưới – (2 bên) – có thuốc – 128 dãy] | 5,436,000 |
84 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [gan – có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,660,000 |
85 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp cổ chân – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,060,000 |
86 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp cổ tay – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,060,000 |
87 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [chi (tay hoặc chân) – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,640,000 |
88 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [đo thể tích gan – có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,660,000 |
89 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [gan – mật – có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,660,000 |
90 | Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-128 dãy) [khung đại tràng (Coloscanner) – có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,300,000 |
91 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp khuỷu – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,060,000 |
92 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp cổ chân – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,460,000 |
93 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp vai – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,060,000 |
94 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp gối – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,060,000 |
95 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp háng – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,060,000 |
96 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [vùng cổ – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,540,000 |
97 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [tụy có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,660,000 |
98 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [u bóng Vater, đường mật hoặc u tụy – có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,660,000 |
99 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp háng – 128 dãy] | 3,060,000 |
100 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp gối – 128 dãy] | 3,060,000 |
101 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp khuỷu – 128 dãy] | 3,060,000 |
102 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp vai – 128 dãy] | 3,060,000 |
103 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp cổ chân – 128 dãy] | 2,460,000 |
104 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp cổ chân – 128 dãy] | 3,060,000 |
105 | Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [tai – xương chũm – 128 dãy] | 3,636,000 |
106 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp cổ tay – 128 dãy] | 3,060,000 |
107 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [đo thể tích gan – có thuốc – 128 dãy] | 3,660,000 |
108 | Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ 64-128 dãy) [có thuốc – 128 dãy] | 3,636,000 |
109 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [vùng cổ – 128 dãy] | 3,540,000 |
110 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [chi (tay hoặc chân) – 128 dãy] | 2,640,000 |
111 | Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy) [hốc mắt – có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 4,020,000 |
112 | Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy) [hốc mắt – không có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
113 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [ổ bụng ,có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,450,000 |
114 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [không có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,540,000 |
115 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [phần mềm vùng cổ, vòm họng – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,060,000 |
116 | Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa (từ 64-128 dãy) [răng không có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,300,000 |
117 | Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [tai – xương chũm – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,636,000 |
118 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [lồng ngực ĐPG cao – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,540,000 |
119 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cổ – bàn chân – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,340,000 |
120 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cổ – bàn tay – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,340,000 |
121 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [lồng ngực dựng hình cây khí phế quản – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,540,000 |
122 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp khuỷu – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,460,000 |
123 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp vai – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,460,000 |
124 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp gối – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,460,000 |
125 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp háng – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,460,000 |
126 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [Ổ bụng – có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 4,140,000 |
127 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [ có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 4,140,000 |
128 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [vùng đùi – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,340,000 |
129 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [vùng mặt – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,300,000 |
130 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [xoang hàm mặt – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,300,000 |
131 | Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 64-128 dãy) [xương đá – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,300,000 |
132 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [128 dãy] | 3,060,000 |
133 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cẳng tay – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,340,000 |
134 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cánh tay – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,340,000 |
135 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [chi (tay hoặc chân) – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
136 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [tỷ trọng xương (cột sống thắt lưng và cổ xương đùi 2 bên) không – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,340,000 |
137 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [không có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,300,000 |
138 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,060,000 |
139 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cẳng chân – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,340,000 |
140 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [vùng cổ – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,060,000 |
141 | Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) (từ 64-128 dãy) [bụng + tiểu khung có u đại tràng – có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 4,260,000 |
142 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp khuỷu – 128 dãy] | 2,460,000 |
143 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cổ – bàn chân – 128 dãy] | 2,340,000 |
144 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cẳng chân – 128 dãy] | 2,340,000 |
145 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [vùng đùi – 128 dãy] | 2,340,000 |
146 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cổ – bàn tay – 128 dãy] | 2,340,000 |
147 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cánh tay – 128 dãy] | 2,340,000 |
148 | Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64- 128 dãy) [toàn thân kể cả sọ não – có thuốc – 128 dãy] | 10,800,000 |
149 | Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64- 128 dãy) [Sọ não-Cổ-Ngực-Ổ bụng-Tiểu khung – không thuốc – 128 dãy] | 10,200,000 |
150 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cẳng tay – 128 dãy] | 2,340,000 |
151 | Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy) [hốc mắt – có thuốc – 128 dãy] | 4,020,000 |
152 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [chi (tay hoặc chân) – 128 dãy] | 3,396,000 |
153 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [lồng ngực dựng hình cây khí phế quản – 128 dãy] | 3,540,000 |
154 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [lồng ngực ĐPG cao – 128 dãy] | 3,540,000 |
155 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp vai – 128 dãy] | 2,460,000 |
156 | Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64- 128 dãy) [ngực + bụng + tiểu khung – không thuốc – 128 dãy] | 8,400,000 |
157 | Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy) [hốc mắt – không có thuốc – 128 dãy] | 3,396,000 |
158 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [vùng mặt – 128 dãy] | 3,300,000 |
159 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [tỷ trọng xương (cột sống thắt lưng và cổ xương đùi 2 bên) – 128 dãy] | 2,340,000 |
160 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [có thuốc – 128 dãy] | 4,140,000 |
161 | Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 64-128 dãy) [xương đá – 128 dãy] | 3,300,000 |
162 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp gối – 128 dãy] | 2,460,000 |
163 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [không có thuốc – 128 dãy] | 3,540,000 |
164 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [khung chậu – không có thuốc – 128 dãy] | 3,060,000 |
165 | Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64- 128 dãy) [Lồng ngực-ổ bụngtiểu khung – có thuốc – 128 dãy] | 9,000,000 |
166 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [phần mềm vùng cổ, vòm họng – 128 dãy] | 3,060,000 |
167 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [vùng cổ – 128 dãy] | 2,550,000 |
168 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp háng – 128 dãy] | 2,460,000 |
169 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [xoang hàm mặt – 128 dãy] | 3,300,000 |
170 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [khung chậu – không có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,060,000 |
171 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [có thuốc, ổ bụng – 128 dãy] | 3,967,500 |
172 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [Ổ bụng – có thuốc – 128 dãy] | 4,140,000 |
173 | Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa (từ 64-128 dãy) [răng – không có thuốc – 128 dãy] | 3,300,000 |
174 | Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) (từ 64-128 dãy) [bụng + tiểu khung có u đại tràng – có thuốc – 128 dãy] | 4,260,000 |
175 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ 64-128 dãy) [toàn bộ động mạch chủ – có thuốc – 128 dãy] | 3,636,000 |
176 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 64- 128 dãy) [các động mạch trên quai động mạch chủ – có thuốc – 128 dãy] | 3,636,000 |
177 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 64- 128 dãy) [động mạch phổi – có thuốc – 128 dãy] | 3,636,000 |
178 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 64- 128 dãy) [động mạch chậu gốc – động mạch kheo – có thuốc – 128 dãy] | 4,236,000 |
179 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 64-128 dãy) [động mạch mạch treo – có thuốc – 128 dãy] | 3,660,000 |
180 | Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành (từ 64- 128 dãy) [độ vôi hóa mạch vành – không có thuốc – 128 dãy] | 3,060,000 |
181 | Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [128 dãy] | 4,356,000 |
182 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [không có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,540,000 |
183 | Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-128 dãy) [khung đại tràng (Coloscanner) – có thuốc – 128 dãy] | 3,300,000 |
184 | Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-128 dãy) [nội soi ảo khung đại tràng – không có thuốc – 128 dãy] | 2,700,000 |
185 | Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-128 dãy) [nội soi ảo khung đại tràng – không có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,700,000 |
186 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [khảo sát làm implant – 128 dãy] | 2,040,000 |
187 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy) [Có thuốc cản quảng_bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
188 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cổ – bàn chân – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
189 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cổ – bàn tay – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
190 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [khảo sát làm implant – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,040,000 |
191 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [vùng đùi – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
192 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cẳng chân – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
193 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cẳng tay – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
194 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cánh tay – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
195 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [u cơ 1 bộ phận (đùi, cánh tay….) – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
196 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 64-128 dãy) [hệ tiết niệu dựng hình đường bài xuất – bệnh nhân ung bướu – có thuốc – 128 dãy] | 3,396,000 |
197 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [vùng đùi – 128 dãy] | 3,396,000 |
198 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cánh tay – 128 dãy] | 3,396,000 |
199 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang – 128 dãy] | 3,396,000 |
200 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cổ – bàn tay – 128 dãy] | 3,396,000 |
201 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cổ – bàn chân – 128 dãy] | 3,396,000 |
202 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cẳng tay – 128 dãy] | 3,396,000 |
203 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cẳng chân – 128 dãy] | 3,396,000 |
204 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [u cơ 1 bộ phận (đùi, cánh tay….) – 128 dãy] | 3,396,000 |
205 | Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (từ 64-128 dãy) [gan 3 pha – có thuốc – 128 dãy] | 3,396,000 |
206 | Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (từ 64-128 dãy) [gan 3 pha – có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,113,000 |
207 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [khung chậu – có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,660,000 |
208 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,660,000 |
209 | Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [vù – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,660,000 |
210 | Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [xoang hàm mặt – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,660,000 |
211 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [128 dãy] | 3,300,000 |
212 | Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [vùng mặt – 128 dãy] | 3,660,000 |
213 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [128 dãy] | 3,300,000 |
214 | Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [xoang hàm mặt – 128 dãy] | 3,660,000 |
215 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [khung chậu – có thuốc – 128 dãy] | 3,660,000 |
216 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 64-128 dãy) [động mạch thận – có thuốc – 128 dãy] | 3,396,000 |
NỘI SOI TIÊU HÓA – THĂM DÒ CHỨC NĂNG | ||
1 | Test hơi thở tìm vi khuẩn HP bằng C13, C14 [C13] | 1,080,000 |
2 | Test hơi thở tìm vi khuẩn HP bằng C13, C14 [C14] | 720,000 |
3 | Gây mê khác [dạ dày] | 880,000 |
4 | Gây mê khác [Đại tràng] | 990,000 |
5 | Gây mê khác [Dạ dày và đại tràng] | 1,210,000 |
6 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết [nội soi thực quản] | 480,000 |
7 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng có sinh thiết [Lấy mẫu bệnh phẩm làm mô bệnh học_Có test HP] | 935,000 |
8 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết [ống mềm_có test HP] | 825,000 |
9 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết [ống mềm_không test HP] | 660,000 |
10 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 520,000 |
11 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | 1,309,000 |
12 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết [Lấy mẫu bệnh phẩm XN] | 1,419,000 |
13 | Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi [ống mềm sinh thiết – test HP] | 1,210,000 |
14 | Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi [Nội soi dạ dày, tá tràng ống mềm không sinh thiết _ qua đường mũi _ có test HP] | 1,200,000 |
15 | Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi [ống mềm sinh thiết – không test HP] | 1,100,000 |
16 | Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi [Nội soi dạ dày, tá tràng ống mềm không sinh thiết _ qua đường mũi _ không test HP] | 990,000 |
17 | Nội soi cắt polip ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) [đầu tiên, gồm các loại polyp như U nhú, U mỡ, U cơ, U thần kinh …] | 1,200,000 |
18 | Nội soi cắt polip ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) [tiếp theo, gồm các loại polyp như U nhú, U mỡ, U cơ, U thần kinh …] | 1,100,000 |
19 | Điện não đồ thường quy | 360,000 |
20 | Đo lưu huyết não | 264,000 |
21 | Điện tim thường [6 cần] | 144,000 |
22 | Điện tim thường [12 cần] | 168,000 |
23 | Đo chức năng hô hấp | 360,000 |
24 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA [2 vị trí] | 360,000 |
25 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA [5 vị trí] | 600,000 |
E. DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 | ||
1 | Coronavirus Real-time PCR [SARS-COV-2 – Mẫu đơn] | 500,000 |
2 | Coronavirus Real-time PCR [SARS-COV-2 – Mẫu gộp 2] | 270.000 |
3 | Coronavirus Real-time PCR [SARS-COV-2 – Mẫu gộp 3] | 210.000 |
4 | Coronavirus Real-time PCR [SARS-COV-2 – Mẫu gộp 4] | 180.000 |
5 | Coronavirus Real-time PCR [SARS-COV-2 – Mẫu gộp 5] | 160.000 |
6 | Coronavirus Real-time PCR [SARS-COV-2 – Mẫu gộp 6] | 140.000 |
7 | Coronavirus Real-time PCR [SARS-COV-2 – Mẫu gộp 7] | 130.000 |
8 | Coronavirus Real-time PCR [SARS-COV-2 – Mẫu gộp 8] | 120.000 |
9 | Coronavirus Real-time PCR [SARS-COV-2 – Mẫu gộp 9] | 115.000 |
10 | Coronavirus Real-time PCR [SARS-COV-2 – Mẫu gộp 10] | 110.000 |
11 | Virus test nhanh [SARS-COV-2 – Test Việt Nam] | 70,000 |
Hệ thống y tế Thu Cúc TCI áp dụng hỗ trợ khách hàng 2 loại bảo hiểm:
- Bảo hiểm Y tế
- Bảo hiểm bảo lãnh- bảo hiểm phi nhân thọ
A/ Chính sách bảo hiểm y tế
Nhằm đảm bảo quyền lợi tối đa cho mọi người bệnh sở hữu thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) khi khám và chữa bệnh tại Hệ thống Y tế Thu Cúc TCI, Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc và các phòng khám thuộc Hệ thống Y tế Thu Cúc áp dụng chính sách bảo hiểm y tế và thông tuyến bảo hiểm y tế theo đúng quy định của Bộ Y tế ban hành.
1. Mức hưởng bảo hiểm y tế đúng tuyến theo quy định của Luật bảo hiểm y tế
Thông tin về mức hưởng KCB BHYT của người có thẻ BHYT được mã hóa tại ô thứ 2, được ký hiệu bằng số (theo số thứ tự từ 1 đến 5).
Ô thứ 2 của thẻ BHYT cho biết thông tin về mức hưởng KCB BHYT.
Ký hiệu bằng số 1: Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là: CC, TE.
Ký hiệu bằng số 2: Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là: CK, CB, KC, HN, DT, DK, XD, BT, TS.
Ký hiệu bằng số 3: Được quỹ BHYT thanh toán 95% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là: HT, TC, CN.
Ký hiệu bằng số 4: Được quỹ BHYT thanh toán 80% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là: DN, HX, CH, NN, TK, HC, XK, TB, NO, CT, XB, TN, CS, XN, MS, HD, TQ, TA, TY, HG, LS, PV, HS, SV, GB, GD.
Ký hiệu bằng số 5: Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí KCB, kể cả chi phí KCB ngoài phạm vi được hưởng BHYT; chi phí vận chuyển, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là QN, CA, CY.
2. Bảo hiểm y tế thông tuyến huyện, tỉnh theo luật bảo hiểm y tế
* BHYT thông tuyến huyện:
Địa điểm áp dụng: Phòng khám ĐKQT Thu Cúc cơ sở 216 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội từ tháng 7/2019
Phòng khám ĐK Thu Cúc cơ sở 32 Đại Từ, Hoàng Mai, Hà Nội từ tháng 12/2021
Theo đó người dân khi sở hữu Thẻ bảo hiểm y tế với nơi đăng kí khám chữa bệnh ban đầu ghi trên thẻ là tại các cơ sở y tế thuộc tuyến quận, huyện, xã, phường, y tế cơ quan, trạm xá và các bệnh viện hạng 3 trong cùng địa bàn thành phố Hà Nội sẽ được hưởng đầy đủ quyền lợi trên thẻ BHYT giống như khám đúng tuyến.
* BHYT thông tuyến tỉnh:
Địa điểm áp dụng: Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc 286 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội từ ngày 01/01/2021
Từ ngày 01/01/2021, chính sách thông tuyến tỉnh bảo hiểm y tế (BHYT) sẽ chính thức được triển khai. Theo đó người tham gia BHYT khi đi khám chữa bệnh không đúng tuyến tại cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh như tại Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc sẽ được quỹ BHYT chi trả chi phí điều trị nội trú theo phạm vi quyền lợi và mức hưởng như trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến.
Cần lưu ý rằng:
3. Các trường hợp muốn chuyển thẻ BHYT về Hệ thống y tế Thu Cúc
– Đăng ký thẻ bảo hiểm y tế qua doanh nghiệp nơi đang làm việc: liên hệ phòng nhân sự hoặc phòng y tế tại công ty để đổi nơi khám chữa bệnh ban đầu thành Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc hoặc Phòng khám ĐKQT Thu Cúc.
– Các đối tượng hưu trí, trẻ em, người có công với cách mạng, người mất sức lao động, người hưởng bảo trợ xã hội: đến cơ quan Bảo hiểm xã hội quận, huyện nơi đăng ký hộ khẩu thường trú xin đổi nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu về Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc hoặc Phòng khám ĐKQT Thu Cúc vào tháng đầu tiên của quý để xin đổi nơi KCB ban đầu.
– Thẻ tự nguyện: đăng ký mua tại phường (kèm theo hộ khẩu thường trú + chứng minh thư) và đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc (mã 01139) hoặc Phòng khám ĐKQT Thu Cúc (Mã 01269).
– Với những người bệnh đã có thẻ BHYT tại các bệnh viện, cơ sở y tế thuộc tuyến quận, huyện, xã, phường, y tế cơ quan,vv thì không cần phải thay đổi nơi đăng kí khám chữa bệnh ban đầu mà vẫn có thể áp dụng tại Phòng khám ĐKQT Thu Cúc như khám đúng tuyến, theo chính sách Thông tuyến bảo hiểm y tế quy định.
B/ Chính sách bảo hiểm bảo lãnh – bảo hiểm phi nhân thọ
Nhằm phục vụ tốt hơn trong công tác khám chữa bệnh và đảm bảo quyền lợi cũng như tiện ích thanh toán bảo hiểm cho bệnh nhân, Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc đã ký kết thỏa thuận cung cấp dịch vụ Bảo lãnh Viện phí dành cho các chủ thẻ thuộc chương trình bảo hiểm sức khỏe của các công ty Bảo Hiểm.
Như vậy, ngoài việc áp dụng thẻ Bảo hiểm y tế (BHYT) Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc còn hỗ trợ Bảo hiểm bảo lãnh (BHBL) với hầu hết các hãng bảo hiểm, nhằm giúp người bệnh an tâm trước những rủi ro, giảm bớt gánh nặng tài chính cho người bệnh khi đi khám, chữa bệnh.
1. Danh sách các hãng Bảo hiểm bảo lãnh hợp tác tại Thu Cúc
Hãng bảo hiểm | Hợp tác tại 286 Thụy Khuê | Hợp tác tại 216 TDH | Hợp tác tại 32 Đại Từ | Thời gian | Hình thức | Giấy tờ cần |
Bảo Việt | Có | Có | 24/7 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
PVI | Có | Không | 24/7 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ có ảnh + Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh nếu không có ảnh | |
PTI | Có | Không | Có | 8h -17h từ thứ 2 – chủ nhật | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) |
Insmart | Có | Có | Có | 24/7 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) |
Vietin | Có | Không | Có | 24/7 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) |
PJICO | Có | Có | Có | Hành chính từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) |
BIC | Có | Có | Có | 8h -19h từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú + Ngoại trú | CMT/CCCD/PassportTrẻ em: Giấy khai sinh + CMT của người đưa trẻ đi |
Nam Á (Grassavoy) | Có | Có | 24/7 | Theo danh sách gửi sẵn | CMT/CCCD/PassportTrẻ em: Giấy khai sinh + CMT của người đưa trẻ đi | |
Generali | Có | Có | 24/7 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
Bảo Minh | Có | Có | 8h -17h từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
Liberty | Có | Có | 24/7 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
Backo | Có | Có | Hành chính từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
FTC Claims | Có | Có | Hành chính từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
Pacificross | Có | Có | Hành chính từ thứ 2 – thứ 6 | Hùng Vương: Nội + Ngoại trú
AIA, Daiichi: Nội trú (ngoại trú phải có Heath Care) |
Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
Global Health | Có | Có | Hành chính từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
Athena | Có | Không | Hành chính từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
MIC | Có | Có | Hành chính từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
Bảo Long | Có | Có | Hành chính từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
ATACC | Có | Có | 24/7 | Nội trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
Prudential | Có | Có | Hành chính từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
Manulife | Có | Có | 24/7 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
Daiichi | Có | Có | Hành chính từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
AON | Có | Có | Thời gian và quyền lợi bảo lãnh theo nhà bảo hiểm gốc. | |||
Marsh | Có | Có | ||||
UIC | Có | Có | Bảo lãnh qua bảo hiểm Insmart. | |||
JLT | Có | Có |
Leapstack | Có | Có | Có | 24/7 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) |
Lưu ý: Từ ngày 25/4/2020, khách hàng có thẻ Bảo hiểm PVI chỉ được áp dụng chính sách bảo lãnh viện phí tại cơ sở Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc 286 Thụy Khuê, Tây Hồ Hà Nội.
2. Quy trình bảo lãnh viện phí tại Thu Cúc
2.1 Đối với trường hợp Ngoại trú
– Bước 1: Người bệnh xuất trình giấy tờ cần thiết để bảo lãnh
– Bước 2: Lễ tân nhập thông tin khám bệnh và hướng dẫn người bệnh đi khám.
– Bước 3: Người bệnh ký hóa đơn, yêu cầu bảo lãnh. Người bệnh chỉ đóng tiền với những khoản không có trong danh mục bồi thường của Công ty Bảo hiểm.
2.2. Đối với trường hợp nội trú
– Bước 1: Người bệnh xuất trình giấy tờ cần thiết để bảo lãnh trong vòng 24h sau khi nhập viện.
– Bước 2: Bệnh viện gửi thông tin dự kiến chi phí điều trị sang công ty bảo hiểm.
– Bước 3: Công ty bảo hiểm thông báo chi phí bảo lãnh dự kiến cho bệnh viện.
– Bước 4: Bệnh viện gửi kết quả bảo lãnh cho người bệnh.
– Bước 5: Người bệnh ký hồ sơ bảo lãnh, hóa đơn và thanh toán những dịch vụ công ty bảo hiểm từ chối bảo lãnh (nếu có).
Để đảm bảo quyền lợi, bệnh nhân cần thực hiện đúng quy trình bảo lãnh viện phí
3. Những giấy tờ mà Bệnh viện Thu Cúc hỗ trợ bệnh nhân
3.1 Đối với Ngoại trú
– Sổ khám bệnh có xác nhận của bệnh viện.
– Kết quả những dịch vụ người bệnh thực hiện có xác nhận của bệnh viện.
– Đơn thuốc.
– Phiếu thu tiền dịch vụ, thuốc.
– Hóa đơn VAT tiền dịch vụ, thuốc.
– Bảng kê chi tiết dịch vụ sử dụng.
3.2 Đối với Nội trú
– Kết quả những dịch vụ người bệnh thực hiện có xác nhận của bệnh viện
– Đơn thuốc
– Phiếu thu tiền dịch vụ, thuốc
– Hóa đơn VAT tiền dịch vụ, thuốc
– Bảng kê chi tiết dịch vụ sử dụng
– Giấy chứng nhận phẫu thuật, giấy xuất viện.
Theo quy trình của https://bacsi24h.net/
Hệ thống y tế Thu Cúc TCI luôn coi người bệnh là trung tâm. Mọi hoạt động, dịch vụ tại Hệ thống y tế Thu Cúc TCI đều hướng tới việc chăm sóc và tạo điều kiện thuận lợi cũng như sự thoải mái tối đa cho người bệnh. Thu Cúc TCI luôn bố trí đội ngũ lễ tân, nhân viên y tế tiếp đón và hướng dẫn làm các thủ tục thăm khám cũng như hỗ trợ, giải đáp và tư vấn về các chế độ ưu đãi liên quan (bảo hiểm y tế, bảo hiểm bảo lãnh, thẻ thành viên…). Vì vậy, người bệnh có thể yên tâm khi đến thăm khám chữa bệnh tại Thu Cúc TCI sẽ được đón tiếp và hướng dẫn chu đáo, mọi quy trình thủ tục đều đơn giản và nhanh gọn, được hỗ trợ tối đa.
Thứ tự ưu tiên người bệnh khám chữa bệnh
Lưu ý quan trọng:
Để phục vụ khách hàng tốt nhất, hạn chế thời gian chờ đợi của người bệnh, Thu Cúc TCI khuyến khích khách hàng đặt lịch trước khi thăm khám qua hệ thống https://bacsi24h.net/