216 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
7-17h
Chính thức đi vào hoạt động từ ngày 23/9/2019, Phòng khám Đa khoa Quốc tế Thu Cúc (216 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội), trực thuộc Hệ thống Y tế Thu Cúc TCI đã trở thành phòng khám có quy mô lớn bậc nhất Hà Nội, đem lại những dịch vụ chất lượng cho người dân có nhu cầu khám chữa bệnh.
Với bề dày kinh nghiệm gần 40 năm, thăm khám và điều trị các bệnh lý Nội khoa, Đa khoa Nội Nhi tại các bệnh viện như BV Quân Y, BVĐK Hà Đông,… Thạc sĩ, Bác sĩ, Thầy thuốc ưu tú Tạ Quang Mậu từng đảm nhiệm chức vụ quan trọng như Trưởng khoa Bệnh nhiệt đới tại Bệnh viện Đa khoa Hà Đông.
Với kiến thức chuyên môn giỏi và tinh thần yêu nghề, Thạc sĩ, Bác sĩ, Thầy thuốc ưu tú Tạ Quang Mậu đã đóng góp rất nhiều cho quá trình nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh, và mang lại chất lượng dịch vụ y tế tốt nhất cho nhiều bệnh nhân và người bệnh khi đến thăm khám tại Phòng khám ĐKQT Thu Cúc.
Trong quá trình tiếp xúc, thăm khám và điều trị cho bệnh nhân, Thạc sĩ, Bác sĩ, Thầy thuốc ưu tú Tạ Quang Mậu luôn hết lòng vì người bệnh. Bác sĩ không quản khó khăn, sẵn sàng xử trí những ca bệnh khó, tận tâm vì người bệnh, ân cần, lắng nghe và thấu hiểu mọi tâm tư nguyện vọng của người bệnh.
Cũng chính bởi kiến thức chuyên môn sâu rộng, tình yêu nghề và sự tận tụy, hết lòng vì người bệnh, Bác sĩ Tạ Quang Mậu đã được rất nhiều bệnh nhân và người bệnh khi đến thăm khám tại Hệ thống y tế Thu Cúc TCI tin tưởng và lựa chọn.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Bác sĩ Nguyễn Quang Tuấn là một trong những chuyên gia hàng đầu khám và điều trị các bệnh lý về Gan, giúp mang lại lá gan khỏe mạnh cho hàng ngàn người bệnh. Bên cạnh đó, bác sĩ Nguyễn Quang Tuấn còn là người thầy tận tụy hết lòng vì bệnh nhân. Bác sĩ không quản ngại khó khăn, gian khổ luôn sẵn sàng chiến đấu với mọi ca bệnh.
Bằng kiến thức chuyên môn sâu rộng và gần 40 năm kinh nghiệm thăm khám và tấm lòng y đức của người thầy thuốc – Bác sĩ cao cấp, Thầy thuốc ưu tú, Bác sĩ CKII Nguyễn Quang Tuấn luôn là chỗ dựa vững tin cho người bệnh khi đến thăm khám tại Hệ thống y tế Thu Cúc TCI.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Thầy thuốc ưu tú, Tiến sĩ, Bác sĩ Nội trú Cộng hòa Pháp Nguyễn Thị Thu Hương tốt nghiệp Đại học Y Hà Nội và tốt nghiệp Tiến sĩ Y học Nội thận tiết niệu. Bác sĩ Nguyễn Thị Thu Hương đã từng được đào tạo bác sĩ nội trú thực hành tại Cộng hòa Pháp.
Với bề dày kinh nghiệm lâu năm và kiến thức chuyên môn vững vàng Thầy thuốc ưu tú, Tiến sĩ, Bác sĩ Nội trú thực hành tại Cộng hòa Pháp Nguyễn Thị Thu Hương luôn là “chỗ dựa” đáng tin cậy cho nhiều bệnh nhân và người bệnh khi đến thăm khám tại Phòng khám ĐKQT Thu Cúc. Bên cạnh các kiến thức chuyên môn giỏi, Bác sĩ Thu Hương còn là một người thầy thuốc rất tận tâm với nghề, hết lòng vì người bệnh. Rất nhiều bệnh nhân và gia đình bệnh nhân khi được bác sĩ Hương thăm khám và điều trị đã gửi lời cảm ơn chân thành đến bác sĩ.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Với bề dày kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực Nội khoa, đặc biệt là Nội thần kinh, Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Thanh Nhàn từng đảm nhiệm nhiều chức vu quan trọng tại một số bệnh viện lớn, uy tín trong nước.
Bên cạnh sự dày dặn về kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm trong lĩnh vực Nội khoa, Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Thanh Nhàn còn là người luôn lắng nghe mọi tâm tư, ý kiến từ người bệnh để giúp người bệnh giải tỏa mọi thắc mắc, lo lắng trong lòng. Chính vì vậy, Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Thanh Nhàn được rất nhiều bệnh nhân và người bệnh yêu mến và lựa chọn khi đến thăm khám tại Hệ thống Y tế Thu Cúc TCI.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Với kiến thức chuyên môn sâu và kinh nghiệm dày dặn trong khám chữa bệnh, các bệnh nhân được bác sĩ Hạnh thăm khám và điều trị đều cảm thấy yên tâm và hài lòng.
Bên cạnh đó, những bệnh nhân tiếp xúc với bác sĩ Hạnh đều cảm thấy yêu mến và tin tưởng bởi tính cách thân thiện, nhẹ nhàng, khám chữa bệnh tận tâm, luôn sẵn sáng giải đáp những thắc giúp giúp người bệnh đưa ra những lời khuyên, tư vấn có lợi nhất.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Bác sĩ Vũ Thị Thu Hiền tốt nghiệp Đại học Y Thái Bình và Chuyên khoa I – Nhi khoa Đại học Y Hà Nội. Hiện nay, bác sĩ Hiền đang công tác tại Hệ thống Y tế Thu Cúc TCI, cơ sở 216 Trần Duy Hưng.
Bằng kinh nghiệm nhiều năm thăm khám tại các bệnh viện tuyến đầu trên toàn quốc, bác sĩ Hiền đã điều trị thành công cho hàng ngàn ca bệnh ở trẻ nhỏ, trong đó có những bệnh lý phức tạp.
Bên cạnh đó, sự nhiệt tình, ân cần, đối xử với trẻ như người thân cũng là yếu tố giúp bác sĩ Hiền được các bậc phụ huynh cũng như các em nhỏ yêu mến, tin tưởng.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
– Bác sĩ Đặng Thị Hồng Như chuyên thăm khám, chẩn đoán đến theo dõi, điều trị,… các bệnh lý cho đối tượng trẻ sơ sinh đến trẻ nhỏ ở nhiều lứa tuổi.
– Với kiến thức đã tích lũy và kinh nghiệm khám, chữa bệnh nhiều năm tại khoa Nhi, bác sĩ Như luôn áp dụng và chỉ định những phương pháp phù hợp nhất trong điều trị các loại bệnh lý đa dạng từ tiêu hóa, hô hấp, cho đến viêm tai, sốt… và các bệnh dịch thường gặp ở trẻ nhỏ.
– Với kinh nghiệm công tác nhiều năm và phác đồ điều trị bệnh hiệu quả, an toàn cho sức khỏe tương lai của bệnh nhi, bác sĩ Như được rất nhiều gia đình tin tưởng lựa chọn để chăm sóc cho con.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Với tấm lòng yêu thương trẻ em, sự tận tụy hết lòng vì các bệnh nhi và kinh nghiệm thăm khám và điều trị cho nhiều em nhỏ, bác sĩ Cao Thị Thu Quế luôn là chỗ dựa an tâm cho nhiều ba mẹ khi cho trẻ đến thăm khám tại Chuyên khoa Nhi – Hệ thống y tế Thu Cúc.
Trong suốt quá trình thăm khám tận tình với bác sĩ Quế, các con được xua tan cảm giác sợ hãi, căng thẳng khi phải đến bệnh viện. Bác sĩ luôn lắng nghe mẹ chia sẻ, đồng thời tư vấn giúp ba mẹ cách chăm sóc bé tốt hơn, đặc biệt là hạn chế kháng sinh để bảo vệ sức khỏe của trẻ tốt nhất.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Bác sĩ là người dịu dàng, vui vẻ, niềm nở. Trong quá trình công tác, bằng sự tận tâm, tận tình và chuyên môn giỏi, các bệnh nhân luôn nhận được phác đồ điều trị hiệu quả và sự chăm sóc tốt nhất. Bác sĩ đã nhận được rất nhiều lời cảm ơn và sự tin tưởng của các khách hàng khi đến với Hệ thống y tế Thu Cúc TCI.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Với tính cách nhẹ nhàng, thân thiện, cùng sự cẩn thận và tinh thần trách nhiệm cao, bác sĩ Đặng Thị Soạn luôn dành một phần thời gian quý báu của mình để lắng nghe, giải đáp thắc mắc và tư vấn thêm cho người bệnh về chế độ dinh dưỡng, thói quen sinh hoạt và tập luyện để giúp tình trạng bệnh mau chóng được cải thiện, từ đó bệnh nhân phục hồi sức khỏe được tốt hơn
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Với hơn 10 năm kinh nghiệm khám bệnh lý Nội và Nội soi tiêu hóa, Thạc sĩ Bác sĩ Phí Thị Quang nắm vững các kiến thức chuyên môn và không ngừng học tập, cập thật các phương pháp khám, chữa bệnh tiên tiến, áp dụng và mang lại hiệu quả tích cực cho người bệnh.
Với tính cách thân thiện, vui vẻ và nhiệt tình. Thạc sĩ, Bác sĩ Phí Thị Quang được rất nhiều người bệnh yêu mến và tin tưởng.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Bác sĩ Nguyễn Thị Kim Loan rất nhiệt tình và chu đáo với người bệnh. Trong quá trình thăm khám và kể cả khi đã kết thúc điều trị, bác sĩ Loan luôn sẵn sàng giải đáp, trả lời tất cả những thắc mắc của người bệnh về vấn đề chăm sóc sức khỏe cơ xương khớp.
Rất nhiều bệnh nhân đã gửi gắm lời cảm ơn sâu sắc tới bác sĩ Loan vì đã giúp họ thoát khỏi sự đe dọa của bệnh tật hay chấn thương, khôi phục khả năng vận động, nâng cao chất lượng cuộc sống.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Đại tá, PGS.TS, BSCK II, Thầy thuốc nhân dân Nguyễn Văn Quýnh là chuyên gia hàng đầu về Tim mạch với gần 40 năm kinh nghiệm trong nghề, từng đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng:
- Hơn 30 năm chăm sóc sức khỏe cho cán bộ cấp cao trong Quân đội.
- Nguyên là Chủ nhiệm khoa Nội cán bộ A1– Bệnh viện Trung Ương Quân đội 108.
Người bệnh được động viên tinh thần rất nhiều trong quá trình khám, chữa bệnh với bác sĩ Quýnh.
Đối với một bệnh nhân, từ một em bé cho đến người già, bác sĩ đều dốc lòng bằng cả một bằng cả tâm huyết và trái tim.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Có nhiều năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực Tai Mũi Họng. Nguyên Phó Trưởng khoa Tai Mũi Họng – Bệnh viện Giao thông Vận tải trung ương. Hiện tại bác sĩ Dương Thị Thanh Huyền là bác sĩ tại Phòng khám Tai mũi họng Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc.
Bằng sự nhẹ nhàng, tác phong làm việc chuyên nghiệp của mình, bác sĩ Huyền luôn mang lại cho người bệnh cảm giác yên tâm, thoải mái trong suốt quá trình thăm khám và điều trị.
Bác sĩ Huyền cũng tích cực nghiên cứu, học hỏi và áp dụng nhiều tiến bộ y học nhằm mang lại cho người bệnh hiệu quả điều trị cao nhất.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Bác sĩ Hiền là người rất giỏi kiến thức chuyên môn, giàu kinh nghiệm và luôn hết lòng tận tụy vì người bệnh. Bác sĩ thăm khám rất nhẹ nhàng, luôn sẵn sàng lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của người bệnh, tư vấn phương pháp điều trị sao cho hiệu quả và phù hợp nhất cho bệnh nhân.
Nhiều bệnh nhân sau khi được bác sĩ Hiền khám và điều trị đã chia sẻ: “Bác sĩ như người thân trong nhà rất dễ gần, tư vấn tận tình và luôn tìm những phương pháp tốt nhất và tiết kiệm chi phí cho người bệnh”. Cũng chính vì điều này mà rất nhiều người bệnh đến khám tại Thu Cúc TCI bày tỏ sự hài lòng, yêu quý và tin tưởng bác sĩ bằng cách viết thư cảm ơn, nhắn tin cảm ơn bác sĩ,… Bác sĩ Hiền cho biết: “những dòng tâm sự, giãi bày, cảm ơn của người bệnh là những món quà rất ý nghĩa đã tiếp thêm động lực để bác sĩ Hiền tiếp tục vững bước hoàn thành thật tốt sự nghiệp chăm sóc sức khỏe cho người bệnh”.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Với bề dày kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực Nhi khoa và tấm lòng yêu thương trẻ, bác sĩ Nho đã giúp hàng ngàn em nhỏ thoát bệnh và vui sống khỏe mạnh.
Không chỉ giỏi chuyên môn, bác sĩ Nho còn là người thầy thuốc hết lòng yêu quý trẻ nhỏ. Bác sĩ thăm khám nhẹ nhàng, cẩn thận khiến bé không cảm thấy sợ hãi.
Sự tận tâm và hết lòng vì bệnh nhi đã giúp bác sĩ Nguyễn Văn Nho được rất nhiều bậc phụ huynh tin tưởng và lựa chọn.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Bác sĩ CKI Phạm Thị Nhài – Bác sĩ Sản phụ khoa, Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc
Với hơn 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Sản phụ khoa, bác sĩ Phạm Thị Nhài vững tin vào trình độ chuyên môn và tay nghề của mình. Bác sĩ đã điều trị thành công cho rất nhiều bệnh nhân và người bệnh.
Trong suốt quá trình thăm khám và điều trị cho người bệnh, bác sĩ Phạm Thị Nhài luôn ân cần hỏi han, nhẹ nhàng thấu hiểu những tâm tư và nguyện vọng của người bệnh. Bác sĩ rất nhiệt tình và hết lòng yêu thương bệnh nhân.
Khi tiếp xúc với bác sĩ Nhài, người bệnh luôn cảm thấy thoải mái và an tâm về trình độ chuyên môn cũng như sự ân cần hết lòng vì người bệnh của bác sĩ. Chính vì thế mà bác sĩ Nhài được rất nhiều bệnh nhân và gia đình bệnh nhân tin tưởng và yêu mến
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Bác sĩ Nguyễn Thị Kiều Phương tốt nghiệp chuyên ngành Sản Phụ Khoa – Đại học Y Hà Nội. Trong suốt quá trình công tác tại các bệnh viện nổi tiếng và uy tín, bác sĩ Phương vẫn luôn không ngừng học tập, nâng cao kiến thức chuyên môn.
Với kiến thức sâu và kinh nghiệm dày dặn, bác sĩ thực hiện thành thạo nhiều kỹ thuật sản phụ khoa, được nhiều bệnh nhân tin tưởng lựa chọn trong thăm khám và điều trị
Bên cạnh chuyên môn, tính cách cửa bác sĩ Phương cũng được rất nhiều bệnh nhân quý mến. Khi tiếp xúc với bác sĩ, bệnh nhân luôn cảm thấy thoải mái, an tâm thăm khám, điều trị.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Trong suốt hành trình gần 40 năm sự nghiệp của mình, bác sĩ Dung từng đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng tại các bệnh viện lớn như:
Bằng kiến thức chuyên môn sâu rộng, bác sĩ luôn đặt cái tâm làm yếu tố tiên quyết khi khám, chữa bệnh cho mỗi bệnh nhân. Bác sĩ thăm khám kỹ càng giúp phát hiện chính xác các bệnh lý về mắt, từ đó đưa ra liệu trình điều trị phù hợp nhất. Chính nhờ sự tận tâm trong công việc, chuyên môn cao, bác sĩ Dung nhận được rất nhiều sự yêu quý và tin tưởng từ các khách hàng khi đến với Thu Cúc TCI.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Bác sĩ CKI Phạm Văn Tiến – chuyên khoa Răng hàm mặt của Hệ thống Y tế Thu Cúc đã mang đến những trải nghiệm tuyệt vời cho khách hàng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, bác sĩ luôn thăm khám tỉ mỉ, tận tình và mang đến những trải nghiệm tốt nhất cho người bệnh. Đến với Bác sĩ CKI Phạm Văn Tiến – chuyên khoa Răng hàm mặt của Hệ thống Y tế Thu Cúc bạn không chỉ được khám, điều trị các bệnh lý nha khoa mà còn được tư vấn sử dụng các dịch vụ nha khoa thẩm mỹ chất lượng cao.
Trong suốt quá trình khám, chữa bệnh bác sĩ Phạm Văn Tiến gặp rất nhiều trường hợp khó nhưng với kiến thức chuyên môn sâu rộng cùng kỹ năng thành thạo trong nghề bác sĩ đã mang lại cho người bệnh “nụ cười tươi sáng và khỏe mạnh”.
Bên cạnh những kỹ thuật về chỉnh nha trong nước, bác sĩ Phạm Văn Tiến còn không ngừng tìm tòi và học hỏi các kỹ thuật tiên tiến được áp dụng tại nước ngoài để ứng dụng tại Việt Nam mang lại nụ cười khỏe khoắn và thẩm mỹ cho khách hàng.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Bên cạnh kinh nghiệm dày dặn, bác sĩ Thanh luôn thân thiện, vui vẻ và gần gũi với trẻ, nhờ đó trẻ không sợ hãi khi thăm khám.
Thực hiện phương châm của Khoa Nhi – hạn chế kháng sinh, bác sĩ Thanh luôn ưu tiên đặt sức khỏe của trẻ lên hàng đầu, chỉ chỉ định kháng sinh cho những trường hợp cần thiết, với liều lượng đúng và đủ, không lạm dụng. Bằng những điều này, bác sĩ Thanh đã chiếm được sự yêu mến, tin tưởng của rất nhiều bậc phụ huynh.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Bác sĩ CKI Nguyễn Thị Khanh hiện đang là bác sĩ Khám chữa bệnh Chuyên khoa Ngoại Sản tại Phòng khám ĐKQT Thu Cúc.
Bác sĩ Nguyễn Thị Khanh tốt nghiệp Chuyên khoa I sản phụ khoa tại Đại học Y Hà Nội và có chứng chỉ khám, chữa bệnh Ngoại – Sản. Bác sĩ Nguyễn Thị Kim Hòa từng giữ vị trí trưởng khoa tại các bệnh viện phụ sản lớn.
Với bề dày kinh nghiệm, kiến thức chuyên môn giỏi, cùng sự ân cần chu đáo khi thăm khám cho người bệnh, bác sĩ Nguyễn Thị Khanh được rất nhiều bệnh nhân và người bệnh yêu quý trong suốt quá trình thăm khám tại Thu Cúc và từng đảm nhiệm nhiều vị trí quan trong như: Trưởng khoa Sản bệnh viện Nam Sách, Hải Dương. Bác sĩ CKI Nguyễn Thị Khanh hiện đang là bác sĩ Khám chữa bệnh Chuyên khoa Ngoại Sản tại Phòng khám ĐKQT Thu Cúc.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Bác sĩ Nam không chỉ am hiểu chuyên môn, giàu kinh nghiệm mà tư vấn rất tận tình, nhẹ nhàng và cẩn thận nên được rất nhiều người bệnh tin tưởng. Không chỉ quan điểm trị khỏi bệnh, bác sĩ Nam còn đề cao tính thẩm mỹ cho người bệnh trong việc điều trị các vấn đề về da liễu nên được rất nhiều chị em đến khám Da liễu tại Thu Cúc TCI yêu mến và lựa chọn.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Thạc sĩ, Bác sĩ Vũ Văn Hải là một trong những gương mặt xuất sắc tốt nghiệp chuyên ngành Ngoại khoa tại Trường Đại học Y Hà Nội – ngôi trường đào tạo và quy tụ đội ngũ y bác sĩ hàng đầu tại Việt Nam. Với bệ phóng là cái nôi của các nhân tài ngành y, Thạc sĩ, Bác sĩ Vũ Văn Hải đã trở thành một nhân tố ưu tú không thể thiếu tại Khoa Ngoại, Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc TCI.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Phòng khám Đa khoa Quốc tế Thu Cúc – 216 Trần Duy Hưng có vị trí giao thông thuận lợi phù hợp với khách hàng ở khu vực lân cận và phía Tây Thủ Đô. Với quy mô 7000m2, cơ sở vật chất khang trang cùng đội ngũ các bác sĩ, nhân viên y tế có trình độ chuyên môn cao và tận tâm, Phòng khám Đa khoa Quốc tế Thu Cúc 216 Trần Duy Hưng góp phần đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh chất lượng cao cho đông đảo người dân khu vực quận Cầu Giấy cũng như Hà Nội nói chung.
Cơ sở 216 Trần Duy Hưng thực hiện khám và điều trị hầu hết các bệnh lý nội khoa như nội chung, tim mạch, gan mật, tiêu hóa, tiết niệu, nội thần kinh…vv (không bao gồm điều trị nội trú), bệnh lý ngoại khoa (không bao gồm phẫu thuật), khám thai, khám phụ khoa (không bao gồm đỡ đẻ, mổ đẻ), khám nhi khoa, tai mũi họng, răng hàm mặt, mắt, da liễu, khám sức khỏe tổng quát, tầm soát ung thư (không bao gồm điều trị), nội soi tiêu hóa.
Phòng khám Đa khoa Quốc tế Thu Cúc có vị trí giao thông thuận lợi phù hợp với khách hàng ở khu vực lân cận và phía Tây Thủ Đô.
Khám Cấp cứu
Khám Nội – Đa khoa
Khám Tiêu hóa
Khám Ngoại
Khám Nhi
Khám Răng hàm mặt
Khám Tai mũi họng
Khám Sản phụ khoa
Khám Da liễu
Khám Mắt
Hệ thống trang thiết bị tại Cơ sở 216 Trần Duy Hưng đều là những máy móc hiện đại, đồng bộ và liên tục được cập nhật, nâng cấp:
– Hệ thống xét nghiệm tự động bằng robot Power Express hiện đại hàng đầu hiện nay.
Hệ thống xét nghiệm tự động
– Hệ thống máy chụp cộng hưởng từ (MRI) nguyên lý H2 cho phép tái hiện hình ảnh của nhiều tổ chức, cơ quan trong cơ thể, đặc biệt là những khối u có kích thước rất nhỏ. Đặc biệt an toàn cho người bệnh.
Máy chụp cộng hưởng từ giúp chẩn đoán chính xác nhiều bệnh lý khó phát hiện
– Hệ thống máy chụp cắt lớp vi tính (CT scanner) đa dãy cho phép ghi lại và tái hiện hình ảnh vượt trội so với chụp X-quang và một số phương pháp chẩn đoán hình ảnh khác.
Máy CT scanner đa dãy
– Hệ thống thiết bị nội soi công nghệ NBI tối tân, nhẹ nhàng êm ái, có khả năng phóng đại hình ảnh gấp 300 lần giúp phát hiện nhiều bệnh lý đường tiêu hóa.
Nội soi công nghệ NBI ưu việt giúp người bệnh không đau, không khó chịu, được chẩn đoán chính xác.
– Máy siêu âm 5D giúp siêu âm thai chính xác, đồng thời phát hiện nhiều bệnh lý với hình ảnh sắc nét, đa chiều.
Siêu âm 5D
– Máy siêu âm đàn hồi mô gan HS70A xác định chính xác tình trạng xơ gan, không gây xâm lấn.
Siêu âm đo đàn hồi mô gan
Bên cạnh đó còn rất nhiều thiết bị hiện đại khác. Việc đầu tư sử dụng các trang thiết bị y tế đồng bộ, thế hệ mới là một trong những lợi thế của Thu Cúc TCI giúp bảo đảm chất lượng khám chữa bệnh, chẩn đoán chính xác và điều trị đạt hiệu quả cao.
STT |
DỊCH VỤ |
GIÁ DỊCH VỤ (Đơn vị: đồng) |
A. KHÁM BỆNH | ||
1 | Khám Cấp Cứu | 250,000 |
2 | Khám RHM | 150,000 |
3 | Khám TMH thường | 150,000 |
4 | Nội Soi Tai Mũi Họng | 330,000 |
5 | Khám Nội Khoa | 150,000 |
6 | Khám Nhi | 300,000 |
7 | Khám chuyên Khoa Dinh dưỡng | 500,000 |
8 | Khám Mắt | 150,000 |
9 | Khám Da Liễu | 150,000 |
10 | Khám ngoại | 200,000 |
11 | Khám Giáo Sư | 300,000 |
12 | Khám Thai | 200,000 |
13 | Khám Phụ khoa | 300,000 |
14 | Soi Cổ Tử Cung | 300,000 |
15 | Khám Ung Bướu | 300,000 |
B. GÓI KHÁM ĐA KHOA | ||
GÓI KHÁM NHI | ||
1 | Gói khám – Trẻ em từ 0 đến 6 tuổi – Khám thường | 600.000 – 900.000 |
2 | Gói khám – Trẻ em từ 0 đến 6 tuổi – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Cơ bản | 2.204.000 – 2.354.000 |
3 | Gói khám – Trẻ em từ 0 đến 6 tuổi – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao | 3.698.000 – 5.008.000 |
4 | Gói khám – Nam – Trẻ em từ 0 đến 6 tuổi – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Chuyên sâu | 4.762.000 – 6.222.000 |
5 | Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sàng lọc tuyến giáp | 4.488.000 |
6 | Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sức khỏe và sàng lọc tuyến giáp | 6.256.000 |
7 | Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sức khỏe và tầm soát hen phế quản | 8.326.000 |
8 | Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám tầm soát hen phế quản | 4.610.000 |
9 | Gói khám – Nam – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám lâm sàng | 800.000 – 1.100.000 |
10 | Gói khám – Nữ – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám lâm sàng | 900.000 – 1.200.000 |
11 | Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Cơ bản | 2.108.000 – 2.258.000 |
12 | Gói khám – Nam – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao | 4.162.000 – 5.622.000 |
13 | Gói khám – Nữ – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao | 3.998.000 – 5.458.000 |
14 | Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám phát hiện dậy thì sớm | 5.865.000 |
15 | Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sức khỏe và phát hiện dậy thì sớm | 9.503.000 |
GÓI KHÁM SỨC KHỎE TỔNG QUÁT | ||
1 | Gói khám – Thiếu niên từ 16 đến dưới 18 tuổi khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Cơ bản | 2.036.000 – 2.186.000 |
2 | Gói khám – Nam – Thiếu niên từ 16 đến dưới 18 tuổi khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao | 3.970.000 – 4.770.000 |
3 | Gói khám – Nữ – Thiếu niên từ 16 đến dưới 18 tuổi khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao | 3.770.000 – 4.570.000 |
4 | Gói khám – Nam – Thiếu niên từ 16 đến dưới 18 tuổi khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Chuyên sâu | 8.209.800 – 8.709.800 |
5 | Gói khám – Nữ – Thiếu niên từ 16 đến dưới 18 tuổi khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Chuyên sâu | 8.009.800 – 8.509.800 |
6 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Cơ bản | 2.646.000 – 2.796.000 |
7 | Gói khám – Nữ – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Cơ bản | 2.946.000 – 3.096.000 |
8 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao | 3.992.000 – 4.642.000 |
9 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao | 4.964.000 – 5.614.000 |
10 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao | 3.936.000 – 5.194.000 |
11 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Chuyên sâu | 9.604.800 – 10.104.800 |
12 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Chuyên sâu | 11.770.800 – 12.270.800 |
13 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Chuyên sâu | 10.996.800 – 11.496.800 |
GÓI TẦM SOÁT UNG THƯ | ||
1 | Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện sớm ung thư cơ bản | 5.525.000 – 5.895.000 |
2 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư cơ bản | 7.421.000 – 8.631.000 |
3 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư cơ bản | 6.701.000 – 7.911.000 |
4 | Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện sớm ung thư nâng cao | 9.062.800 – 9.432.800 |
5 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư nâng cao | 12.566.800 – 13.776.800 |
6 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư nâng cao | 11.078.800 – 12.288.800 |
7 | Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện sớm ung thư chuyên sâu | 15.603.600 – 15.973.600 |
8 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư chuyên sâu | 20.301.600 – 20.671.600 |
9 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư chuyên sâu | 18.459.600 – 18.829.600 |
10 | Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 1 | 21.626.645 – 24.104.145 |
11 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 1 | 27.656.645 – 30.134.145 |
12 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 1 | 24.086.645 – 26.564.145 |
13 | Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 2 | 26.477.645 – 28.955.145 |
14 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 2 | 32.507.645 – 34.985.145 |
15 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 2 | 28.937.645 – 31.415.145 |
16 | Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 3 | 25.852.645 – 29.702.645 |
17 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 3 | 31.882.645 – 35.732.645 |
18 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 3 | 28.312.645 – 32.162.645 |
19 | Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 4 | 34.918.700 – 33.648.700 |
20 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 4 | 40.948.700 – 39.678.700 |
21 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 4 | 37.378.700 – 36.108.700 |
22 | Gói khám – Nam – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp | 22.707.900 – 23.077.900 |
23 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp | 24.261.900 – 24.631.900 |
24 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp | 23.907.900 – 24.277.900 |
25 | Gói khám – Nam – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp mở rộng | 26.502.900 – 26.872.900 |
26 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp mở rộng | 28.056.900 – 28.426.900 |
27 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp mở rộng | 27.702.900 – 28.072.900 |
28 | Gói khám – Nam – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp chuyên sâu | 29.202.900 – 30.472.900 |
29 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp chuyên sâu | 35.621.900 – 36.891.900 |
30 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp chuyên sâu | 34.967.900 – 36.237.900 |
GÓI KHÁM SỨC KHỎE VÀ TẦM SOÁT UNG THƯ | ||
1 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Cơ bản | 6.425.000 – 6.945.000 |
2 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Cơ bản | 8.321.000 – 9.681.000 |
3 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Cơ bản | 7.601.000 – 8.961.000 |
4 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Nâng cao | 10.774.800 – 11.294.800 |
5 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Nâng cao | 14.530.800 – 15.890.800 |
6 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Nâng cao | 13.042.800 – 14.402.800 |
7 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Chuyên sâu | 18.513.600 – 18.733.600 |
8 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Chuyên sâu | 23.463.600 – 23.683.600 |
9 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Chuyên sâu | 21.621.600 – 21.841.600 |
10 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 1 | 24.494.645 – 27.322.145 |
11 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 1 | 30.776.645 – 33.604.145 |
12 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 1 | 27.206.645 – 30.034.145 |
13 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 2 | 29.345.645 – 32.173.145 |
14 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 2 | 35.627.645 – 38.455.145 |
15 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 2 | 32.057.645 – 34.885.145 |
16 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 3 | 28.720.645 – 32.920.645 |
17 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 3 | 35.002.645 – 39.202.645 |
18 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 3 | 31.432.645 – 35.632.645 |
19 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 4 | 40.311.700 – 41.931.700 |
20 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 4 | 46.593.700 – 48.213.700 |
21 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 4 | 43.023.700 – 44.643.700 |
22 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 5 | 48.447.700 |
23 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 5 | 54.729.700 |
24 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 5 | 50.223.700 |
25 | Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 6 | 57.797.700 |
26 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 6 | 64.079.700 |
27 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 6 | 59.573.700 |
GÓI KHÁM BỆNH LÝ | ||
1 | Gói khám – Tầm soát phát hiện sớm ung thư phổi – Không tiêm cản quang | 3.587.000 – 4.150.000 |
2 | Gói khám – Tầm soát phát hiện sớm ung thư phổi – Có tiêm cản quang | 4.508.000 – 5.071.000 |
3 | Gói khám – Khám chức năng và bệnh lý tim phổi – Cơ bản | 3.264.000 – 3.710.000 |
4 | Gói khám – Khám chức năng và bệnh lý tim phổi – Nâng cao | 5.900.000 – 6.474.000 |
5 | Gói khám – Khám chức năng và bệnh lý não – thần kinh – Cơ bản | 4.020.000 |
6 | Gói khám – Khám chức năng và bệnh lý não – thần kinh – Nâng cao | 7.815.000 |
7 | Gói khám – Khám chức năng và bệnh lý não – thần kinh – Chuyên sâu | 16.828.500 |
GÓI KHÁM PHỤ SẢN | ||
1 | Gói khám – Nam – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Cơ bản | 3.086.000 |
2 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Cơ bản | 2.976.000 |
3 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Cơ bản | 2.502.000 |
4 | Gói khám – Nam – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Nâng cao | 6.320.000 |
5 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Nâng cao | 6.618.000 |
6 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Nâng cao | 4.320.000 |
7 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Chuyên sâu | 10.560.000 – 11.400.000 |
8 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Chuyên sâu | 7.170.000 – 8.010.000 |
9 | Gói khám tiền mãn kinh – Nữ | 10.438.000 – 11.878.000 |
10 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám phát hiện các bệnh lý phụ khoa | 4.236.000 |
11 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám phát hiện các bệnh lý phụ khoa | 2.292.000 |
12 | Gói khám – Nữ – Tầm soát phát hiện sớm ung thư vú | 1.328.000 – 2.168.000 |
13 | Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư vú – cổ tử cung – tử cung – buồng trứng | 6.720.000 – 7.560.000 |
14 | Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư vú – cổ tử cung – tử cung – buồng trứng | 4.242.000 – 5.082.000 |
GÓI KHÁM TIÊU HÓA | ||
1 | Gói khám – Khám hệ tiêu hóa – Gan mật – Cơ bản | 4.558.800 |
2 | Gói khám – Khám hệ tiêu hóa – Gan mật – Nâng cao | 11.662.800 |
3 | Gói khám – Khám chuyên khoa tiêu hóa – Cơ bản | 5.918.800 |
4 | Gói khám – Khám chuyên khoa tiêu hóa – Nâng cao | 7.744.800 |
5 | Gói khám – NB Viêm gan B | 5.722.800 |
6 | Gói khám – NB Viêm gan C | 7.636.800 |
7 | Gói khám – Chẩn đoán sớm ung thư đường tiêu hóa qua nội soi – Cao cấp | 11.032.800 |
8 | Gói khám – Nam – Khám chuyên khoa tiêu hóa và tầm soát ung thư | 19.313.845 – 21.421.345 |
9 | Gói khám – Nữ – Khám chuyên khoa tiêu hóa và tầm soát ung thư | 23.105.845 – 25.213.345 |
10 | Gói khám – Nam – Khám chuyên khoa tiêu hóa và tầm soát ung thư – Cao cấp | 27.736.345 |
11 | Gói khám – Nữ – Khám chuyên khoa tiêu hóa và tầm soát ung thư – Cao cấp | 31.528.345 |
GÓI KHÁM NGOẠI | ||
1 | Gói khám tiết niệu – Cơ bản | 1.912.000 |
2 | Gói khám tiết niệu – Nâng cao | 4.612.000 – 5.452.000 |
3 | Gói khám nam học (sức khỏe sinh sản) – Cơ bản | 1.876.000 |
4 | Gói khám nam học (sức khỏe sinh sản) – Nâng cao | 4.324.000 |
5 | Gói khám trĩ và các bệnh lý hậu môn trực tràng | 1.008.000 |
6 | Gói khám phát hiện sỏi tiết niệu – Cơ bản | 1.126.000 |
7 | Gói khám phát hiện sỏi tiết niệu – Nâng cao | 4.390.000 – 5.230.000 |
8 | Gói khám phát hiện u đường tiết niệu – Cơ bản | 1.390.000 |
9 | Gói khám phát hiện u đường tiết niệu – Nâng cao | 5.057.045 – 6.264.545 |
10 | Gói khám phát hiện viêm đường tiết niệu – Cơ bản | 1.390.000 |
11 | Gói khám phát hiện viêm đường tiết niệu – Nâng cao | 2.734.000 |
12 | Gói khám phát hiện viêm tinh hoàn – Cơ bản | 1.886.000 |
13 | Gói khám phát hiện viêm tinh hoàn – Nâng cao | 3.796.000 |
14 | Gói khám phát hiện dị tật đường tiết niệu – Cơ bản | 916.000 |
15 | Gói khám phát hiện dị tật đường tiết niệu – Nâng cao | 4.583.045 – 5.790.545 |
16 | Gói khám phát hiện rối loạn cương dương – Cơ bản | 1.876.000 |
17 | Gói khám phát hiện rối loạn cương dương – Nâng cao | 4.324.000 |
18 | Gói khám phát hiện giãn tĩnh mạch thừng tinh – Cơ bản | 1.610.000 |
19 | Gói khám phát hiện giãn tĩnh mạch thừng tinh – Nâng cao | 3.550.000 |
20 | Gói khám phát hiện phì đại tiền liệt tuyến – Cơ bản | 2.326.000 |
21 | Gói khám phát hiện phì đại tiền liệt tuyến – Nâng cao | 5.488.500 |
GÓI KHÁM DINH DƯỠNG | ||
1 | Gói khám thừa cân béo phì cho trẻ em từ 7 đến 15 tuổi | 2.468.000 |
2 | Gói khám – Còi xương – Suy dinh dưỡng cho trẻ từ 0 đến 15 tuổi | 2.732.000 |
GÓI KHÁM TAI MŨI HỌNG | ||
1 | Gói khám – Tầm soát phát hiện sớm ung thư vòm họng | 1.776.000 – 1.996.000 |
2 | Gói khám – Tai mũi họng – Cơ bản | 1.020.000 |
3 | Gói khám – Tai mũi họng – Nâng cao | 1.240.000 |
4 | Gói khám – Tầm soát sàng lọc thính lực và tư vấn trợ thính | 1.030.000 |
GÓI KHÁM SỨC KHỎE | ||
1 | Gói khám Nhi – Sức khỏe 1 | 2.148.000 |
2 | Gói khám Nhi 0 – 5 tuổi – Sức khỏe 2 | 3.973.200 – 4.473.200 |
3 | Gói khám Nhi 6 – 16 tuổi – Sức khỏe 2 | 4.141.200 – 4.641.200 |
4 | Gói khám sức khỏe 1 | 2.347.200 |
5 | Gói khám sức khỏe 2 | 3.673.200 |
6 | Gói khám sức khỏe 3 | 5.983.200 – 7.363.200 |
7 | Gói khám sức khỏe 4 | 8.092.200 |
8 | Gói khám sức khỏe 5 | 6.273.200 |
9 | Gói khám sức khỏe 6 | 12.562.200 – 13.942.200 |
GÓI KHÁM MẮT | ||
1 | Gói khám mắt dành cho trẻ em | 305.000 |
2 | Gói khám mắt người lớn – Cơ bản | 1.395.000 |
3 | Gói khám mắt người lớn – Nâng cao | 2.395.000 |
4 | Gói khám mắt dành cho bệnh nhân Đái tháo đường + Huyết áp | 2.295.000 |
5 | Gói khám Ortho-K | 1.250.000 |
6 | Gói khám võng mạc thai nghén | 2.005.000 |
GÓI XÉT NGHIỆM TẠI NHÀ | ||
1 | Gói xét nghiệm sức khỏe tổng quát cơ bản | 1.548.000 |
2 | Gói xét nghiệm sức khỏe tổng quát mở rộng | 2.910.000 |
3 | Gói xét nghiệm sức khỏe tổng quát nâng cao | 5.788.000 |
4 | Gói xét nghiệm sức khoẻ và tầm soát ung thư VIP – Nam | 10.006.000 |
5 | Gói xét nghiệm sức khoẻ và tầm soát ung thư VIP – Nữ | 10.522.000 |
C. DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM |
||
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC | ||
1 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) [18TS- bằng máy đếm tự động] | 156,000 |
2 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) [24TS] | 180,000 |
3 | Thời gian máu chảy phương pháp Ivy | 96,000 |
4 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time),
(Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động |
100,800 |
5 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá
(APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động |
132,000 |
6 | Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động | 98,400 |
7 | Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động | 144,000 |
8 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | 102,000 |
9 | Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | 360,000 |
10 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) | 102,000 |
11 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) | 300,000 |
12 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) | 108,000 |
13 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) | 108,000 |
14 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 78,000 |
15 | Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] | 180,000 |
XÉT NGHIỆM SINH HÓA MÁU | ||
1 | Định lượng Glucose [Máu] | 78,000 |
2 | Định lượng HbA1c [máu] | 330,000 |
3 | Định lượng Urê [Máu] | 78,000 |
4 | Định lượng Creatinin (máu) | 78,000 |
5 | Định lượng Acid Uric [máu] | 126,000 |
6 | Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | 78,000 |
7 | Định lượng Triglycerid (máu) | 78,000 |
8 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 96,000 |
9 | Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 96,000 |
10 | Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | 78,000 |
11 | Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | 78,000 |
12 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] [Gama GT] | 126,000 |
13 | Định lượng Calci toàn phần [máu] | 84,000 |
14 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] [Điện giải (Na+, K+, Cl-, Ca TP, Ca++)] | 324,000 |
15 | Định lượng 25OH Vitamin D (D3) [Máu] | 600,000 |
16 | Định lượng Protein toàn phần [Máu] | 48,000 |
17 | Định lượng Albumin [Máu] | 48,000 |
18 | Định lượng Globulin [Máu] | 48,000 |
19 | Đo hoạt độ Amylase [máu] | 138,000 |
20 | Đo hoạt độ Lipase [máu] | 288,000 |
21 | Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | 48,000 |
22 | Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | 48,000 |
23 | Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] | 48,000 |
24 | Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu] | 240,000 |
25 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] | 252,000 |
26 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [máu] | 252,000 |
27 | Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin) [máu] | 605,000 |
28 | Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu] | 294,000 |
29 | Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [máu] | 168,000 |
30 | Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [máu] | 300,000 |
31 | Định lượng Troponin I [Máu] | 336,000 |
32 | Định lượng D-Dimer | 768,000 |
33 | Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [máu] | 156,000 |
34 | Định lượng Mg [máu] | 264,000 |
35 | Định lượng RF (Reumatoid Factor) [Máu] | 180,000 |
36 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) | 96,000 |
37 | Định lượng Ferritin [Máu] | 396,000 |
38 | Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu] | 156,000 |
39 | Định lượng Testosterol [máu] | 300,000 |
40 | Định lượng Progesteron [máu] | 300,000 |
41 | Định lượng Prolactin [máu] | 300,000 |
42 | Định lượng LH (Luteinizing Hormone) [máu] | 300,000 |
43 | Định lượng Estradiol [máu] | 300,000 |
NƯỚC TIỂU | ||
1 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) [10 thông số] | 78,000 |
2 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | 198,000 |
3 | Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) [Điện giải đồ nước tiểu 24h] | 180,000 |
4 | Định lượng Amylase (niệu) | 156,000 |
5 | Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu] | 408,000 |
6 | Định tính beta hCG (test nhanh) [Nước tiểu] | 120,000 |
VI SINH – MIỄN DỊCH | ||
1 | Vi khuẩn nhuộm soi | 120,000 |
2 | Trichomonas vaginalis nhuộm soi | 66,000 |
3 | Vi nấm nhuộm soi | 66,000 |
4 | Hồng cầu trong phân test nhanh | 120,000 |
5 | Đơn bào đường ruột soi tươi | 96,000 |
6 | Trứng giun, sán soi tươi | 96,000 |
7 | Vi hệ đường ruột | 120,000 |
8 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 792,000 |
9 | Vi khuẩn kháng thuốc định tính [Kháng sinh đồ] | 240,000 |
10 | Treponema pallidum test nhanh [Giang mai (Syphilis) test nhanh] | 132,000 |
11 | Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng [TPPA] | 420,000 |
12 | Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi [Gono bằng nhuộm soi] | 252,000 |
13 | AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen [soi đờm tìm AFB] | 144,000 |
14 | Dengue virus NS1Ag test nhanh | 528,000 |
15 | Dengue virus IgM/IgG test nhanh | 324,000 |
16 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | 96,000 |
17 | Rubella virus Ab test nhanh [IgM+IgG] | 240,000 |
18 | Streptococcus pyogenes ASO [ASLO định lượng] | 360,000 |
19 | HBsAg test nhanh | 126,000 |
20 | HBsAg định lượng | 1,104,000 |
21 | HBsAb test nhanh | 96,000 |
22 | HBsAb định lượng | 300,000 |
23 | HCV Ab test nhanh | 156,000 |
24 | HBeAg test nhanh | 132,000 |
25 | HBV genotype PCR | 2,160,000 |
26 | HBV đo tải lượng Real-time PCR | 2,040,000 |
27 | HPV IgG test nhanh | 120,000 |
28 | HPV genotype Real-time PCR [HPV định type 40 type khác nhau] | 1,860,000 |
29 | HPV PCR [HPV định type 16/18/15 type khác nhau] | 768,000 |
30 | HIV Ab test nhanh | 132,000 |
31 | EV71 IgM/IgG test nhanh [IgM] | 396,000 |
32 | CEA (Carcino embryonic antigen – test nhanh) | 180,000 |
33 | Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu] | 312,000 |
34 | Định lượng CA125 (cancer antigen 125) [Máu] | 456,000 |
35 | Định lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15- 3) [Máu] | 456,000 |
36 | Định lượng CA 19 – 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu] | 456,000 |
37 | Định lượng CA 72 – 4 (Cancer Antigen 72- 4) [Máu] | 456,000 |
38 | Định lượng Cyfra 21- 1 [Máu] [Cytokeratin 19 fragments] | 396,000 |
39 | Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen) [Máu] | 540,000 |
40 | Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) [Máu] | 396,000 |
41 | Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] | 294,000 |
42 | Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou [TB cổ tử cung] | 420,000 |
43 | Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep [Test Thinprep] | 1,056,000 |
44 | Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp | 660,000 |
D.CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH – THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
ĐIỆN QUANG | ||
1 | Siêu âm ổ bụng [tổng quát – thường_Nam] | 354,000 |
2 | Siêu âm ổ bụng [tổng quát – thường_Nữ] | 354,000 |
3 | Siêu âm ổ bụng [tổng quát trẻ em thường] | 354,000 |
4 | Siêu âm ổ bụng [tổng quát – màu 4D_Nam] | 440,000 |
5 | Siêu âm ổ bụng [tổng quát – màu 4D_Nữ] | 440,000 |
6 | Siêu âm ổ bụng [tổng quát – màu 4D_trẻ em] | 440,000 |
7 | Siêu âm Doppler mạch máu khối u gan [mạch khối U gan, U thận…] | 600,000 |
8 | Siêu âm Doppler động mạch tử cung [mạch u xơ tử cung] | 600,000 |
9 | Siêu âm Doppler tim, van tim [tim] | 600,000 |
10 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo [Siêu âm đầu dò âm đạo] | 354,000 |
11 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu [màu 4D] | 400,000 |
12 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu [thường] | 264,000 |
13 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa [màu 4D] | 450,000 |
14 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa [thường] | 354,000 |
15 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối [màu 4D] | 450,000 |
16 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối [thường] | 354,000 |
17 | Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) [hạch màu 4D] | 354,000 |
18 | Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) [2D] | 264,000 |
19 | Siêu âm tuyến vú hai bên [màu] | 360,000 |
20 | Siêu âm tuyến vú hai bên [thường] | 264,000 |
21 | Siêu âm tuyến giáp [màu 4D] | 440,000 |
22 | Siêu âm tuyến giáp [thường] | 354,000 |
23 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) [khớp gối – 1 bên màu 4D] | 264,000 |
24 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) [khớp gối – 1 bên thường] | 264,000 |
25 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) [khớp háng – 1 bên thường] | 264,000 |
26 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) [khuỷu tay – 1 bên thường] | 264,000 |
27 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) [khớp vai – 1 bên thường] | 264,000 |
28 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) [khớp gối- 2 bên màu 4D] | 528,000 |
29 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) [khớp gối – 2 bên thường] | 528,000 |
30 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) [khớp háng – 2 bên thường] | 528,000 |
31 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) [khuỷu tay – 2 bên thường] | 528,000 |
32 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) [khớp vai – 2 bên thường] | 528,000 |
33 | Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) [4D] | 354,000 |
34 | Chụp Xquang Blondeau [số hóa 1 phim] | 210,000 |
35 | Chụp Xquang Hirtz | 210,000 |
36 | Chụp Xquang tử cung vòi trứng [có thuốc] | 1,200,000 |
37 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên [tim phổi nghiêng] | 210,000 |
38 | Chụp Xquang ngực thẳng [tim phổi thẳng] | 210,000 |
39 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng [2 tư thế: thẳng và nghiêng, 1 phim] | 420,000 |
40 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng [2 tư thế: thẳng và nghiêng – số hóa 1 phim] | 420,000 |
41 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng [2 tư thế: thẳng và nghiêng – số hóa 1 phim] | 420,000 |
42 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên [2 tư thế: chếch P và chếch T – số hóa 1 phim] | 420,000 |
43 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch [2 tư thế: thẳng và nghiêng – số hóa 1 phim] | 420,000 |
44 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch [2 tư thế: chếch P và chếch T – số hóa 1 phim] | 420,000 |
45 | Chụp Xquang tuyến vú [1 bên] | 420,000 |
46 | Chụp Xquang tuyến vú [2 bên] | 840,000 |
47 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [tiết niệu không chuẩn bị – số hóa 1 phim] | 210,000 |
48 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [số hóa 1 phim] | 210,000 |
49 | Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) [có thuốc cản quang] | 1,260,000 |
50 | Chụp Xquang đại tràng [khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá] | 1,152,000 |
51 | Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [128 dãy] | 3,396,000 |
52 | Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
53 | Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [128 dãy] | 2,580,000 |
54 | Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,220,000 |
55 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [128 dãy] | 3,660,000 |
56 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [Cổ-lồng ngực – 128 dãy] | 4,140,000 |
57 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [lồng ngực ĐPG cao – 128 dãy] | 4,140,000 |
58 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [lồng ngực dựng hình cây khí phế quản – 128 dãy] | 4,140,000 |
59 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [lồng ngực ĐPG cao – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 4,140,000 |
60 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [lồng ngực dựng hình cây khí ph – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 4,140,000 |
61 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [Cổ-lồng ngực – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 4,140,000 |
62 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,050,000 |
63 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [128 dãy] | 3,060,000 |
64 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,550,000 |
65 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [u bóng Vater, đường mật hoặc u tụy – có thuốc – 128 dãy] | 3,660,000 |
66 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [gan – mật – có thuốc – 128 dãy] | 3,660,000 |
67 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [tụy – có thuốc – 128 dãy] | 3,660,000 |
68 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [gan – có thuốc – 128 dãy] | 3,660,000 |
69 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [có thuốc – 128 dãy] | 3,660,000 |
70 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [không có thuốc – 128 dãy] | 3,300,000 |
71 | Chụp CLVT mạch máu não (từ 64-128 dãy) [động mạch não – có thuốc – 128 dãy] | 3,636,000 |
72 | Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [Động mạch cảnh – 128 dãy] | 4,356,000 |
73 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim (từ 64- 128 dãy) [động mạch vành – có thuốc – 128 dãy] | 3,696,000 |
74 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 64-128 dãy) [hệ tiết niệu dựng hình đường bài xuất – có thuốc – 128 dãy] | 3,396,000 |
75 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 64- 128 dãy) [Động mạch chủ (ngực hoặc bụng) – có thuốc – 128 dãy] | 3,636,000 |
76 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 64- 128 dãy) [Động mạch chi trên (1 bên) – có thuốc – 128 dãy] | 3,996,000 |
77 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 64- 128 dãy) [động mạch + tĩnh mạch chi trên – (1 bên) – có thuốc – 128 dãy] | 4,836,000 |
78 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 64- 128 dãy) [động mạch chi trên (2 bên) – có thuốc – 128 dãy] | 4,836,000 |
79 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 64- 128 dãy) [động mạch + tĩnh mạch chi trên – (2 bên) – có thuốc – 128 dãy] | 5,436,000 |
80 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 64- 128 dãy) [Động mạch chi dưới (1 bên) – có thuốc – 128 dãy] | 3,996,000 |
81 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 64- 128 dãy) [động mạch + tĩnh mạch chi dưới – 1 bên – có thuốc – 128 dãy] | 4,836,000 |
82 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 64- 128 dãy) [động mạch chi dưới (2 bên) – có thuốc – 128 dãy] | 4,836,000 |
83 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 64- 128 dãy) [động mạch + tĩnh mạch chi dưới – (2 bên) – có thuốc – 128 dãy] | 5,436,000 |
84 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [gan – có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,660,000 |
85 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp cổ chân – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,060,000 |
86 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp cổ tay – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,060,000 |
87 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [chi (tay hoặc chân) – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,640,000 |
88 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [đo thể tích gan – có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,660,000 |
89 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [gan – mật – có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,660,000 |
90 | Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-128 dãy) [khung đại tràng (Coloscanner) – có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,300,000 |
91 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp khuỷu – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,060,000 |
92 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp cổ chân – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,460,000 |
93 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp vai – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,060,000 |
94 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp gối – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,060,000 |
95 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp háng – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,060,000 |
96 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [vùng cổ – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,540,000 |
97 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [tụy có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,660,000 |
98 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [u bóng Vater, đường mật hoặc u tụy – có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,660,000 |
99 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp háng – 128 dãy] | 3,060,000 |
100 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp gối – 128 dãy] | 3,060,000 |
101 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp khuỷu – 128 dãy] | 3,060,000 |
102 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp vai – 128 dãy] | 3,060,000 |
103 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp cổ chân – 128 dãy] | 2,460,000 |
104 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp cổ chân – 128 dãy] | 3,060,000 |
105 | Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [tai – xương chũm – 128 dãy] | 3,636,000 |
106 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp cổ tay – 128 dãy] | 3,060,000 |
107 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [đo thể tích gan – có thuốc – 128 dãy] | 3,660,000 |
108 | Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ 64-128 dãy) [có thuốc – 128 dãy] | 3,636,000 |
109 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [vùng cổ – 128 dãy] | 3,540,000 |
110 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [chi (tay hoặc chân) – 128 dãy] | 2,640,000 |
111 | Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy) [hốc mắt – có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 4,020,000 |
112 | Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy) [hốc mắt – không có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
113 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [ổ bụng ,có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,450,000 |
114 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [không có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,540,000 |
115 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [phần mềm vùng cổ, vòm họng – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,060,000 |
116 | Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa (từ 64-128 dãy) [răng không có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,300,000 |
117 | Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [tai – xương chũm – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,636,000 |
118 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [lồng ngực ĐPG cao – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,540,000 |
119 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cổ – bàn chân – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,340,000 |
120 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cổ – bàn tay – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,340,000 |
121 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [lồng ngực dựng hình cây khí phế quản – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,540,000 |
122 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp khuỷu – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,460,000 |
123 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp vai – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,460,000 |
124 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp gối – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,460,000 |
125 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp háng – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,460,000 |
126 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [Ổ bụng – có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 4,140,000 |
127 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [ có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 4,140,000 |
128 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [vùng đùi – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,340,000 |
129 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [vùng mặt – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,300,000 |
130 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [xoang hàm mặt – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,300,000 |
131 | Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 64-128 dãy) [xương đá – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,300,000 |
132 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [128 dãy] | 3,060,000 |
133 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cẳng tay – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,340,000 |
134 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cánh tay – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,340,000 |
135 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [chi (tay hoặc chân) – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
136 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [tỷ trọng xương (cột sống thắt lưng và cổ xương đùi 2 bên) không – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,340,000 |
137 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [không có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,300,000 |
138 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,060,000 |
139 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cẳng chân – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,340,000 |
140 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [vùng cổ – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,060,000 |
141 | Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) (từ 64-128 dãy) [bụng + tiểu khung có u đại tràng – có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 4,260,000 |
142 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp khuỷu – 128 dãy] | 2,460,000 |
143 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cổ – bàn chân – 128 dãy] | 2,340,000 |
144 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cẳng chân – 128 dãy] | 2,340,000 |
145 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [vùng đùi – 128 dãy] | 2,340,000 |
146 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cổ – bàn tay – 128 dãy] | 2,340,000 |
147 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cánh tay – 128 dãy] | 2,340,000 |
148 | Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64- 128 dãy) [toàn thân kể cả sọ não – có thuốc – 128 dãy] | 10,800,000 |
149 | Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64- 128 dãy) [Sọ não-Cổ-Ngực-Ổ bụng-Tiểu khung – không thuốc – 128 dãy] | 10,200,000 |
150 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cẳng tay – 128 dãy] | 2,340,000 |
151 | Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy) [hốc mắt – có thuốc – 128 dãy] | 4,020,000 |
152 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [chi (tay hoặc chân) – 128 dãy] | 3,396,000 |
153 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [lồng ngực dựng hình cây khí phế quản – 128 dãy] | 3,540,000 |
154 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [lồng ngực ĐPG cao – 128 dãy] | 3,540,000 |
155 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp vai – 128 dãy] | 2,460,000 |
156 | Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64- 128 dãy) [ngực + bụng + tiểu khung – không thuốc – 128 dãy] | 8,400,000 |
157 | Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy) [hốc mắt – không có thuốc – 128 dãy] | 3,396,000 |
158 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [vùng mặt – 128 dãy] | 3,300,000 |
159 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [tỷ trọng xương (cột sống thắt lưng và cổ xương đùi 2 bên) – 128 dãy] | 2,340,000 |
160 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [có thuốc – 128 dãy] | 4,140,000 |
161 | Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 64-128 dãy) [xương đá – 128 dãy] | 3,300,000 |
162 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp gối – 128 dãy] | 2,460,000 |
163 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [không có thuốc – 128 dãy] | 3,540,000 |
164 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [khung chậu – không có thuốc – 128 dãy] | 3,060,000 |
165 | Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64- 128 dãy) [Lồng ngực-ổ bụngtiểu khung – có thuốc – 128 dãy] | 9,000,000 |
166 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [phần mềm vùng cổ, vòm họng – 128 dãy] | 3,060,000 |
167 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [vùng cổ – 128 dãy] | 2,550,000 |
168 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [khớp háng – 128 dãy] | 2,460,000 |
169 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [xoang hàm mặt – 128 dãy] | 3,300,000 |
170 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [khung chậu – không có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,060,000 |
171 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [có thuốc, ổ bụng – 128 dãy] | 3,967,500 |
172 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [Ổ bụng – có thuốc – 128 dãy] | 4,140,000 |
173 | Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa (từ 64-128 dãy) [răng – không có thuốc – 128 dãy] | 3,300,000 |
174 | Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) (từ 64-128 dãy) [bụng + tiểu khung có u đại tràng – có thuốc – 128 dãy] | 4,260,000 |
175 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ 64-128 dãy) [toàn bộ động mạch chủ – có thuốc – 128 dãy] | 3,636,000 |
176 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 64- 128 dãy) [các động mạch trên quai động mạch chủ – có thuốc – 128 dãy] | 3,636,000 |
177 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 64- 128 dãy) [động mạch phổi – có thuốc – 128 dãy] | 3,636,000 |
178 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 64- 128 dãy) [động mạch chậu gốc – động mạch kheo – có thuốc – 128 dãy] | 4,236,000 |
179 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 64-128 dãy) [động mạch mạch treo – có thuốc – 128 dãy] | 3,660,000 |
180 | Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành (từ 64- 128 dãy) [độ vôi hóa mạch vành – không có thuốc – 128 dãy] | 3,060,000 |
181 | Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [128 dãy] | 4,356,000 |
182 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [không có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,540,000 |
183 | Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-128 dãy) [khung đại tràng (Coloscanner) – có thuốc – 128 dãy] | 3,300,000 |
184 | Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-128 dãy) [nội soi ảo khung đại tràng – không có thuốc – 128 dãy] | 2,700,000 |
185 | Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-128 dãy) [nội soi ảo khung đại tràng – không có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,700,000 |
186 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [khảo sát làm implant – 128 dãy] | 2,040,000 |
187 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy) [Có thuốc cản quảng_bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
188 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cổ – bàn chân – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
189 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cổ – bàn tay – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
190 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [khảo sát làm implant – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 2,040,000 |
191 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [vùng đùi – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
192 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cẳng chân – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
193 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cẳng tay – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
194 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cánh tay – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
195 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [u cơ 1 bộ phận (đùi, cánh tay….) – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,396,000 |
196 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 64-128 dãy) [hệ tiết niệu dựng hình đường bài xuất – bệnh nhân ung bướu – có thuốc – 128 dãy] | 3,396,000 |
197 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [vùng đùi – 128 dãy] | 3,396,000 |
198 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cánh tay – 128 dãy] | 3,396,000 |
199 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang – 128 dãy] | 3,396,000 |
200 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cổ – bàn tay – 128 dãy] | 3,396,000 |
201 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cổ – bàn chân – 128 dãy] | 3,396,000 |
202 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cẳng tay – 128 dãy] | 3,396,000 |
203 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [cẳng chân – 128 dãy] | 3,396,000 |
204 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [u cơ 1 bộ phận (đùi, cánh tay….) – 128 dãy] | 3,396,000 |
205 | Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (từ 64-128 dãy) [gan 3 pha – có thuốc – 128 dãy] | 3,396,000 |
206 | Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (từ 64-128 dãy) [gan 3 pha – có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,113,000 |
207 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [khung chậu – có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,660,000 |
208 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [có thuốc – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,660,000 |
209 | Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [vù – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,660,000 |
210 | Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [xoang hàm mặt – bệnh nhân ung bướu – 128 dãy] | 3,660,000 |
211 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [128 dãy] | 3,300,000 |
212 | Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [vùng mặt – 128 dãy] | 3,660,000 |
213 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [128 dãy] | 3,300,000 |
214 | Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [xoang hàm mặt – 128 dãy] | 3,660,000 |
215 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [khung chậu – có thuốc – 128 dãy] | 3,660,000 |
216 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 64-128 dãy) [động mạch thận – có thuốc – 128 dãy] | 3,396,000 |
NỘI SOI TIÊU HÓA – THĂM DÒ CHỨC NĂNG | ||
1 | Test hơi thở tìm vi khuẩn HP bằng C13, C14 [C13] | 1,080,000 |
2 | Test hơi thở tìm vi khuẩn HP bằng C13, C14 [C14] | 720,000 |
3 | Gây mê khác [dạ dày] | 880,000 |
4 | Gây mê khác [Đại tràng] | 990,000 |
5 | Gây mê khác [Dạ dày và đại tràng] | 1,210,000 |
6 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết [nội soi thực quản] | 480,000 |
7 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng có sinh thiết [Lấy mẫu bệnh phẩm làm mô bệnh học_Có test HP] | 935,000 |
8 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết [ống mềm_có test HP] | 825,000 |
9 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết [ống mềm_không test HP] | 660,000 |
10 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 520,000 |
11 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | 1,309,000 |
12 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết [Lấy mẫu bệnh phẩm XN] | 1,419,000 |
13 | Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi [ống mềm sinh thiết – test HP] | 1,210,000 |
14 | Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi [Nội soi dạ dày, tá tràng ống mềm không sinh thiết _ qua đường mũi _ có test HP] | 1,200,000 |
15 | Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi [ống mềm sinh thiết – không test HP] | 1,100,000 |
16 | Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi [Nội soi dạ dày, tá tràng ống mềm không sinh thiết _ qua đường mũi _ không test HP] | 990,000 |
17 | Nội soi cắt polip ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) [đầu tiên, gồm các loại polyp như U nhú, U mỡ, U cơ, U thần kinh …] | 1,200,000 |
18 | Nội soi cắt polip ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) [tiếp theo, gồm các loại polyp như U nhú, U mỡ, U cơ, U thần kinh …] | 1,100,000 |
19 | Điện não đồ thường quy | 360,000 |
20 | Đo lưu huyết não | 264,000 |
21 | Điện tim thường [6 cần] | 144,000 |
22 | Điện tim thường [12 cần] | 168,000 |
23 | Đo chức năng hô hấp | 360,000 |
24 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA [2 vị trí] | 360,000 |
25 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA [5 vị trí] | 600,000 |
E. DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 | ||
1 | Coronavirus Real-time PCR [SARS-COV-2 – Mẫu đơn] | 500,000 |
2 | Coronavirus Real-time PCR [SARS-COV-2 – Mẫu gộp 2] | 270.000 |
3 | Coronavirus Real-time PCR [SARS-COV-2 – Mẫu gộp 3] | 210.000 |
4 | Coronavirus Real-time PCR [SARS-COV-2 – Mẫu gộp 4] | 180.000 |
5 | Coronavirus Real-time PCR [SARS-COV-2 – Mẫu gộp 5] | 160.000 |
6 | Coronavirus Real-time PCR [SARS-COV-2 – Mẫu gộp 6] | 140.000 |
7 | Coronavirus Real-time PCR [SARS-COV-2 – Mẫu gộp 7] | 130.000 |
8 | Coronavirus Real-time PCR [SARS-COV-2 – Mẫu gộp 8] | 120.000 |
9 | Coronavirus Real-time PCR [SARS-COV-2 – Mẫu gộp 9] | 115.000 |
10 | Coronavirus Real-time PCR [SARS-COV-2 – Mẫu gộp 10] | 110.000 |
11 | Virus test nhanh [SARS-COV-2 – Test Việt Nam] | 70,000 |
Hệ thống y tế Thu Cúc TCI áp dụng hỗ trợ khách hàng 2 loại bảo hiểm:
- Bảo hiểm Y tế
- Bảo hiểm bảo lãnh- bảo hiểm phi nhân thọ
A/ Chính sách bảo hiểm y tế
Nhằm đảm bảo quyền lợi tối đa cho mọi người bệnh sở hữu thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) khi khám và chữa bệnh tại Hệ thống Y tế Thu Cúc TCI, Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc và các phòng khám thuộc Hệ thống Y tế Thu Cúc áp dụng chính sách bảo hiểm y tế và thông tuyến bảo hiểm y tế theo đúng quy định của Bộ Y tế ban hành.
1. Mức hưởng bảo hiểm y tế đúng tuyến theo quy định của Luật bảo hiểm y tế
Thông tin về mức hưởng KCB BHYT của người có thẻ BHYT được mã hóa tại ô thứ 2, được ký hiệu bằng số (theo số thứ tự từ 1 đến 5).
Ô thứ 2 của thẻ BHYT cho biết thông tin về mức hưởng KCB BHYT.
Ký hiệu bằng số 1: Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là: CC, TE.
Ký hiệu bằng số 2: Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là: CK, CB, KC, HN, DT, DK, XD, BT, TS.
Ký hiệu bằng số 3: Được quỹ BHYT thanh toán 95% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là: HT, TC, CN.
Ký hiệu bằng số 4: Được quỹ BHYT thanh toán 80% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là: DN, HX, CH, NN, TK, HC, XK, TB, NO, CT, XB, TN, CS, XN, MS, HD, TQ, TA, TY, HG, LS, PV, HS, SV, GB, GD.
Ký hiệu bằng số 5: Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí KCB, kể cả chi phí KCB ngoài phạm vi được hưởng BHYT; chi phí vận chuyển, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là QN, CA, CY.
2. Bảo hiểm y tế thông tuyến huyện, tỉnh theo luật bảo hiểm y tế
* BHYT thông tuyến huyện:
Địa điểm áp dụng: Phòng khám ĐKQT Thu Cúc cơ sở 216 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội từ tháng 7/2019
Phòng khám ĐK Thu Cúc cơ sở 32 Đại Từ, Hoàng Mai, Hà Nội từ tháng 12/2021
Theo đó người dân khi sở hữu Thẻ bảo hiểm y tế với nơi đăng kí khám chữa bệnh ban đầu ghi trên thẻ là tại các cơ sở y tế thuộc tuyến quận, huyện, xã, phường, y tế cơ quan, trạm xá và các bệnh viện hạng 3 trong cùng địa bàn thành phố Hà Nội sẽ được hưởng đầy đủ quyền lợi trên thẻ BHYT giống như khám đúng tuyến.
* BHYT thông tuyến tỉnh:
Địa điểm áp dụng: Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc 286 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội từ ngày 01/01/2021
Từ ngày 01/01/2021, chính sách thông tuyến tỉnh bảo hiểm y tế (BHYT) sẽ chính thức được triển khai. Theo đó người tham gia BHYT khi đi khám chữa bệnh không đúng tuyến tại cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh như tại Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc sẽ được quỹ BHYT chi trả chi phí điều trị nội trú theo phạm vi quyền lợi và mức hưởng như trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến.
Cần lưu ý rằng:
3. Các trường hợp muốn chuyển thẻ BHYT về Hệ thống y tế Thu Cúc
– Đăng ký thẻ bảo hiểm y tế qua doanh nghiệp nơi đang làm việc: liên hệ phòng nhân sự hoặc phòng y tế tại công ty để đổi nơi khám chữa bệnh ban đầu thành Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc hoặc Phòng khám ĐKQT Thu Cúc.
– Các đối tượng hưu trí, trẻ em, người có công với cách mạng, người mất sức lao động, người hưởng bảo trợ xã hội: đến cơ quan Bảo hiểm xã hội quận, huyện nơi đăng ký hộ khẩu thường trú xin đổi nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu về Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc hoặc Phòng khám ĐKQT Thu Cúc vào tháng đầu tiên của quý để xin đổi nơi KCB ban đầu.
– Thẻ tự nguyện: đăng ký mua tại phường (kèm theo hộ khẩu thường trú + chứng minh thư) và đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc (mã 01139) hoặc Phòng khám ĐKQT Thu Cúc (Mã 01269).
– Với những người bệnh đã có thẻ BHYT tại các bệnh viện, cơ sở y tế thuộc tuyến quận, huyện, xã, phường, y tế cơ quan,vv thì không cần phải thay đổi nơi đăng kí khám chữa bệnh ban đầu mà vẫn có thể áp dụng tại Phòng khám ĐKQT Thu Cúc như khám đúng tuyến, theo chính sách Thông tuyến bảo hiểm y tế quy định.
B/ Chính sách bảo hiểm bảo lãnh – bảo hiểm phi nhân thọ
Nhằm phục vụ tốt hơn trong công tác khám chữa bệnh và đảm bảo quyền lợi cũng như tiện ích thanh toán bảo hiểm cho bệnh nhân, Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc đã ký kết thỏa thuận cung cấp dịch vụ Bảo lãnh Viện phí dành cho các chủ thẻ thuộc chương trình bảo hiểm sức khỏe của các công ty Bảo Hiểm.
Như vậy, ngoài việc áp dụng thẻ Bảo hiểm y tế (BHYT) Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc còn hỗ trợ Bảo hiểm bảo lãnh (BHBL) với hầu hết các hãng bảo hiểm, nhằm giúp người bệnh an tâm trước những rủi ro, giảm bớt gánh nặng tài chính cho người bệnh khi đi khám, chữa bệnh.
1. Danh sách các hãng Bảo hiểm bảo lãnh hợp tác tại Thu Cúc
Hãng bảo hiểm | Hợp tác tại 286 Thụy Khuê | Hợp tác tại 216 TDH | Hợp tác tại 32 Đại Từ | Thời gian | Hình thức | Giấy tờ cần |
Bảo Việt | Có | Có | 24/7 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
PVI | Có | Không | 24/7 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ có ảnh + Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh nếu không có ảnh | |
PTI | Có | Không | Có | 8h -17h từ thứ 2 – chủ nhật | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) |
Insmart | Có | Có | Có | 24/7 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) |
Vietin | Có | Không | Có | 24/7 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) |
PJICO | Có | Có | Có | Hành chính từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) |
BIC | Có | Có | Có | 8h -19h từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú + Ngoại trú | CMT/CCCD/PassportTrẻ em: Giấy khai sinh + CMT của người đưa trẻ đi |
Nam Á (Grassavoy) | Có | Có | 24/7 | Theo danh sách gửi sẵn | CMT/CCCD/PassportTrẻ em: Giấy khai sinh + CMT của người đưa trẻ đi | |
Generali | Có | Có | 24/7 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
Bảo Minh | Có | Có | 8h -17h từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
Liberty | Có | Có | 24/7 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
Backo | Có | Có | Hành chính từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
FTC Claims | Có | Có | Hành chính từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
Pacificross | Có | Có | Hành chính từ thứ 2 – thứ 6 | Hùng Vương: Nội + Ngoại trú
AIA, Daiichi: Nội trú (ngoại trú phải có Heath Care) |
Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
Global Health | Có | Có | Hành chính từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
Athena | Có | Không | Hành chính từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
MIC | Có | Có | Hành chính từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
Bảo Long | Có | Có | Hành chính từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
ATACC | Có | Có | 24/7 | Nội trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
Prudential | Có | Có | Hành chính từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
Manulife | Có | Có | 24/7 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
Daiichi | Có | Có | Hành chính từ thứ 2 – thứ 6 | Nội trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) | |
AON | Có | Có | Thời gian và quyền lợi bảo lãnh theo nhà bảo hiểm gốc. | |||
Marsh | Có | Có | ||||
UIC | Có | Có | Bảo lãnh qua bảo hiểm Insmart. | |||
JLT | Có | Có |
Leapstack | Có | Có | Có | 24/7 | Nội trú + Ngoại trú | Thẻ + CMT/CCCD/Passport/giấy khai sinh (nếu là trẻ em) |
Lưu ý: Từ ngày 25/4/2020, khách hàng có thẻ Bảo hiểm PVI chỉ được áp dụng chính sách bảo lãnh viện phí tại cơ sở Bệnh viện ĐKQT Thu Cúc 286 Thụy Khuê, Tây Hồ Hà Nội.
2. Quy trình bảo lãnh viện phí tại Thu Cúc
2.1 Đối với trường hợp Ngoại trú
– Bước 1: Người bệnh xuất trình giấy tờ cần thiết để bảo lãnh
– Bước 2: Lễ tân nhập thông tin khám bệnh và hướng dẫn người bệnh đi khám.
– Bước 3: Người bệnh ký hóa đơn, yêu cầu bảo lãnh. Người bệnh chỉ đóng tiền với những khoản không có trong danh mục bồi thường của Công ty Bảo hiểm.
2.2. Đối với trường hợp nội trú
– Bước 1: Người bệnh xuất trình giấy tờ cần thiết để bảo lãnh trong vòng 24h sau khi nhập viện.
– Bước 2: Bệnh viện gửi thông tin dự kiến chi phí điều trị sang công ty bảo hiểm.
– Bước 3: Công ty bảo hiểm thông báo chi phí bảo lãnh dự kiến cho bệnh viện.
– Bước 4: Bệnh viện gửi kết quả bảo lãnh cho người bệnh.
– Bước 5: Người bệnh ký hồ sơ bảo lãnh, hóa đơn và thanh toán những dịch vụ công ty bảo hiểm từ chối bảo lãnh (nếu có).
Để đảm bảo quyền lợi, bệnh nhân cần thực hiện đúng quy trình bảo lãnh viện phí
3. Những giấy tờ mà Bệnh viện Thu Cúc hỗ trợ bệnh nhân
3.1 Đối với Ngoại trú
– Sổ khám bệnh có xác nhận của bệnh viện.
– Kết quả những dịch vụ người bệnh thực hiện có xác nhận của bệnh viện.
– Đơn thuốc.
– Phiếu thu tiền dịch vụ, thuốc.
– Hóa đơn VAT tiền dịch vụ, thuốc.
– Bảng kê chi tiết dịch vụ sử dụng.
3.2 Đối với Nội trú
– Kết quả những dịch vụ người bệnh thực hiện có xác nhận của bệnh viện
– Đơn thuốc
– Phiếu thu tiền dịch vụ, thuốc
– Hóa đơn VAT tiền dịch vụ, thuốc
– Bảng kê chi tiết dịch vụ sử dụng
– Giấy chứng nhận phẫu thuật, giấy xuất viện.
Theo quy trình của https://bacsi24h.net/
Hệ thống y tế Thu Cúc TCI luôn coi người bệnh là trung tâm. Mọi hoạt động, dịch vụ tại Hệ thống y tế Thu Cúc TCI đều hướng tới việc chăm sóc và tạo điều kiện thuận lợi cũng như sự thoải mái tối đa cho người bệnh. Thu Cúc TCI luôn bố trí đội ngũ lễ tân, nhân viên y tế tiếp đón và hướng dẫn làm các thủ tục thăm khám cũng như hỗ trợ, giải đáp và tư vấn về các chế độ ưu đãi liên quan (bảo hiểm y tế, bảo hiểm bảo lãnh, thẻ thành viên…). Vì vậy, người bệnh có thể yên tâm khi đến thăm khám chữa bệnh tại Thu Cúc TCI sẽ được đón tiếp và hướng dẫn chu đáo, mọi quy trình thủ tục đều đơn giản và nhanh gọn, được hỗ trợ tối đa.
Thứ tự ưu tiên người bệnh khám chữa bệnh
Lưu ý quan trọng:
Để phục vụ khách hàng tốt nhất, hạn chế thời gian chờ đợi của người bệnh, Thu Cúc TCI khuyến khích khách hàng đặt lịch trước khi thăm khám qua hệ thống https://bacsi24h.net/