Phòng khám đa khoa Bảo Anh

Phòng khám đa khoa Bảo Anh

123 Xuân Thủy- Dịch Vọng Hậu- Cầu Giấy- Hà Nội

    7- 18h

Phòng khám đa khoa Bảo Anh

Bác sĩ Nguyễn Nam Phương
Bác sĩ Nguyễn Nam Phương
Hà Nội

Bác sĩ Nguyễn Nam Phương là bác sĩ chuyên khoa về huyết học, truyền máu...

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: 200.000 đ 180.000đ
    KM cơ sở: 20.000đ
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ chuyên khoa Ngô Duy Hà
Bác sĩ chuyên khoa Ngô Duy Hà
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ, Tiến sĩ Tô Minh Hương
Bác sĩ, Tiến sĩ Tô Minh Hương
Hà Nội

Tiến sĩ Tô Minh Hương đã có hơn 30 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực Hỗ trợ sinh sản, nhận nhiều bằng khen của Bộ Y tế, Sở Y tế và thành phố Hà Nội trong lĩnh vực Hỗ trợ sinh sản, là chủ nhiệm và tham gia một số đề tài cấp quốc tế, cấp thành phố, cấp cơ sở. Bên cạnh đó, tiến sĩ cũng là tác giả và đồng tác giả của một số bài báo trong nước và quốc tế.

Tiến sĩ Tô Minh Hương được đào tạo sau đại học tại Vương quốc Bỉ, Thái Lan và đào tạo chuyên sâu về Thụ tinh ống nghiệm tại Mỹ và Bệnh viện Phụ sản Trung ương, bảo vệ thành công luận văn tiến sĩ chuyên ngành Phụ sản – Đại học Y Hà Nội.

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: 250.000 đ 225.000đ
    KM cơ sở: 25.000đ
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ, Tiến sĩ Dương Đình Toàn
Bác sĩ, Tiến sĩ Dương Đình Toàn
Hà Nội

Tiến sĩ, bác sĩ Dương Đinh Toàn tốt nghiệp bác sĩ Đa khoa hệ chính qui, tốt nghiệp bác sĩ nội trú chuyên ngành Ngoại - Chấn thương chỉnh hình - Trường Đại học Y Hà Nội đã được đào tạo chuyên sâu về lĩnh vực Chấn thương chỉnh hình, Nội soi và Thay khớp, đã học tập và tu nghiệp tại các nước Mỹ, Cộng hòa Liên bang Đức, Pháp, Australia, Singapore, Hàn Quốc, Thái Lan. Hiện tại là giảng viên bộ môn Ngoại, trường Đại học Y Hà Nội, bác sĩ phẫu thuật xương khớp, phó trưởng khoa khám xương khớp, viện Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức.

Lịch khám bệnh:
• Ngày Thứ 2, Thứ 3, Thứ 4 và chiều Thứ 6: Phòng 139 nhà C2, Bệnh viện Việt Đức, Hà Nội 
• Sáng thứ 6 tại phòng 109 nhà C2, Bệnh viện Việt Đức, Hà Nội (Để hẹn giờ khám, xin liên hệ trước theo số ĐT:
• Ngày thứ 7: Khám ngoài giờ, tại Phòng khám Ngoại BV Bảo Sơn 2, số 52 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội (Để hẹn giờ khám, xin liên hệ trước theo số ĐT: 0978717789 hoặc 01644132075) 

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: 300.000 đ 270.000đ
    KM cơ sở: 30.000đ
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Hoàng Thị Lâm
Bác sĩ, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Hoàng Thị Lâm
Hà Nội

PGS.TS. Hoàng Thị Lâm là chuyên gia Dị ứng, Miễn dịch lâm sàng, có nhiều kinh nghiệm và cống hiến trong lĩnh vực chẩn đoán điều trị các bệnh dị ứng và các bệnh miễn dịch ở Việt nam.

PGS.TS. Hoàng Thị Lâm được đào tạo chính quy tại trường Đại học Y Hà Nội,  tốt nghiệp bác sĩ nội trú chuyên ngành Dị ứng Miễn dịch lâm sàng; bảo vệ thành công luận án Tiến sĩ Y học tại Viện Karolinska, Thụy điển. PGS. Lâm là cán bộ giảng dạy tại Đại học Y Hà Nội góp phần đào tạo nhiều bác sĩ Dị ứng Miễn dịch trong và ngoài nước.

PGS.TS. Hoàng Thị Lâm đã tham gia rất nhiều khoá học và đào tạo quốc tế về Dị ứng Miễn dịch tại châu Âu, châu Úc, châu Mỹ và châu Á. Phó giáo sư Lâm là chuyên gia hỗ trợ chuyên môn cho nhiều bộ môn cũng như khoa, đơn vị Dị ứng, Miễn dịch tại các trường Đại học và các Bệnh viện trên khắp các tỉnh thành trong cả nước.  PGS. Lâm còn là chuyên gia  khoa học của ERS college, chuyên gia thẩm định các học bổng của Hội hô hấp châu Âu. Đồng thời PGS. Lâm còn là chuyên gia bình duyệt các bài báo của các nhà khoa học trong và ngoài nước.

Phó giáo sư Hoàng Thị Lâm  đã vinh dự đón nhận nhiều bằng khen, giải thưởng cho những thành tựu và cống hiến của mình trong lĩnh vực Dị ứng – Miễn dịch lâm sàng, 2 lần được giải thưởng Đặng Văn Ngữ dành cho các bài báo quốc tế xuất sắc. Phó giáo sư Hoàng Thị Lâm còn được biết đến là bác sĩ giàu lòng nhân ái, thường xuyên tham gia các công tác khám chữa bệnh từ thiện ở những vùng khó khăn trên cả nước.

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: 300.000 đ 270.000đ
    KM cơ sở: 30.000đ
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Thị Minh Hương
Bác sĩ, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Thị Minh Hương
Hà Nội

PGS.TS Lê Thị Minh Hương hiện là Trưởng khoa Miễn dịch - Dị ứng - Khớp và là Phó Giám Đốc Bệnh viện Nhi Trung ương.

PGS.TS Lê Thị Minh Hương là người có đóng góp quan trọng trong việc hình thành và xây dựng Khoa Miễn dịch – Dị ứng – Khớp. Đây là một chuyên khoa mới (mới thành lập được 5 năm nay), đòi hỏi sự đầu tư mới cả về con người và trang thiết bị. Về góc độ chuyên môn liên quan đến nhiệm vụ của khoa, bác sĩ Lê Thị Minh Hương cho biết: “Suy giảm miễn dịch là một bệnh khiếm khuyết về di truyền khiến cơ thể bệnh nhi không có khả năng chống lại tác nhân gây bệnh như virus, vi khuẩn. Nhiều trẻ ốm liên tục kéo dài. Đây chính là nguyên nhân khiến trẻ thường mắc các bệnh nhiễm trùng nặng, dai dẳng hoặc tái phát nhiều đợt. Tùy theo bản chất loại suy giảm miễn dịch, bệnh nhân sẽ mắc những bệnh nhiễm trùng khác nhau…

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: 250.000 đ 225.000đ
    KM cơ sở: 25.000đ
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Lân Hiếu
Bác sĩ, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Lân Hiếu
Hà Nội

PGS.TS. Nguyễn Lân Hiếu là chuyên gia tim mạch, có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực can thiệp tim mạch trẻ em, có nhiều cống hiến trong lĩnh vực tim mạch ở Việt Nam. Phó giáo sư Hiếu có lịch làm việc vào chiều thứ 4 hằng tuần tại bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City. Phó giáo sư Hiếu hiện là Phó giám đốc Trung tâm Tim mạch, bệnh viện Đại học Y Hà Nội từ năm 2011; phó trưởng Phòng Can thiệp tim mạch, viện Tim mạch quốc gia từ năm 2008, Giám đốc Trung tâm can thiệp tim mạch, bệnh viện tim Hà Nội từ năm 2009.

PGS.TS. Nguyễn Lân Hiếu đã tốt nghiệp Đại học Y Hà Nội năm 1995 và tốt nghiệp nội trú chuyên ngành Tim mạch năm 1999; bảo vệ thành công luận án Tiến sĩ Y học năm 2008. Ông cũng là cán bộ giảng dạy tại Đại học Y Hà Nội từ tháng 3.2001; đào tạo nhiều bác sĩ tim mạch trong và ngoài nước.

PGS.TS. Nguyễn Lân Hiếu đã tham gia rất nhiều khoá học và đào tạo quốc tế từ về tim mạch tại Bỉ và Trung Quốc ( năm 2001); Đức và Nhật (năm 2004); Malaysia, Argentina, Canada và Australia (2005); Ba Lan (2007); Hàn Quốc (2008); Hong Kong và Singapore (năm 2009); Đài Loan, Pháp, Ai Cập (2010); Tây Ban Nha (2011); Mỹ (năm 2012).

Phó giáo sư Hiếu là người đã thành lập các Đơn vị điều trị bệnh tim bẩm sinh tại nhiều bệnh viện như bệnh viện Bạch Mai, bệnh viên đa khoa Thanh Hóa, Nghệ An, Đà Nẵng; Phó giáo sư Nguyễn Lân Hiếu đã vinh dự đón nhận nhiều bằng khen, giải thưởng cho những thành tựu và cống hiến của ông trong lĩnh vực tim mạch: bằng khen thành tích xuất sắc trong học tập bác sĩ nội trú; giải nhất Hội thi khoa học tuổi trẻ các trường đại học Y dược lần thứ 10 năm 2000; bằng khen chuyển giao kỹ thuật các tỉnh, bằng khen của Bộ Y tế.

Năm 2004, Phó giáo sư Hiếu đã vinh dự nhận Giải thưởng của Hiêp hội siêu âm trong y sinh học Châu Á về những cống hiến trong lĩnh vực tim mạch của ông. Năm 2008, ông tiếp tục nhận được Giải nhì Tìm kiếm tài năng trẻ Đại hội Tim mạch Đông Nam Á lần thứ 17. Phó giáo sư Nguyễn Lân Hiếu còn được biết đến là bác sĩ giàu lòng nhân ái, thường xuyên tham gia các công tác khám chữa bệnh từ thiện ở những vùng khó khăn trên cả nước.

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: 300.000 đ 270.000đ
    KM cơ sở: 30.000đ
    KM Bacsi24h: ---

Giới thiệu chung

Phòng khám Đa khoa Bảo Anh là một trong những phòng khám uy tín được nhiều người dân tin tưởng chọn lựa tại huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. Với mục tiêu "Mang đến cho khách hàng những giá trị thực trong khám và điều trị bệnh", phòng khám đã chú trọng đầu tư vào chất lượng dịch vụ, luôn mang đến những giải pháp mới và hiệu quả cho từng khách hàng. Ngoài ra, phòng khám Đa khoa Bảo Anh còn sở hữu đội ngũ bác sĩ, y tá và nhân viên y tế giàu kinh nghiệm, tốt nghiệp hàng đầu trong nước và Quốc tế đạt được chứng chỉ đào tạo trong và ngoài nước, luôn trách nhiệm trong công việc. Bên cạnh đó, phòng khám còn đầu tư hệ thống trang thiết bị y tế hiện đại nhập khẩu từ Châu Âu, Nhật Bản,… đạt chuẩn quốc tế để hỗ trợ cho công tác chuẩn đoán và điều trị thêm hiệu quả.

Khi khám và điều trị bệnh tại phòng khám Đa khoa Bảo Anh, khách hàng còn được hưởng chế độ bảo hiểm ở mức cao nhất theo đúng quy định của Bộ Y Tế đã đề ra. Thủ tục khám chữa bệnh bảo hiểm tại phòng khám đảm bảo đơn giản, tiện lợi và nhanh gọn cho khách hàng.

Khám và điều trị

  1. Nội tổng quát
  2. Ngoại tổng quát
  3. Sản - Phụ khoa
  4. Nhi khoa
  5. Vật lý trị liệu

Trang thiết bị

ggg

 

Giá dịch vụ

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ TỔ HỢP Y TẾ
STT DỊCH VỤ GIÁ DỊCH VỤ BẢO HIỂM 
không
1 Siêu âm tuyến giáp      
2 Siêu âm các tuyến nước bọt      
3 Siêu âm cơ phần mềm một vị trí      
4 Siêu âm hạch vùng cổ      
5 Siêu âm hốc mắt      
6 Siêu âm nhãn cầu      
7 Siêu âm Doppler hốc mắt      
8 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ       
9 Siêu âm màng phổi       
10 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)       
11 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)       
12 Siêu âm tiền liệt tuyến       
13 Siêu âm tử cung phần phụ qua đường thành bụng       
14 Siêu âm thai 2D 3 tháng đầu       
15 Siêu âm Doppler gan lách      
16 Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)       
17 Siêu âm Doppler động mạch thận 2 bên       
18 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ qua đường bụng       
19 Siêu âm thai 4D 3 tháng đầu tầm soát dị tật thai nhi       
20 Siêu âm thai 4D 3 tháng giữa tầm soát dị tật thai nhi
 
     
21 Siêu âm thai 4D 3 tháng cuối tầm soát dị tật thai nhi       
22 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay....) một bên       
23 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới một bên       
24 Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch       
25 Siêu âm Doppler hệ động mạch cảnh sống nền ngoài sọ      
26 Siêu âm tuyến vú hai bên       
27 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên       
28 Siêu âm dương vật       
29 Siêu âm Doppler dương vật       
30 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng       
31 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng       
32 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến 150.000      
33 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng      
34 Chụp Xquang Blondeau       
35 Chụp Xquang Hirtz       
36 Chụp Xquang hàm chếch một bên       
37 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến       
38 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng      
39 Chụp Xquang Chausse III       
40 Chụp Xquang Schuller       
41 Chụp Xquang Stenvers
 
     
42 Chụp Xquang khớp thái dương hàm       
43 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)       
44 Chụp Xquang mỏm trâm       
45 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng       
46 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên       
47 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2       
48 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng       
49 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng       
50 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên       
51 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn       
52 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng       
53 Chụp Xquang khung chậu thẳng       
54 Chụp Xquang xương đòn thẳng 1 bên       
55 Chụp Xquang khớp vai thẳng - nghiêng 1 bên       
56 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng      
57 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 1 bên       
58 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng 1 bên       
59 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 1 bên       
60 Chụp Xquang cổ tay thẳng, nghiêng 1 bên      
61 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng 1 bên       
62 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên       
63 Chụp Xquang khớp háng nghiêng       
64 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 1 bên       
65 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng 1 bên       
66 Chụp Xquang xương bánh chè thẳng, nghiêng 1 bên       
67 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 1 bên       
68 Chụp Xquang khớp cổ chân thẳng - nghiêng một bên       
69 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng 1 bên       
70 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 1 bên       
71 Chụp Xquang ngực thẳng       
72 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
 
     
73 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng       
74 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch       
75 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn       
76 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng      
77 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ       
78 Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi­ường liên tục ≤ 8 giờ       
79 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ      
80 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc       
81 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ       
82 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu       
83 Thở oxy qua gọng kính, 2 giờ đầu       
84 Thở oxy qua mặt nạ không có túi, 2 giờ đầu       
85 Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) ( 1 giờ)       
86 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van), 2 giờ đầu       
87 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em       
88 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ (1 giờ)
 
     
89 Đặt ống nội khí quản        
90 Vận động trị liệu hô hấp       
91 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)(chưa bào gồm thuốc khí dung)       
92 Cố định lồng ngực do chấn th­ương gãy xương sườn       
93 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản (không bao gồm thuốc cấp cứu)       
94 Rửa bàng quang lấy máu cục       
95 Siêu âm Doppler xuyên sọ       
96 Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa       
97 Đặt ống thông dạ dày       
98 Thụt tháo cấp cứu       
99 Đặt ống thông hậu môn       
100 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)
 
     
101 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch chai đầu tiên (chưa bao gồm dịch,thuốc)       
102 Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn       
103 Ga rô hoặc băng ép cầm máu       
104 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng (chưa bao gồm vật liệu cố định       
105 Siêu âm cấp cứu tại giường (màng phổi, ổ bụng)       
106 Khí dung thuốc giãn phế quản (chưa bao gồm thuốc khí dung)       
107 Điện tim thường       
108 Siêu âm Doppler mạch máu      
109  Siêu âm Doppler tim (siêu âm tim)       
110 Hút đờm rãi       
111 Đặt sonde tiểu       
112 Rửa bàng quang      
113 Rửa dạ dày cấp cứu       
114 Siêu âm ổ bụng tổng quát       
115 Thụt thuốc qua đường hậu môn       
116 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng       
117  Phẫu thuật u thần kinh trên da (đường kính dưới 5cm)       
118 Cố định gãy xương sườn       
119 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất (chưa bao gồm hóa chất)         
120 Lấy dị vật trực tràng (gây tê)       
121 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản [Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.]       
122 Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn       
123 Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt       
124 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính dưới 5 cm       
125 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao (không bao gồm thuốc cấp cứu)       
126 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch từ chai thứ 2 trở lên (chưa bao gồm dịch,thuốc)       
127 Lấy máu tĩnh mạch cấp cứu       
128 Tiêm thuốc tĩnh mạch cấp cứu       
129 Thay băng cho các vết thương <5cm (chưa tính vật tư tiêu hao có giá vốn trên 50,000)      
130 Thay băng cho các vết thương 5-10cm (chưa tính vật tư tiêu hao có giá vốn trên 50,000) 400.000        
131 Thay băng cho các vết thương >10cm (chưa tính vật tư tiêu hao có giá vốn trên 50,000)       
132 Điện tim tại giường       
133 Hút đờm hầu họng       
134 Đặt sonde bàng quang       
135 Phẫu thuật u thần kinh trên da (đường kính 5cm đến 10cm)       
136 Phẫu thuật u thần kinh trên da (đường kính trên 10cm)       
137 Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục [gây tê]       
138 Dẫn lưu n­ước tiểu qua thành bụng (gây tê)       
139 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm       
140 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 5cm [vùng hàm mặt]
 
     
141 Tiêm tĩnh mạch       
142 Tiêm bắp       
143 Tiêm trong da       
144 Tiêm dưới da       
145 Siêu âm tử cung phần phụ qua đầu dò       
146 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ qua đầu dò       
147 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay....) hai bên       
148 Siêu âm Doppler động mạch chi dưới một bên      
149 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới hai bên      
150 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi trên một bên      
151 Siêu âm Doppler động mạch chi trên một bên       
152 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi trên hai bên       
153 Chụp CLVT cột sống thắt lưng (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)       
154 Nội soi dạ dày - đại tràng toàn bộ ánh sáng thưng không tiền mê       
155 Nội soi dạ dày - đại tràng toàn bộ nhuộm màu BLI phóng đại không tiền mê       
156 Nội soi dạ dày - đại tràng toàn bộ ánh sáng thường tiền mê       
157 Nội soi thực quản - dạ dày ánh sáng thường không tiền mê qua đường miệng       
158 900.000 765.000 đ      
159  Nội soi thực quản - dạ dày nhuộm màu BLI phóng đại không tiền mê qua đường miệng       
160 Nội soi thực quản - dạ dày ánh sáng thường tiền mê qua đường miệng       
161 Nội soi thực quản - dạ dày nhuộm màu BLI phóng đại tiền mê qua đường miệng       
162 Nội soi thực quản - dạ dày ánh sáng thường không tiền mê qua đường mũi       
163 Nội soi thực quản - dạ dày nhuộm màu BLI phóng đại không tiền mê qua đường mũi       
164 Nội soi đại tràng toàn bộ ánh sáng thường không tiền mê       
165 Nội soi đại tràng toàn bộ nhuộm màu BLI phóng đại không tiền mê       
166 Nội soi đại tràng toàn bộ ánh sáng thường tiền mê       
167 Nội soi đại tràng toàn bộ nhuộm màu BLI phóng đại tiền mê       
168 Nội soi đại tràng Sigma ánh sáng thường       
169 Nội soi đại tràng Sigma nhuộm màu BLI phóng đại        
170 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết (có gây mê)       
171 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết (không gây mê)       
172 Chụp CLVT cột sống thắt lưng (từ 64- 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)       
173 Chụp CLVT cột sống cổ (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)       
174 Chụp CLVT cột sống ngực (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)       
175 Chụp CLVT bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)       
176 Chụp CLVT bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)       
177 Chụp CLVT tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)       
178 Chụp CLVT tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)  (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)       
179 Chụp CLVT hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)      
180 Chụp CLVT hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy) có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)       
181 Chụp CLVT khớp thường quy (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)       
182 Chụp CLVT khớp thường quy (từ 64- 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)       
183 Chụp CLVT lồng ngực (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)        
184 Chụp CLVT lồng ngực (từ 64- 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)       
185 Chụp CLVT tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)       
186 Chụp CLVT tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc       
187 Chụp CLVT tầm soát toàn thân (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)       
188 Chụp CLVT phổi độ phân giải cao (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)       
189 Chụp CLVT động mạch phổi (từ 64- 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)       
190 Chụp CLVT xương chi LVT(từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)       
191 Chụp CLVT tai-xương đá (từ 64-128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)       
192 Chụp CLVT tai-xương đá (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)        
193 Chụp CLVT hàm-mặt (từ 64-128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)       
194 Chụp CLVT hàm-mặt (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)      
195 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 64-128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)      
196 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)       
197 Chụp CLVT sọ não (từ 64-128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)        
198 Chụp CLVT sọ não (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)      
199 Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)       
200 Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)       
201 Chụp CLVT động mạch vành, tim (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)       
202 Chụp CLVT hệ động mạch vành (128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang)       
203 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh (128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)      
204 Chụp CLVT động mạch chủ-ngực-bụng (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang      
205 206 Chụp CLVT động mạch chủ-bụng(từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang)       
206 Chụp CLVT động mạch thận (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang)       
207  Chụp CLVT động mạch thận (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang)       
208 Chụp CLVT động mạch chủ ngực (từ 64- 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)       
209 209 Chụp CLVT mạch máu chi dưới (từ 64- 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)       
210 Chụp CLVT mạch máu chi trên (từ 64- 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, có bao gồm thuốc)       
211 Chụp CLVT mạch máu não (từ 64-128 dãy) (Có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)       
212 Chụp CLVT ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 64-128 dãy) (Có tiêm thuốc cản quang, có bao gồm thuốc)       
213 Chụp CLVT 128 dãy vùng cổ - thanh quản (Không tiêm thuốc cản quang)       
214 Chụp CLVT 128 dãy vùng cổ - thanh quản (Có tiêm thuốc cản quang,đã bao gồm thuốc)       
215 Nội soi tai mũi họng       
216 Soi cổ tử cung       
217 Chụp CLVT phổi liều thấp (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)       
218 Đo mật độ loãng xương 1 vị trí       
219 Chụp mamo vú một bên       
220 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới một bên       
221 Siêu âm thai 2D 3 tháng giữa       
222 Siêu âm thai 2D 3 tháng cuối       
223 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi trên hai bên       
224 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi trên một bên      
225 Chụp mamo vú hai bên       
226 Siêu âm Doppler thai 3 tháng đầu       
227 Siêu âm Doppler thai 3 tháng giữa       
228 Siêu âm Doppler thai 3 tháng cuối       
229 Siêu âm Doppler thai 3 tháng cuối       
230 Chụp CLVT xoang hàm mặt (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)       
231 Siêu âm 3D buồng tử cung       
232 Siêu âm nang noãn đếm trứng       
233 Siêu âm Doppler niêm mạc tử cung       
234 Nội soi can thiệp - cắt  polyp dạ dày  cái đầu tiên ≤ 0,5 cm       
235 Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp dạ dày cái đầu tiên  từ 0,5 đến 1cm        
236 Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp dạ dày cái đầu tiên  từ 0,5 đến 1cm       
237 Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp dạ dày cái đầu tiên  từ 0,5 đến 1cm        
238 Nội soi can thiệp - cắt polyp dạ dày từ cái thứ hai trở đi > 1cm [2-3 polyp]       
239 Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp đại tràng cái đầu tiên ≤ 0,5 cm        
240 Nội soi can thiệp - cắt polyp đại tràng, trực tràng cái đầu tiên> 1cm         
241 Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp đại tràng cái đầu tiên từ 0,5 đến 1cm tính từ cái đầu tiên       
242 Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp đại tràng từ cái thứ hai trở đi từ 0,5 đến 1cm       
243 Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp đại tràng từ cái thứ hai trở đi từ 0,5 đến 1cm       
244 Nội soi can thiệp - cầm máu đường tiêu hóa ( vật tư tiêu hao: clip, hemoclip... tính riêng)       
245 Nội soi can thiệp - lấy dị vật đường tiêu hóa       
246 Nội soi can thiệp - quét APC đường tiêu hóa ( Argon plasma )       
247 Nội soi can thiệp - thắt trĩ ống mềm bằng vòng cao su       
248 Chụp Xquang xương bả vai thẳng, nghiêng hai bên       
249 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng, nghiêng hai bên       
250 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hai bên       
251 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng, nghiêng hai bên       
252 Chụp Xquang cổ tay thẳng, nghiêng hai bên       
253 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hai bên       
254 Chụp Xquang bả vai thẳng, nghiêng hai bên       
255 Chụp Xquang xương bánh chè thẳng, nghiêng hai bên       
256 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng, nghiêng hai bên       
257 Chụp Xquang khớp cổ chân thẳng - nghiêng hai bên       
258 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hai bên       
259 Chụp Xquang xương gót thẳng, nghiêng hai bên       
260 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hai bên       
261 Chụp CHT cột sống cổ không tiêm thuốc đối quang từ       
262 Test HP       
263 Nội soi can thiệp - cắt polyp đại tràng cái thứ hai trở đi ≤ 0,5 cm       
264 Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp đại tràng từ cái thứ 2 trở đi > 1cm       
265 Chụp Xquang xương cổ bàn tay thẳng, nghiêng hai bên       
266 Chụp Xquang xương cổ bàn tay thẳng, nghiêng 1 bên       
267 Chụp CHT cột sống ngực không tiêm thuốc đối quang từ       
268 Chụp CHT sọ não không tiêm thuốc đối quang từ       
269 Chụp CHT cột sống thắt lưng - cùng không tiêm thuốc đối quang từ       
270 Chụp CHT sọ não có tiêm thuốc đối quang từ       
271 Chụp CHT mạch não không tiêm thuốc đối quang từ       
272 Chụp CHT mạch não có tiêm thuốc đối quang từ       
273 Chụp CHT hệ mạch cảnh không tiêm thuốc đối quang từ       
274 Chụp CHT hệ mạch cảnh có tiêm thuốc đối quang từ       
275 Chụp CHT tuyến yên có tiêm thuốc đối quang từ (khảo sát động học)       
276 Chụp CHT hốc mắt và thần kinh thị giác không tiêm thuốc đối quang từ       
277 Chụp CHT hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm thuốc đối quang từ       
278 Chụp CHT các bó sợi thần kinh (tractography), không tiêm thuốc đối quang từ (Chụp CHT khuếch tán sức căng)       
279 Chụp CHT đáy sọ và xương đá không tiêm thuốc đối quang từ       
280 Chụp CHT đáy sọ và xương đá có tiêm thuốc đối quang từ       
281 Chụp CHT vùng mặt – cổ không tiêm thuốc đối quang từ       
282 Chụp CHT vùng mặt – cổ có tiêm thuốc đối quang từ       
283 Chụp CHT lồng ngực không tiêm thuốc đối quang từ       
284 Chụp CHT lồng ngực có tiêm thuốc đối quang từ       
285 Chụp CHT tuyến vú không tiêm thuốc đối quang từ ( 1.5T)       
286 Chụp CHT tuyến vú có tiêm thuốc đối quang từ       
287 Chụp CHT mạch thận không tiêm thuốc đối quang từ (1.5T)       
288 Chụp CHT mạch thận có tiêm thuốc đối quang từ       
289 Chụp CHT tầng bụng không tiêm thuốc đối quang từ (gồm: chụp CHT gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)       
290 Chụp CHT tầng bụng có tiêm thuốc đối quang từ (gồm: chụp CHT gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)       
291 Chụp CHT vùng chậu không tiêm thuốc đối quang từ (gồm: chụp CHT tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)       
292 Chụp CHT vùng chậu có tiêm chất đối quang từ (gồm: chụp CHT tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)       
293 Chụp CHT vùng chậu dò hậu môn không tiêm thuốc đối quang từ       
294 Chụp CHT vùng chậu dò hậu môn có tiêm thuốc đối quang từ       
295 Chụp CHT bìu, dương vật không tiêm thuốc đối quang từ       
296 Chụp CHT bìu, dương vật có tiêm chất đối quang từ       
297 Chụp CHT ruột non không tiêm thuốc đối quang từ (enteroclysis)       
298 Chụp CHT ruột non có tiêm thuốc đối quang từ (enteroclysis) 3.500.000       
299 Chụp CHT nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) không tiêm thuốc đối quang từ       
300 Chụp CHT nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) có tiêm thuốc đối quang từ       
301 Chụp CHT tuyến tiền liệt không tiêm thuốc đối quang từ       
302 Chụp CHT tuyến tiền liệt có tiêm thuốc đối quang từ       
303 Chụp CHT động học niệu đạo không tiêm thuốc đối quang từ       
304 Chụp CHT động học niệu đạo có tiêm thuốc đối quang từ       
305 Chụp CHT đường dẫn tinh: ống dẫn tinh, túi tinh, ống phóng tinh không tiêm thuốc đối quang từ       
306 Chụp CHT đường dẫn tinh: ống dẫn tinh, túi tinh, ống phóng tinh có tiêm thuốc đối quang từ       
307 Chụp CHT thai nhi       
308 Chụp CHT gan có tiêm thuốc đối quang từ đặc hiệu mô       
309 Chụp CHT cột sống cổ có tiêm thuốc đối quang từ       
310 Chụp CHT cột sống ngực có tiêm thuốc đối quang từ       
311 Chụp CHT cột sống thắt lưng - cùng có tiêm thuốc đối quang từ       
312 Chụp CHT cột sống thắt lưng - cùng có tiêm thuốc đối quang từ       
313 Chụp CHT khớp có tiêm thuốc đối quang từ tĩnh mạch (01 vị trí)       
314 Chụp CHT khớp có tiêm thuốc đối quang từ nội khớp (01 vị trí)       
315 Chụp CHT khớp háng 02 bên không tiêm thuốc đối quang từ       
316 Chụp CHT khớp háng 02 bên có tiêm thuốc đối quang từ       
317 Chụp CHT xương và tủy xương không tiêm thuốc đối quang từ       
318 Chụp CHT xương và tủy xương có tiêm thuốc đối quang từ       
319 Chụp CHT phần mềm chi một bên có tiêm thuốc đối quang từ       
320 Chụp CHT tuyến giáp có tiêm thuốc đối quang từ       
321 Chụp CHT động mạch chủ-chậu có tiêm thuốc đối quang từ       
322 Chụp CHT động mạch chủ-ngực có tiêm thuốc đối quang từ       
323 Chụp CHT tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng có tiêm thuốc đối quang từ
 (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)
     
324 Chụp CHT động mạch chi trên một bên có tiêm thuốc đối quang từ       
325 Chụp CHT động mạch chi dưới một bên có tiêm thuốc đối quang từ       
326 Chụp CHT động mạch toàn thân có tiêm thuốc đối quang từ       
327 Chụp CHT tĩnh mạch chi trên một bên không tiêm thuốc đối quang từ       
328 Chụp CHT tĩnh mạch chi dưới một bên không tiêm thuốc đối quang từ       
329  Chụp CHT tĩnh mạch chủ - chậu không tiêm thuốc đối quang từ       
330 Chụp CHT tĩnh mạch chi trên một bên có tiêm thuốc đối quang từ       
331 Chụp CHT tĩnh mạch chi dưới một bên có tiêm thuốc đối quang từ       
332 Chụp CHT tĩnh mạch chủ - chậu có tiêm thuốc đối quang từ       
333 Chụp CHT bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu       
334 Chụp CHT toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn TNM       
335 Chụp CHT toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản       
336 Chụp CHT dây thần kinh ngoại biên (neurography MR)       
337 Chụp CHT tưới máu các tạng       
338 Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê       
339 Nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng       
340 Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê       
341 Hút mũi (người lớn)/01 lần hút       
342 Hút mũi (trẻ em)/01 lần hút       
343 Lấy ráy tai 1 bên       
344 Lấy ráy tai 2 bên       
345 Chích áp xe phần mềm lớn [TMH]       
346 Chích áp xe quanh Amidan [ gây tê]       
347 Chích áp xe thành sau họng gây tê       
348 Chích rạch màng nhĩ       
349 Chọc hút dịch vành tai       
350 Khí dung mũi họng [chưa bao gồm thuốc]      
351 Làm thuốc họng (Chấm họng)       
352 Làm thuốc thanh quản       
353 Bơm thuốc thanh quản [Chưa bao gồm thuốc]       
354 Lấy dị vật hạ họng       
355 Lấy dị vật họng miệng       
356 Sinh thiết hốc mũi       
357 Sinh thiết u hạ họng       
358 Sinh thiết u họng miệng       
359 Khâu vết rách vành tai       
360 Điện tim thường tại nhà cự lý dưới 5km      
361 Điện tim thường tại nhà cự ly từ 5km đến dưới 10km       
362 Điện tim thường tại nhà cự ly từ 10km đến dưới 20km       
363 Điện tim thường tại nhà cự ly trên 20km       
364 Điện tim thường tại nhà, bệnh nhân thứ 2 trở lên       
365 Khí dung tại nhà (bao gồm mask khí dung cho BN)       
366 Cắt chỉ tại nhà trong giờ       
367 Khí dung tại nhà (bao gồm mask khí dung cho BN)       
368 Cắt chỉ tại nhà trong giờ       
369 Rửa vết thương, thay băng tại nhà trong giờ (Vết thương thường)       
370 Rửa vết thương, thay băng tại nhà trong giờ (Vết thương nhiễm trùng, loét…)       
371 Thuê máy khí dung 1 ngày       
372 Thuê máy khí dung 2-3 ngày       
373 Thuê máy khí dung 4-5 ngày       
374 Thuê máy khí dung 6-7 ngày       
375 Thuê máy khí dung >7 ngày       
376 Thuê máy hút đờm 1 ngày       
377 Điện não đồ       
378 Soi đáy mắt       
379 Hút dịch khớp thường       
380 Hút dịch khớp dưới hướng dẫn siêu âm       
381 Tiêm khớp (chưa bao gồm thuốc tiêm)       
382 Tiêm khớp dưới hướng dẫn siêu âm (chưa bao gồm thuốc tiêm)       
383 Tiêm ngoài màng cứng (chưa bao gồm thuốc tiêm)       
384 Tiêm ngoài màng cứng dưới hướng dẫn siêu âm (chưa bao gồm thuốc tiêm)       
385 Đặt thuốc âm đạo       
386 Đo chức năng hô hấp       
387 Test hồi phục phế quản       
388 Siêu âm ổ bụng tại nhà - phụ phí       
389 Điện tim tại nhà - phụ phí       
390 Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp dạ dày từ cái thứ hai trở đi ≤ 0,5cm        
391 Truyền dịch tĩnh mạch 2 tiếng đầu (chưa bao gồm dịch)       
392 Truyền dịch tĩnh mạch từ tiếng thứ 2 trở đi (Chưa bao gồm dịch) (1 giờ)       
393 Truyền thuốc tĩnh mạch 2 tiếng đầu (chưa bao gồm thuốc)       
394 Truyền thuốc tĩnh mạch từ tiếng thứ 2 trở đi (chưa bao gồm thuốc) (1 giờ)       
395 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương (chưa bao gồm vật liệu cố định       
396 Cắt u vú lành tính dưới 3cm       
397 Cắt u phần mềm đường kính <3cm       
398 Cắt u phần mềm đường kính từ 3 đến 5 cm      
399 Nắn, bó bột đầu dưới hai xương cẳng tay/cẳng chân (chưa bao gồm bột)       
400 Khâu vết thương phần mềm dài từ 5cm đến 10cm [vùng hàm mặt]       
401 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm [vùng hàm mặt]       
402  Khâu vết thương bằng băng dính thay thế chỉ khâu       
403 Chích áp xe phần mềm lớn trên 3cm       
404 Chích rạch áp xe nhỏ dưới 3cm       
405 Chích rạch áp xe tầng sinh môn       
406 Chích áp xe vú       
407 Thay băng vết mổ [chiều dài ≥10 cm nhiễm trùng]       
408 Thay băng vết mổ [chiều dài <10cm nhiễm trùng]       
409 Cố định trật khớp vai (chưa bao gồm vật liệu cố định)       
410 Tháo bột các loại       
411 Cắt chỉ vết thương dưới 10cm       
412 Cắt chỉ vết thương trên 10cm       
413 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm (Thuốc và VTTH)       
414 Oesophago-gastroscopy (Nội soi dạ dày )      
415 Gastro- colonoscopy (Nội soi dạ dày - đại tràng)       
416 Tháo vòng tránh thai (dụng cụ tử cung)       
417 Đọc kết quả đa ký hô hấp       
418  Đa ký hô hấp tại nhà       
419 Nội soi đại tràng Sigma ánh sáng thường tiền mê       
420 Nội soi đại tràng Sigma nhuộm màu BLI phóng đại tiền mê       
421 Siêu âm dẫn đường sinh thiết phần mềm bằng kim to 0      
422 Colonoscopy (Nội soi đại tràng)       
423 Phẫu thuật sinh thiết u phần mềm nông < 5cm       
424 Nội soi can thiệp - cắt 1 ú nhú thực quản       
425 Cắt Polyp cổ tử cung dưới 0.5cm (cái đầu tiên) 1.000.000        
426 Đốt nang Naboth cổ tử cung (đã bao gồm VTTH)       
427        
428        
429        
430        
431        
432        
433        
434        
435        
436        
437        
438        
439        
440        
441        
442        
443        
444        
445        
446        
447        
448        
449        
450        
451        
452        
453        
454        
455        
456        
457        
458        
459        
460        
461        
462        
463        
464        
465        
466        
467        
468        
469        
470        
471        
472        
473        
474        
475        
476        
477        
478        
479        
480        
481        
482        
483        
484        
485        
486        
487        
488        
489        
490        
491        
492        
493        
494        
495        
496        
497        
498        
499        
500        
501        
502        
503        
504        
505        
506        
507        
508        
509        
510        
511        
512        
513        
514        
515        
516        
517        
518        
519        
520        
521        
522        
523        
524        
525        
526        
527        
528        
529        
530        
531        
532        
533        
534        
535        
536        
537        
538        
539        
540        
541        
542        
543        
544        
545        
546        
547        
548        
549        
550        
551        
552        
553        
554        
555        
556        
557        
558        
559        
560        
561        
562        
563        
564        
565        
566        
567        
568        
569        
570        
571        
572        
573        
574        
575        
576        
577        
578        
579        
580        
581        
582        
583        
584        
585        
586        
587        
588        
589        
590        
591        
592        
593        
594        
595        
596        
597        
598        
599        

Loại bảo hiểm áp dụng

Bảo hiểm nhà nước

Bảo hiểm tư nhân

Quy trình đi khám

Khi khách hàng đến khám và điều trị bệnh tại phòng khám Đa khoa Bảo Anh có thể làm theo hướng dẫn sau: