Tầng 1 tòa nhà E4 Ciputra Lạc Long Quân, Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội
Thứ Hai - Thứ Bảy: 08:00 - 22:00
Trong vai trò Phó viện trưởng Viện Dinh dưỡng Quốc gia (NIN), Phó giáo sư Nguyễn Thị Lâm không ngừng thúc đẩy các chương trình tư vấn dinh dưỡng và chăm sóc sức khỏe cho cộng đồng.
Hàng trăm công trình nghiên cứu, các bài báo khoa học của bà được đánh giá cao và đăng tải trên các tạp chí y khoa trong nước cũng như quốc tế. Tiêu biểu là đề tài “Đánh giá hiệu quả can thiệp về dinh dưỡng và luyện tập để giảm thừa cân, béo phì ở người trưởng thành” hợp tác cùng Đại học Nhật Bản (năm 2013); “Đánh giá hiệu quả chế độ ăn cho bệnh nhân trước và sau phẫu thuật tại bệnh viện Bạch Mai” hợp tác cùng Đại học Boston, Mỹ (năm 2014)...
Với 33 năm công tác và nghiên cứu trong lĩnh vực dinh dưỡng, Phó giáo sư Nguyễn Thị Lâm không chỉ là chuyên gia đầu ngành, mà còn là người thầy tâm huyết, tận tụy hướng dẫn hơn 20 nghiên cứu sinh bảo vệ thành công luận án tiến sĩ, bác sĩ chuyên khoa và cao học.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Bác sĩ Nguyễn Quang Minh hiện đang công tác tại khoa Laser và Phẫu thuật – Bệnh viện Da liễu Trung ương. Bác sĩ Minh có kinh nghiệm khám và tư vấn điều trị bệnh da liễu nói chung và săn sóc da, thẩm mỹ; trực tiếp trị liệu các bệnh lý da liễu, săn sóc và thẩm mỹ da (trẻ hóa, sẹo lõm, xóa nhăn, nám và bớt sắc tố, ...) bằng các loại máy can thiệp như Laser Fractional CO2, YAG,Rubi, IPL, Ultherapy...Bác sĩ Minh đạt Giải nhì hội thao kỹ thuật sáng tạo tuổi trẻ ngành y tế lần thứ XV của Bộ y tế tháng 03/2013.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Tiến sĩ Harold Ma là giám đốc y tế của Freia Medical. Ông liên tục đổi mới và nâng cao kỹ năng của mình, với mục đích duy nhất của việc đưa ra sản phẩm tốt nhất trong những bệnh nhân của mình.
Tiến sĩ Ma học chuyên ngành Lasers, Thẩm mỹ và thủ tục cấy ghép tóc. Ông tốt nghiệp Đại học Quốc gia Singapore vào năm 1999. Ông tiếp tục hoàn thành các phép quay trong phẫu thuật và y tế của mình ở nhiều bệnh viện ở Singapore, và có kinh nghiệm trong phẫu thuật và chăm sóc bệnh nhân. Ông tốt nghiệp khoa da liễu Đại học Cardiff, xứ Wales năm 2009.
Tiến sĩ Ma đã được đào tạo chuyên ngành laser ở Singapore. Tiến sĩ Harold Ma sử dụng một loạt các an toàn và hiệu quả laser, hệ thống ánh sáng và điều trị không xâm lấn khác bao gồm Dual Yellow, Clarity, Medlite, Spectra, Sciton Profile, Mosaic, Ulthera và laser Carbon Dioxide để hỗ trợ trong trị liệu da, chẳng hạn như sắc tố (bao gồm cả nám, tàn nhang, cháy nắng, đốm tuổi), sẹo mụn, lỗ chân lông và da bị chảy xệ.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Tốt nghiệp Y Đa khoa của Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, bác sĩ nội trú chuyên ngành Da Liễu Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh loại giỏi, bác sĩ Chuyên khoa I Da liễu Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh loại giỏi. Bác sĩ có những công trình nghiên cứu khoa học như: các yếu tố liên quan đến đau thần kinh sau zona ở bệnh nhân zona tại Bệnh viện Da liễu thành phố Hồ Chí Minh.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Công nghệ Utherapy
Công nghệ Laser Revlite
Công nghệ PRP
Công nghệ Thermage
Giảm chuyên sâu vùng bụng | 8 500 000 - 18 500 000 |
Giảm cân, giảm chuyên sâu vùng bụng | 11 500 000 - 23 000 000 |
Giảm chuyên sâu vùng lưng | 9 500 000 - 20 000 000 |
Giảm cân, giảm chuyên sâu vùng lưng | 10 000 000 - 16 500 000 |
Giảm chuyên sâu vùng vai | 9 500 000 - 16 500 000 |
Giảm cân, giảm chuyên sâu vùng vai | 10 000 000 - 16 500 000 |
Giảm chuyên sâu bắp tay | 10 500 000 - 17 500 000 |
Giảm cân, giảm chuyên sâu bắp tay | 14 000 000 - 21 000 000 |
Giảm chuyên sâu vùng đùi | 11 500 000 - 18 500 000 |
Giảm cân, giảm chuyên sâu vùng đùi | 15 500 000 - 29 000 000 |
Giảm chuyên sâu bắp chân | 10 500 000 - 21 500 000 |
Giảm cân, giảm chuyên sâu bắp chân | 14 000 000 - 17 500 000 |
Giảm chuyên sâu vùng mông | 12 000 000 - 24 500 000 |
Giảm cân, giảm chuyên sâu vùng mông | 15 500 000 - 29 000 000 |
Giảm cân, giảm chuyên sâu 3 vùng | 25 000 000 - 48 500 000 |
Giảm cân, giảm chuyên sâu 4 vùng | 32 500 000 - 63 000 000 |
Giảm cân, giảm chuyên sâu 5 vùng | 40 000 000 - 75 000 000 |
Giảm cân toàn thân | 8 500 000 - 15 500 000 |
Giảm béo mặt và trị liệu nâng cơ (nam giới) | 9 500 000 |
Giảm chuyên sâu vùng eo | 9 500 000 - 16 500 000 |
Giảm cân, giảm chuyên sâu vùng eo | 12 500 000 - 20 000 000 |