305 Lê Văn Sỹ , 1, Tân Bình, Hồ Chí Minh
<span>Mở của 24/24</span>
Khám bệnh Bác sĩ: - Khám mới | 120.000 VNĐ |
Khám bệnh Bác sĩ - Tái khám | 100.000 VNĐ |
Khám bệnh Giáo sư: - Khám mới | 200.000 VNĐ |
Khám bệnh Giáo sư: - Tái khám | 200.000 VNĐ |
Khám bệnh người nước ngoài - khám mới | 250.000 VNĐ |
Khám bệnh người nước ngoài - Tái khám | 220.000 VNĐ |
Khám bệnh cấp cứu | 170.000 VNĐ |
Khám bệnh ngày chủ nhật, Lễ | 170.000 VNĐ |
Khám bệnh sau 19 giờ | 170.000 VNĐ |
Khám sức khỏe | 120.000 VNĐ |
Giấy chứng nhận thương tích | 200.000 VNĐ |
Tóm tắt bệnh án | 120.000 VNĐ |
Thay băng, cắt chỉ | 90.000 VNĐ |
Thay băng, cắt chỉ khó | 110.000 VNĐ |
Rút dẫn lưu | 110.000 VNĐ |
Khí dung (công) | 60.000 VNĐ |
Truyền máu (01 đơn vị) | 1.350.000 VNĐ |
Chọc động mạch lấy máu xét nghiệm | 110.000 VNĐ |
Thông tiểu lưu | 170.000 VNĐ |
Đặt sonde dạ dày | 150.000 VNĐ |
Đặt sonde hậu môn | 70.000 VNĐ |
Xét nghiệm đường huyết tại giường | 50.000 VNĐ |
Đo điện tim tại giường | 60.000 VNĐ |
Đặt Catheter giảm đau ngoài màng cứng | 1.100.000 VNĐ |
Đặt Catheter giảm đau ngoại vi | 1.300.000 VNĐ |
Đặt Catheter đo HA động mạch xâm lấn | 1.300.000 VNĐ |
Đặt CVP đo áp lực Tĩnh mạch Trung tâm | 1.300.000 VNĐ |
Đặt máy tạo nhịp tim | 5.000.000 VNĐ |
Đặt nội khí quản cấp cứu | 650.000 VNĐ |
Mở khí quản | 5.500.000 VNĐ |
Tiêm thuốc cột sống qua C-Arm | 1.100.000 VNĐ |
Chọc dò tuỷ sống chẩn đoán và điều trị | 650.000 VNĐ |
Chọc dò màng tim | 4.500.000 VNĐ |
Đặt dẫn lưu màng phổi | 4.500.000 VNĐ |
Shock điện có kết quả | 2.100.000 VNĐ |
Sử dụng máy Nội soi PT CTCH | 1.400.000 VNĐ |
Sử dụng máy C-Arm: Phẫu thuật | 800.000 VNĐ |
Tiêm thuốc | 800.000 VNĐ |
Chụp kiểm tra | 500.000 VNĐ |
Sử dụng khoan mài | 2.200.000 VNĐ |
Sử dụng máy Nội soi PT TMH | 600.000 VNĐ |
Sử dụng máy Laser PT TMH | 500.000 VNĐ |
Sử dụng Máy thở tại Phòng HS: |
|
Dưới 12 giờ | 450.000 VNĐ |
Dưới 24 giờ | 700.000 VNĐ |
Các ngày tiếp theo | 350.000 VNĐ |
Phí điều trị hồi sức đặc biệt: | 1.600.000 VNĐ |
Gói vật tư tiêu hao gây mê | 100.000 VNĐ - 200.000 VNĐ |