Quốc lộ 22 Nguyễn Văn Hoài, Ấp Bàu Tre 2, Tân An Hội, Củ Chi, Hồ Chí Minh
Thứ Hai - Chủ Nhật: 07:30 - 16:30
Máy chụp điện toán cắt lớp MRIu
Máy CT 64 lát cắt
Máy siêu âm DOPPLER màu
Máy nội soi ổ bụng
Máy nội soi tai Mũi Họng
Máy xét nghiệm sinh hoá miễn dịch
Dịch vụ | Giá ( VNĐ ) |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa | 11.000 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 150.000 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 75.000 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang, trừ bệnh viện chuyên khoa) | 75.000 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 225.000 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở) | 251.000 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở) | 75.000 |
Loại 1: Các khoa:Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết; | 48.000 |
Loại 2: Các khoa:Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,Ngoại, Phụ-sản không mỗ. | 37.000 |
Loại 3: Các khoa:YHDT, Phục hồi chức năng. | 26.000 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể. | 90.000 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể. | 60.000 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể,Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | 56.000 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | 37.000 |
Siêu âm | 35.000 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 278.000 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 510.000 |
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR (Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch) | 1.538.000 |
Các ngón tay hoặc ngón chân | 27.000 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 27.000 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 32.000 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 27.000 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 32.000 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 32.000 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 32.000 |
Khung chậu | 32.000 |
Xương sọ (một tư thế) | 27.000 |
Xương chũm, mỏm châm | 27.000 |
Xương đá (một tư thế) | 27.000 |
Khớp thái dương-hàm | 27.000 |
Chụp ổ răng | 27.000 |
Các đốt sống cổ | 27.000 |
Các đốt sống ngực | 32.000 |
Cột sống thắt lưng-cùng | 32.000 |
Cột sống cùng-cụt | 32.000 |
Chụp 2 đoạn liên tục | 32.000 |
Đánh giá tuổi xương: Cổ tay đầu gối | 27.000 |
Tim phổi thẳng | 32.000 |
Tim phổi nghiêng | 32.000 |
Xương ức hoặc xương sườn | 32.000 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 32.000 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 296.000 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 289.000 |
Chụp bụng không chuẩn bị | 32.000 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 65.000 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 77.000 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 107.000 |
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 199.000 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 221.000 |
Chụp vòm mũi họng | 32.000 |
Chụp ống tai trong | 32.000 |
Chụp họng hoặc thanh quản | 32.000 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500.000 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 870.000 |
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) | 3.825.000 |
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 3.825.000 |
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA | 4.500.000 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 6.188.000 |
Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) | 6.225.000 |
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) | 6.638.000 |
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) | 1.725.000 |
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA | 2.100.000 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim | 44.000 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim | 62.000 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim | 81.000 |
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 229.000 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 349.000 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 315.000 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 116.000 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 116.000 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 146.000 |
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 311.000 |
Chụp PET/CT | 15.990.000 |
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị | 16.365.000 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1.598.000 |
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên | 2.550.000 |
Thông đái | 48.000 |
Thụt tháo phân | 30.000 |
Chọc hút hạch hoặc u | 44.000 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp | 56.000 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 73.000 |
Chọc rửa màng phổi | 98.000 |
Chọc hút khí màng phổi | 65.000 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 41.000 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 88.000 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái | 109.000 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 94.000 |
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 345.000 |
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 225.000 |
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 555.000 |
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 296.000 |
Sinh thiết da | 60.000 |
Sinh thiết hạch, u | 98.000 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 83.000 |
Sinh thiết màng phổi | 251.000 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 334.000 |
Nội soi ổ bụng | 431.000 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 506.000 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 111.000 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 165.000 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 139.000 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 199.000 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 90.000 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết | 146.000 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết | 248.000 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết | 308.000 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 510.000 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 431.000 |
Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 32.000 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu gồm cả ống dẫn lưu | 375.000 |
Mở khí quản | 424.000 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 349.000 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 548.000 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 589.000 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 773.000 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 630.000 |
Thở máy (01 ngày điều trị) | 315.000 |
Đặt nội khí quản | 415.000 |
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 2.400.000 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 290.000 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.275.000 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 713.000 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 87.000 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 78.000 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương ( cả kim) | 930.000 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 51.000 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 353.000 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 675.000 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1.680.000 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 428.000 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 540.000 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 165.000 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 80.000 |
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 615.000 |
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 998.000 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) | 86.000 |
Châm (các phương pháp châm) | 36.000 |
Điện châm | 38.000 |
Thuỷ châ m(không kể tiền thuốc) | 19.000 |
Xoa bóp bấm huyệt | 21.000 |
Hồng ngoại | 17.000 |
Điện phân | 18.000 |
Sóng ngắn | 20.000 |
Laser châm | 47.000 |
Tử ngoại | 20.000 |
Điện xung | 19.000 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) | 16.000 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 16.000 |
Siêu âm điều trị | 30.000 |
Điện từ trường | 19.000 |
Bó Farafin | 37.000 |
Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 14.000 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 20.000 |
Cắt chỉ | 34.000 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 45.000 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 60.000 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 79.000 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 86.000 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 120.000 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 143.000 |
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 34.000 |
Tháo bột khác | 29.000 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm | 116.000 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm | 150.000 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm | 158.000 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm | 173.000 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 135.000 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 79.000 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 60.000 |
Cắt phymosis | 135.000 |
Thắt các búi trĩ hậu môn | 165.000 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 43.000 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 176.000 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 53.000 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) | 169.000 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 49.000 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 124.000 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 135.000 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) | 525.000 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 135.000 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 413.000 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 53.000 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 124.000 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 53.000 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 124.000 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 41.000 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 124.000 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 41.000 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 105.000 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 105.000 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 446.000 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 233.000 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 371.000 |
Đặt và thăm dò huyết động | 3.188.000 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 79.000 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 184.000 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 394.000 |
Đỡ đẻ ngôi ngược (*) | 435.000 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 480.000 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 398.000 |
Soi cổ tử cung | 38.000 |
Soi ối | 28.000 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 45.000 |
Chích apxe tuyến vú | 90.000 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 161.000 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.163.000 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.200.000 |
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 450.000 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 116.000 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 323.000 |
Đo nhãn áp | 12.000 |
Đo Javal | 11.000 |
Đo thị trường, ám điểm | 11.000 |
Thử kính loạn thị | 8.000 |
Soi đáy mắt | 17.000 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 14.000 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt | 14.000 |
Thông lệ đạo một mắt | 26.000 |
Thông lệ đạo hai mắt | 44.000 |
Chích chắp/ lẹo | 33.000 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 20.000 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 20.000 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 165.000 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 499.000 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê | 263.000 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê | 379.000 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê | 506.000 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê | 593.000 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 461.000 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 863.000 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 401.000 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 788.000 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 450.000 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 540.000 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 885.000 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê | 653.000 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê | 750.000 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê | 870.000 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê | 960.000 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 98.000 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 98.000 |
Cắt Amiđan (gây tê) | 116.000 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 139.000 |
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 146.000 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 56.000 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 116.000 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 94.000 |
Lấy dị vật trong mũi có gây tê | 398.000 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 98.000 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 131.000 |
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 109.000 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 173.000 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê | 154.000 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 293.000 |
Nạo VA gây mê | 364.000 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 353.000 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 368.000 |
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 353.000 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê | 296.000 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 428.000 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 428.000 |
Cắt Amiđan (gây mê) | 660.000 |
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1.448.000 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 356.000 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 398.000 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 559.000 |
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 964.000 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 16.000 |
Nhổ răng số 8 bình thường | 79.000 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 143.000 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 38.000 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 68.000 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 23.000 |
Một răng | 173.000 |
Răng chốt đơn giản | 169.000 |
Mũ chụp nhựa | 210.000 |
Mũ chụp kim loại | 248.000 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 109.000 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 150.000 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 143.000 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 188.000 |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 1.300.000 |
Phẫu thuật vét hạch nách | 1.300.000 |
Cắt u giáp trạng | 1.300.000 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 1.300.000 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 1.300.000 |
Khoét nhãn cầu | 1.300.000 |
Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh | 1.300.000 |
Khoét chóp cổ tử cung | 1.300.000 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
|
Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm | 1.300.000 |
Phẫu thuật truyền hóa chất động mạch cảnh | 1.040.000 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm | 1.040.000 |
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 1.040.000 |
Cắt u vú nhỏ | 1.040.000 |
Cắt polyp cổ tử cung | 1.040.000 |
Cắt u thành âm đạo | 1.040.000 |
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 1.300.000 |
Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 1.300.000 |
Cắt u xương sườn: 1 xương | 1.300.000 |
kép liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn | 1.300.000 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 1.300.000 |
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | 1.300.000 |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm | 1.300.000 |
Bóc nhân tuyến giáp | 1.300.000 |
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 1.300.000 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 1.300.000 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 1.300.000 |
Cắt một xương sườn trong viêm xương | 1.300.000 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 1.040.000 |
Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động | 1.040.000 |
Thắt các động mạch ngoại vi | 1.040.000 |
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 1.040.000 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm | 1.040.000 |
Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.040.000 |
Phẫu thuật viêm xương sọ | 1.300.000 |
Khoan sọ thăm dò | 1.300.000 |
Dẫn lưu não thất | 1.300.000 |
Ghép khuyết xương sọ | 1.300.000 |
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm | 1.300.000 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm | 1.300.000 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 1.040.000 |
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm | 1.040.000 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 1.040.000 |
Khâu da mi do sang chấn thương | 1.300.000 |
Treo cơ chữa sụp mi, epicantus | 1.300.000 |
Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan | 1.300.000 |
Khâu kết mạc do sang chấn | 1.300.000 |
Cắt u mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi | 1.300.000 |
Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn | 1.300.000 |
Cắt mộng có vá niêm mạc | 1.300.000 |
Phẫu thuật lác thông thường | 1.300.000 |
Phẫu thuật Doenig | 1.300.000 |
Phủ giác mạc bằng kết mạc | 1.300.000 |
Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị | 1.300.000 |
Cắt mống mắt quang học | 1.300.000 |
Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị | 1.300.000 |
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc | 1.300.000 |
Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc | 1.300.000 |
Chích máu, mủ tiền phòng | 1.300.000 |
Cắt bỏ chắp có bọc | 1.040.000 |
Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, trabut) | 1.040.000 |
Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần | 1.040.000 |
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc | 1.040.000 |
Vá nhĩ đơn thuần | 1.300.000 |
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 1.300.000 |
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | 1.300.000 |
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 1.300.000 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi | 1.300.000 |
Vi phẫu thuật thanh quản | 1.300.000 |
Phậu thuật khí quản người lớn | 1.300.000 |
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 1.300.000 |
Cắt polyp mũi | 1.040.000 |
Nắn sống mũi sau chấn thương | 1.040.000 |
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 1.040.000 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ | 1.040.000 |
Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật | 1.300.000 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 1.300.000 |
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 1.300.000 |
Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn | 1.300.000 |
Cố định xương hàm gãy, bằng nẹp, máng và cung | 1.300.000 |
Cắt bỏ toàn bộ nang sàn miệng từ 2-5cm | 1.300.000 |
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 1.300.000 |
Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm | 1.300.000 |
Cắt bỏ u lành tính vùng uyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm | 1.300.000 |
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 1.300.000 |
Khâu bịt lỗ thủng vách ngăn mũi | 1.300.000 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 1.300.000 |
Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn | 1.300.000 |
Phẫu thuật tái tạo nướu: nhón 1 sextant | 1.300.000 |
Cắt cuống răng | 1.040.000 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm | 1.040.000 |
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450 | 1.040.000 |
Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật | 1.040.000 |
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 1.040.000 |
Cấy lại răng | 1.040.000 |
Lấy tùy chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng nhiều lần | 1.040.000 |
Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy | 1.040.000 |
Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng | 1.040.000 |
Mài răng làm cầu răng | 1.040.000 |
Phẫu thuật laật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant | 1.040.000 |
Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1 sextant | 1.040.000 |
Cắt u lợi dưới 2 cm | 1.040.000 |
Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy | 1.040.000 |
Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt | 1.040.000 |
Khâu lộn thâng ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | 1.040.000 |
Ghéo da rời, mỗi chiều bằng và trên 2 cm | 1.040.000 |
Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3 cm | 1.040.000 |
Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm | 1.040.000 |
Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov | 1.040.000 |
Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm | 1.040.000 |
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ | 1.040.000 |
Cắt phổi không điển hình | 1.300.000 |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 1.300.000 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 1.300.000 |
Mở màng phổi tối đa | 1.300.000 |
Cắt hạch lao to vùng cổ | 1.300.000 |
Nạo áp xe lạnh hố chậu | 1.300.000 |
Nạo áp xe lạnh hố lưng | 1.300.000 |
Khâu vết thương nhu mô phổi | 1.300.000 |
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách | 1.300.000 |
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 1.040.000 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 1.040.000 |
Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò | 1.040.000 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 1.300.000 |
Nối vị tràng | 1.300.000 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột | 1.300.000 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 1.300.000 |
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 1.300.000 |
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 1.300.000 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 1.300.000 |
Làm hậu môn nhân tạo | 1.300.000 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 1.300.000 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 1.300.000 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 1.300.000 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 1.300.000 |
Cắt cơ tròn trong | 1.300.000 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 1.300.000 |
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 1.300.000 |
Mở bụng thăm dò | 1.300.000 |
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 1.300.000 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 1.300.000 |
Phậu thuật thoát vị bẹn thắt | 1.300.000 |
Mở hông dạ dày | 1.300.000 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 1.300.000 |
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 1.300.000 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 1.300.000 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1.300.000 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng đơn thuần | 1.300.000 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 1.040.000 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn | 1.040.000 |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 1.040.000 |
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | 1.300.000 |
Dẫn lưu túi mật | 1.300.000 |
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 1.300.000 |
Dẫn lưu áp xe gan | 1.040.000 |
Phẫu thuật treo thận | 1.300.000 |
Lấy sỏi niệu quản | 1.300.000 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1.300.000 |
Chữa cương cứng dương vật | 1.300.000 |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 1.300.000 |
Cắt nối niệu đạo trước | 1.300.000 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 1.300.000 |
Phẫu thuật xoắn vỡ tinh hoàn | 1.300.000 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1.300.000 |
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 1.300.000 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 1.300.000 |
Dẫn lưu thận qua da | 1.300.000 |
Lấy sỏi bàng quang | 1.300.000 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1.300.000 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 1.300.000 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 1.300.000 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 1.040.000 |
Dẫn lưu áp xe khoang retzius | 1.040.000 |
Phậu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1.040.000 |
Cắt u nang thừng tinh | 1.040.000 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo | 1.040.000 |
Cắt u dương vật lành | 1.040.000 |
Cắt hẹp bao quy đầu | 1.040.000 |
Cắt túi thừa niệu đạo | 1.040.000 |
Mở rộng lỗ sáo | 1.040.000 |
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật | 1.040.000 |
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 1.040.000 |
Chích áp xe tầng sinh môn | 1.040.000 |
Phẫu thuật Le Fort | 1.300.000 |
Lấy thai triệt sản | 1.300.000 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 1.300.000 |
Cắt cụt cổ tử cung | 1.300.000 |
Phẫu thuật treo tử cung | 1.300.000 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | 1.300.000 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 1.300.000 |
Làm lại thành âm đạo | 1.300.000 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 1.300.000 |
Cắt u nang vú hay u vú lành | 1.300.000 |
Khâu tử cung do nạo thủng | 1.300.000 |
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 1.300.000 |
Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai | 1.300.000 |
Cắt polyp cổ tử cung | 1.040.000 |
Triệt sản các loại | 1.040.000 |
Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn nhân chorio âm đạo | 1.040.000 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1.040.000 |
Dẫn lưu áp xe phổi | 1.040.000 |
Lất giun di vật ở ruột non | 1.300.000 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 1.300.000 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột | 1.300.000 |
Cắt túi thừa Meckel | 1.300.000 |
Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi | 1.300.000 |
Phẩu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 1.300.000 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | 1.300.000 |
Mở thông dạ dày trẻ lớn | 1.300.000 |
Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn | 1.300.000 |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt đùi, bẹn rốn | 1.300.000 |
Cắt mỏm thừa trực tràng | 1.040.000 |
Nong hậu môn dưới gây mê | 1.040.000 |
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | 1.040.000 |
Dẫn lưu 2 thận | 1.300.000 |
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên | 1.300.000 |
Cắt đường rò bàng quang rôn, khâu lại bàng quang | 1.300.000 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hàn 2 bên | 1.300.000 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn | 1.300.000 |
Phậu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magbi | 1.300.000 |
Đóng các lỗ rò niệu đạo | 1.300.000 |
Phậu thuật thoát vị bẹn 2 bên | 1.300.000 |
Dẫn lưu thận | 1.300.000 |
Phẫu thuật sỏi bàng quang | 1.300.000 |
Phẫu thuật nang thừng tinnh 1 bên | 1.300.000 |
Lấy sỏi niệu đạo | 1.300.000 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn | 1.300.000 |
Mở thông bàng quang | 1.040.000 |
Tạo vạt da chữa Z trong tạo hình dương vật | 1.040.000 |
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mù dưới máng cứng | 1.300.000 |
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay | 1.300.000 |
Nối đứt dây chằng bên | 1.300.000 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần | 1.300.000 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 1.300.000 |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 1.300.000 |
Cắt u xươn lành | 1.300.000 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 1.300.000 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 1.300.000 |
Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần | 1.040.000 |
Chích áp xe phần mềm lớn | 1.040.000 |
Tạo hình hậu môn nắp | 1.300.000 |
Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo | 1.300.000 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 1.300.000 |
Tạo hình một phần âm vật | 1.300.000 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 1.300.000 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.300.000 |
Cắt cụt cẳng tay | 1.300.000 |
Tháo khớp khuỷu | 1.300.000 |
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 1.300.000 |
Tháo khớp cổ tay | 1.300.000 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa chữa | 1.300.000 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.300.000 |
Phẫu thuật viêm xương đùi đục: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.300.000 |
Tháo khớp gối | 1.300.000 |
Néo ép hoặc buộc vòng chi thép gãy xương bánh chè | 1.300.000 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 1.300.000 |
Cắt cụt cẳng chân | 1.300.000 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng CHÂN: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.300.000 |
Phẫu thuật chân chữ O | 1.300.000 |
Phẫu thuật chân chữ X | 1.300.000 |
Phẫu thuật co gân Achile | 1.300.000 |
Tháo một nửa bàn chân trước | 1.300.000 |
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm | 1.300.000 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | 1.300.000 |
Cắt u nang bao hoạt dịch | 1.300.000 |
Tháo khớp kiểu Pirigoff | 1.300.000 |
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 1.300.000 |
Cắt cụt cánh tay | 1.300.000 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá | 1.300.000 |
Cắt u bao gân | 1.300.000 |
Phẫu thuật cứng cơ may | 1.300.000 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay | 1.300.000 |
Kết hợp xương trong gãy xương mác | 1.300.000 |
Cắt u xương sụn lành tính | 1.300.000 |
Rụt nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 1.300.000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10 cm | 1.300.000 |
Phẫu thuật hàm nắn chình hình dạng Mac-neil | 1.040.000 |
Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm | 1.040.000 |
Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp | 1.040.000 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 1.040.000 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 1.040.000 |
Tháo đốt bàn | 1.040.000 |
Cắt u phần mềm đơn thuần | 1.040.000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10 cm | 1.040.000 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể | 1.300.000 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể | 1.300.000 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | 1.040.000 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | 1.040.000 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | 1.300.000 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3- 8% diện tích cơ thể | 1.300.000 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể | 1.300.000 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | 1.040.000 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | 1.040.000 |
Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể | 1.300.000 |
Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể | 1.040.000 |
Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương | 1.300.000 |
Cắt sửa các góc hàm dưới | 1.300.000 |
Hạ thấp gò má cao | 1.300.000 |
Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone | 1.300.000 |
Nâng mí sa trễ | 1.300.000 |
Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi | 1.300.000 |
Nâng sống mũi với chất liệu tự thân | 1.300.000 |
Phẫu thuật tai vểnh | 1.300.000 |
Căng da cổ | 1.300.000 |
Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn | 1.300.000 |
Nâng vú bằng đặt các túi dịch | 1.300.000 |
Tạo hình ôi một bên, không toàn bộ | 1.300.000 |
Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2 cm | 1.300.000 |
Tạo hình thông lỗ miệng mũi hoặc miệng xoang hàm | 1.300.000 |
Tạo hình mũi, độn silicone | 1.300.000 |
Tạo hình các vạt da tại chỗ đơn giản | 1.300.000 |
Cấy tóc, cấy từng khóm, diện tích trên 5 cm vuông | 1.300.000 |
Nâng gò má thấp, chất liệu tư thân silicone | 1.300.000 |
Cấy lông mày | 1.300.000 |
Phẫu thuật nếp nha7n mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương | 1.300.000 |
Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống | 1.300.000 |
Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt | 1.300.000 |
Tạo cánh mũi, vạt da có cuông, ghép 1 mảnh da vành tai | 1.300.000 |
Nâng các núm vú tụt | 1.300.000 |
Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới | 1.300.000 |
Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên | 1.300.000 |
Tạo hình lợi trong, viêm quanh răng từ 2-4 răng | 1.040.000 |
Phẫu thuật quặm | 1.040.000 |
Lấy mỡ mí dưới | 1.040.000 |
Xẻ mí đôi | 1.040.000 |
Ghép da kinh điển điều trị lộn mí | 1.040.000 |
Mở rộng khe mắt | 1.040.000 |
Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong | 1.040.000 |
Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh | 1.040.000 |
Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng | 1.040.000 |
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai | 1.040.000 |
Ghép da tự do trên diện hẹp | 1.040.000 |
Đặt túi bơm giãn da | 1.040.000 |
Di chuyển các vạt da hình trụ | 1.040.000 |
Hút mỡ cổ | 1.040.000 |
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | 1.040.000 |
Cắt bỏ ngón tay thừa | 1.040.000 |
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | 1.300.000 |
Cắt polyp dạ dày qua nội soi | 1.300.000 |
Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi | 1.300.000 |
Cắt polyp trực tràng qua nội soi | 1.300.000 |
Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | 1.300.000 |
Sinh thiết trực tràng | 585.000 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo | 585.000 |
Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi | 585.000 |
Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân | 585.000 |
Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ | 585.000 |
Sinh thiết amidan | 260.000 |
Sinh thiết u vùng khoang miệng | 260.000 |
Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư | 260.000 |
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) | 260.000 |
Xạ trị gia tốc, Coban | 260.000 |
Chọc dò tuỷ sống | 585.000 |
Lấy calci đông dưới kết mạc | 585.000 |
Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc | 260.000 |
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | 260.000 |
Đốt lông siêu | 260.000 |
Áp tia β điều trị các bệnh lý kết mạc | 260.000 |
Đặt ống thông khí hòm tai | 585.000 |
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ | 585.000 |
Đốt cuốn mũi | 585.000 |
Sinh thiết tai giữa | 585.000 |
Chích rạch màng nhĩ | 260.000 |
Chích nhọt ống tai ngoài | 260.000 |
Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai | 260.000 |
Bẻ cuốn dưới | 260.000 |
Chọc xoang hàm | 260.000 |
Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng | 585.000 |
Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt | 585.000 |
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần | 585.000 |
Lắp máng cố định xương hàm gãy | 585.000 |
Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên | 260.000 |
Chọc dò túi cùng Douglas | 585.000 |
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật | 585.000 |
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi | 585.000 |
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca | 585.000 |
Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 260.000 |
Chọc hút nước ối trong chẩn đoán trước sinh | 585.000 |
Tháo dụng cụ tử cung khó | 585.000 |
Giác hút | 585.000 |
Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy | 585.000 |
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que | 585.000 |
Sinh thiết buồng tử cung | 260.000 |
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que | 260.000 |
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn | 585.000 |
Bơm rửa khoang não thất | 585.000 |
Nong miệng nối hậu môn có gây mê | 585.000 |
Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu | 585.000 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu | 585.000 |
Chọc dò dịch não thất | 585.000 |
Bóp bóng ambu, thổi ngạt | 585.000 |
Nắn bó bột trật chỏm quay | 585.000 |
Nắn trong gãy Pouteau- Colles | 585.000 |
Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay | 585.000 |
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 585.000 |
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động | 585.000 |
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | 585.000 |
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 585.000 |
Gãy nền xương bàn 1 và Bennet | 585.000 |
Nẹp bột các loại, không nắn | 260.000 |
Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể | 585.000 |
Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể | 260.000 |
Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp | 585.000 |
Rửa khớp | 585.000 |
Tiêm ngoài màng cứng | 260.000 |
Tiêm cạnh cột sống | 260.000 |
Tiêm khớp | 260.000 |
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | 585.000 |
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu | 585.000 |
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 585.000 |
Chọc hút khí/dịch màng phổi | 585.000 |
Đặt catheter động mạch | 585.000 |
Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm | 585.000 |
Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang | 585.000 |
Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau | 260.000 |
Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu | 260.000 |
Đặt ống thông bàng quang | 260.000 |
Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da | 585.000 |
Siêu âm tim qua thực quản | 585.000 |
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 585.000 |
Chụp tử cung vòi trứng | 585.000 |
Chụp niệu đạo ngược dòng | 585.000 |
Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình | 585.000 |
Siêu âm Doppler có thuốc đối quang | 585.000 |
Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ | 585.000 |
Chụp tuyến nước bọt có cản quang | 260.000 |
Siêu âm, Xquang tại giường | 260.000 |
Chụp lưu thông ruột non qua ống thông | 260.000 |
Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép | 260.000 |
Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch | 260.000 |
Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt càphê và u máu các loại. | 260.000 |
Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch | 260.000 |
Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá | 260.000 |
Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da | 260.000 |
Đặt từ trường điều trị viêm xương tuỷ, gãy xương đã cố định | 260.000 |
Bóc móng | 585.000 |
Áp nitơ lỏng Mũi đỏ | 260.000 |
Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn) | 260.000 |
Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu | 585.000 |
Chọc tuỷ làm tuỷ đồ | 585.000 |
Chọc hạch làm hạch đồ | 260.000 |
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u | 260.000 |
Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu | 260.000 |
Phẫu thuật cắt u buồng trứng xoắn | 1.300.000 |
Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | 1.300.000 |
Mở bụng thám sát và sinh thiết trên bệnh nhân ung thư phụ khoa | 1.300.000 |
Second - look có sinh thiết | 1.300.000 |
Sinh thiết xương | 1.300.000 |
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm | 1.300.000 |
Đục chồi xương | 1.300.000 |
Khâu da thì II | 1.300.000 |
Lấy bỏ chỏm quay | 1.300.000 |
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay | 1.040.000 |
Nhổ răng hoặc điều trị dưới gây mê hoặc tiền mê | 1.040.000 |
Vá nhĩ đơn thuần tại phòng soi (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao) | 1.300.000 |
Phẫu thuật nội soi cuốn dưới | 1.300.000 |
Cắt dây thắng lưỡi gây tê | 1.040.000 |
Cắt dây thắng lưỡi gây mê (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao) | 1.040.000 |
Phẫu thuật nạo sillicon lỏng | 1.040.000 |
Gắp dị vật hay sỏi kẹt đường niệu đạo (Có gây mê) | 585.000 |
Soi rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ không kể sonde tại PC | 260.000 |
Cắt nang nước thừng tinh | 260.000 |
Cắt bướu mào tinh | 260.000 |
Tạo hình dây thắng | 260.000 |
Chọc hút dịch ổ khớp | 260.000 |
Nong kén da qui đầu | 260.000 |
Tách dính da qui đầu | 260.000 |
Lấy dị vật trong mũi gây mê (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao) | 585.000 |
Cầm máu sau nạo VA (nơi khác chuyển đến) (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao) | 260.000 |
Đo ABR gây mê (gồm thuốc, vật tư) | 260.000 |
Cầm máu sau cắt Amidan gây tê (nơi khác chuyển đến) (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao) | 260.000 |
Cầm máu sau cắt Amidan gây mê (nơi khác chuyển đến) (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao) | 260.000 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 43.000 |
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 20.000 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 24.000 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 17.000 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 11.000 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 15.000 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 25.000 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 23.000 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 26.000 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 15.000 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 14.000 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 25.000 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 44.000 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 26.000 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 20.000 |
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 240.000 |
Tìm tế bào Hargraves | 42.000 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 8.000 |
Co cục máu đông | 10.000 |
Thời gian Howell | 20.000 |
Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) | 283.000 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 37.000 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 68.000 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 36.000 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 41.000 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 96.000 |
Xét nghiệm tế bào hạch | 32.000 |
Nhuộm Peroxydase (MPO) | 50.000 |
Nhuộm sudan den | 50.000 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 60.000 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 67.000 |
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 60.000 |
Xác định BACTURATE trong máu | 143.000 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 29.000 |
Định lượng Ca++ máu | 14.000 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 20.000 |
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 32.000 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 19.000 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 22.000 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 24.000 |
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) | 18.000 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 24.000 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 30.000 |
Phản ứng cố định bổ thể | 30.000 |
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 30.000 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 69.000 |
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 195.000 |
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 210.000 |
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 217.000 |
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) | 326.000 |
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 743.000 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen | 71.000 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin | 145.000 |
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 469.000 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 53.000 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 79.000 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 74.000 |
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) | 300.000 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 65.000 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 45.000 |
Pro-calcitonin | 225.000 |
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 285.000 |
BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 405.000 |
SCC | 143.000 |
PRO-GRT | 244.000 |
Tacrolimus | 505.000 |
PLGF | 510.000 |
SFLT1 | 510.000 |
Đường máu mao mạch | 17.000 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 52.000 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 32.000 |
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 225.000 |
Testosteron | 65.000 |
HbA1C | 71.000 |
Điện di miễn dịch huyết thanh | 656.000 |
Điện di protein huyết thanh | 221.000 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) | 180.000 |
Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 240.000 |
Định lượng Bacbiturate | 30.000 |
Catecholamin niệu (HPLC) | 293.000 |
Calci niệu | 17.000 |
Phospho niệu | 14.000 |
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu | 32.000 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 10.000 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 44.000 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 15.000 |
Amylase niệu | 29.000 |
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 6.000 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch | 20.000 |
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén | 63.000 |
Định lượng Oestrogen toàn phần | 30.000 |
Định lượng Hydrocorticosteroid | 27.000 |
Porphyrin: Định tính | 34.000 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4.500 |
Tìm Bilirubin | 6.000 |
Xác định Canxi, Phospho | 6.000 |
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase | 9.000 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 24.000 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6.000 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 26.000 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 43.000 |
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 116.000 |
Kháng sinh đồ | 124.000 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 150.000 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 150.000 |
Định lượng HBsAg | 315.000 |
Anti-HBs định lượng | 74.000 |
PCR chẩn đoán CMV | 503.000 |
Đo tải lượng CMV (ROCHE) | 1.320.000 |
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 563.000 |
RPR định tính | 24.000 |
RPR định lượng | 55.000 |
TPHA định tính | 34.000 |
TPHA định lượng | 113.000 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 43.000 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 64.000 |
Công thức nhiễm sắc thể | 360.000 |
Protein dịch | 10.000 |
Glucose dịch | 13.000 |
Clo dịch | 16.000 |
Phản ứng Pandy | 6.000 |
Rivalta | 6.000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 154.000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 184.000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 195.000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 139.000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 191.000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son | 180.000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 206.000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 131.000 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 173.000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 218.000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học | 728.000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . | 255.000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 173.000 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 79.000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 128.000 |
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 98.000 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS | 180.000 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 98.000 |
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý | 338.000 |
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu | 36.000 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ | 848.000 |
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ | 731.000 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng | 71.000 |
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu | 47.000 |
Định lượng cấp NH3 trong máu | 128.000 |
Điện tâm đồ | 26.000 |
Điện não đồ | 45.000 |
Lưu huyết não | 23.000 |
Đo chức năng hô hấp | 80.000 |
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 23.000 |
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 23.000 |
Test thanh thải Creatinine | 41.000 |
Test thanh thải Ure | 41.000 |
Test dung nạp Glucagon | 35.000 |
Thăm dò các dung tích phổi | 139.000 |
Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography | 259.000 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 75.000 |
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép | 304.000 |
Xạ hình tụy | 304.000 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 90.000 |
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 146.000 |
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 214.000 |
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép | 338.000 |
Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) | 296.000 |
SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) | 296.000 |
Chụp SPECT CT | 540.000 |
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 236.000 |