Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi

Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi

Quốc lộ 22 Nguyễn Văn Hoài, Ấp Bàu Tre 2, Tân An Hội, Củ Chi, Hồ Chí Minh

     Thứ Hai - Chủ Nhật: 07:30 - 16:30

Chuyên khoa

  • Tất cả
  • Chẩn đoán hình ảnh
  • Chấn thương chỉnh hình - Cột sống
  • Cơ Xương Khớp
  • Gây mê hồi sức
  • Hồi sức - Cấp cứu
  • Khám bệnh
  • Nhi
  • Răng - Hàm - Mặt
  • Sản phụ khoa
  • Tim mạch
  • Xét nghiệm
  • Y học cổ truyền

Bản đồ

Bác sĩ chuyên khoa I Phan Thanh Nhân
Bác sĩ chuyên khoa I Phan Thanh Nhân
Hồ Chí Minh
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ chuyên khoa I Hồ Ngọc Tấn Tài
Bác sĩ chuyên khoa I Hồ Ngọc Tấn Tài
Hồ Chí Minh

7 năm kinh nghiệm

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ, Tiến sĩ Phạm Văn An
Bác sĩ, Tiến sĩ Phạm Văn An
Hồ Chí Minh
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ chuyên khoa I Lê Tấn Thạnh
Bác sĩ chuyên khoa I Lê Tấn Thạnh
Hồ Chí Minh
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ, Thạc sĩ Nguyễn Thị Tuyết Anh
Bác sĩ, Thạc sĩ Nguyễn Thị Tuyết Anh
Hồ Chí Minh

18 năm kinh nghiêm trong lĩnh vực sản phụ khoa 12 năm là bác sĩ khoa Phụ sản - Bệnh viện Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ Huỳnh Văn Hy
Bác sĩ Huỳnh Văn Hy
Hồ Chí Minh
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---

Giới thiệu chung

Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi tọa lạc tại đường Nguyễn văn Hoài, Ấp Bàu Tre 2 xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh. Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi là bệnh viện hạng 2 trực thuộc Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh với qui mô 1000 giường nội trú.

Khám và điều trị

Trang thiết bị

  • Máy chụp điện toán cắt lớp MRIu

  • Máy CT 64 lát cắt 

  • Máy siêu âm DOPPLER màu

  • Máy nội soi ổ bụng

  • Máy nội soi tai Mũi Họng

  • Máy xét nghiệm sinh hoá miễn dịch 

Giá dịch vụ

Dịch vụ

Giá ( VNĐ )

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

11.000

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

150.000

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

75.000

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang, trừ bệnh viện chuyên khoa)

75.000

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

225.000

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở)

251.000

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở)

75.000

Loại 1: Các khoa:Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết;

48.000

Loại 2: Các khoa:Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,Ngoại, Phụ-sản không mỗ.

37.000

Loại 3: Các khoa:YHDT, Phục hồi chức năng.

26.000

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể.

90.000

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể.

60.000

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể,Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

56.000

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

37.000

Siêu âm

35.000

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

278.000

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

510.000

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR (Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch)

1.538.000

Các ngón tay hoặc ngón chân

27.000

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

27.000

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

32.000

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

27.000

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

32.000

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

32.000

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

32.000

Khung chậu

32.000

Xương sọ (một tư thế)

27.000

Xương chũm, mỏm châm

27.000

Xương đá (một tư thế)

27.000

Khớp thái dương-hàm

27.000

Chụp ổ răng

27.000

Các đốt sống cổ

27.000

Các đốt sống ngực

32.000

Cột sống thắt lưng-cùng

32.000

Cột sống cùng-cụt

32.000

Chụp 2 đoạn liên tục

32.000

Đánh giá tuổi xương: Cổ tay đầu gối

27.000

Tim phổi thẳng

32.000

Tim phổi nghiêng

32.000

Xương ức hoặc xương sườn

32.000

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

32.000

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

296.000

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

289.000

Chụp bụng không chuẩn bị

32.000

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

65.000

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

77.000

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

107.000

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

199.000

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

221.000

Chụp vòm mũi họng

32.000

Chụp ống tai trong

32.000

Chụp họng hoặc thanh quản

32.000

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

3.825.000

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

3.825.000

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới  DSA

4.500.000

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

6.188.000

Các can thiệp đường  mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

6.225.000

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

6.638.000

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

1.725.000

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA

2.100.000

Chụp X-quang số hóa 1 phim

44.000

Chụp X-quang số hóa 2 phim

62.000

Chụp X-quang số hóa 3 phim

81.000

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

229.000

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

349.000

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)  số hóa

315.000

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

116.000

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

116.000

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

146.000

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

311.000

Chụp PET/CT

15.990.000

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

16.365.000

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

1.598.000

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên

2.550.000

Thông đái

48.000

Thụt tháo phân

30.000

Chọc hút hạch hoặc u

44.000

Chọc hút tế bào tuyến giáp

56.000

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

73.000

Chọc rửa màng phổi

98.000

Chọc hút khí màng phổi

65.000

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

41.000

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

88.000

Nong niệu đạo và đặt thông đái

109.000

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

94.000

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

345.000

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

225.000

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

555.000

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

296.000

Sinh thiết da

60.000

Sinh thiết hạch, u

98.000

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

83.000

Sinh thiết màng phổi

251.000

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

334.000

Nội soi ổ bụng

431.000

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

506.000

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

111.000

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

165.000

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

139.000

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

199.000

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

90.000

Nội soi trực tràng có sinh thiết

146.000

Nội soi bàng quang không sinh thiết

248.000

Nội soi bàng quang có sinh thiết

308.000

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

510.000

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

431.000

Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

32.000

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu gồm cả ống dẫn lưu

375.000

Mở khí quản

424.000

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

349.000

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

548.000

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

589.000

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

773.000

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

630.000

Thở máy (01 ngày điều trị)

315.000

Đặt nội khí quản

415.000

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

2.400.000

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

290.000

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.275.000

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

713.000

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

87.000

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

78.000

Thủ thuật sinh thiết tủy xương ( cả kim)

930.000

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

51.000

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

353.000

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

675.000

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.680.000

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

428.000

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

540.000

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

165.000

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

80.000

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

615.000

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

998.000

Chôn chỉ (cấy chỉ)

86.000

Châm (các phương pháp châm)

36.000

Điện châm

38.000

Thuỷ châ m(không kể tiền thuốc)

19.000

Xoa bóp bấm huyệt

21.000

Hồng ngoại

17.000

Điện phân

18.000

Sóng ngắn

20.000

Laser châm

47.000

Tử ngoại

20.000

Điện xung

19.000

Tập vận động toàn thân (30 phút)

16.000

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

16.000

Siêu âm điều trị

30.000

Điện từ trường

19.000

Bó Farafin

37.000

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

14.000

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

20.000

Cắt chỉ

34.000

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

45.000

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

60.000

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

79.000

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

86.000

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

120.000

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

143.000

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

34.000

Tháo bột khác

29.000

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

116.000

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm

150.000

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

158.000

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm

173.000

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ  chức dưới da

135.000

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

79.000

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

60.000

Cắt phymosis

135.000

Thắt các búi trĩ hậu môn

165.000

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

43.000

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

176.000

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

53.000

Nắn trật khớp vai (bột liền)

169.000

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

49.000

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

124.000

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

135.000

Nắn trật khớp háng (bột liền)

525.000

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

135.000

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

413.000

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

53.000

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

124.000

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

53.000

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

124.000

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

41.000

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

124.000

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

41.000

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

105.000

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

105.000

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

446.000

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

233.000

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

371.000

Đặt và thăm dò huyết động

3.188.000

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

79.000

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

184.000

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

394.000

Đỡ đẻ ngôi ngược (*)

435.000

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

480.000

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

398.000

Soi cổ tử cung

38.000

Soi ối

28.000

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

45.000

Chích apxe tuyến vú

90.000

Xoắn hoặc  cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

161.000

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.163.000

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.200.000

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

450.000

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

116.000

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

323.000

Đo nhãn áp

12.000

Đo Javal

11.000

Đo thị trường, ám điểm

11.000

Thử kính loạn thị

8.000

Soi đáy mắt

17.000

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

14.000

Tiêm dưới kết mạc một mắt

14.000

Thông lệ đạo một mắt

26.000

Thông lệ đạo hai mắt

44.000

Chích chắp/ lẹo

33.000

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

20.000

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

20.000

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

165.000

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

499.000

Mổ quặm 1 mi  - gây tê

263.000

Mổ quặm 2 mi  - gây tê

379.000

Mổ quặm 3 mi  - gây tê

506.000

Mổ quặm 4 mi  - gây tê

593.000

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

461.000

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

863.000

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

401.000

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

788.000

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

450.000

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

540.000

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

885.000

Mổ quặm 1 mi  - gây mê

653.000

Mổ quặm 2 mi  - gây mê

750.000

Mổ quặm 3 mi - gây mê

870.000

Mổ quặm 4 mi  - gây mê

960.000

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

98.000

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

98.000

Cắt Amiđan (gây tê)

116.000

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

139.000

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

146.000

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

56.000

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

116.000

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

94.000

Lấy dị vật trong mũi có gây tê

398.000

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

98.000

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

131.000

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

109.000

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

173.000

Nội soi cắt polype mũi gây tê

154.000

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

293.000

Nạo VA gây mê

364.000

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

353.000

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

368.000

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

353.000

Nội soi cắt polype mũi gây mê

296.000

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

428.000

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

428.000

Cắt Amiđan (gây mê)

660.000

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.448.000

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

356.000

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

398.000

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

559.000

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

964.000

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

16.000

Nhổ răng số 8 bình thường

79.000

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

143.000

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

38.000

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

68.000

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

23.000

Một răng

173.000

Răng chốt đơn giản

169.000

Mũ chụp nhựa

210.000

Mũ chụp kim loại

248.000

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

109.000

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

150.000

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

143.000

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

188.000

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

1.300.000

Phẫu thuật vét hạch nách

1.300.000

Cắt u giáp trạng

1.300.000

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

1.300.000

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

1.300.000

Khoét nhãn cầu

1.300.000

Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

1.300.000

Khoét chóp cổ tử cung

1.300.000

Cắt bỏ tinh hoàn

 

Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm

1.300.000

Phẫu thuật truyền hóa chất động mạch cảnh

1.040.000

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm

1.040.000

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

1.040.000

Cắt u vú nhỏ

1.040.000

Cắt polyp cổ tử cung

1.040.000

Cắt u thành âm đạo

1.040.000

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

1.300.000

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

1.300.000

Cắt u xương sườn: 1 xương

1.300.000

kép liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

1.300.000

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

1.300.000

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

1.300.000

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm

1.300.000

Bóc nhân tuyến giáp

1.300.000

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

1.300.000

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1.300.000

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

1.300.000

Cắt một xương sườn trong viêm xương

1.300.000

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

1.040.000

Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động

1.040.000

Thắt các động mạch ngoại vi

1.040.000

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

1.040.000

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm

1.040.000

Khâu kín vết thương thủng ngực

1.040.000

Phẫu thuật viêm xương sọ

1.300.000

Khoan sọ thăm dò

1.300.000

Dẫn lưu não thất

1.300.000

Ghép khuyết xương sọ

1.300.000

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm

1.300.000

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm

1.300.000

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1.040.000

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm

1.040.000

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1.040.000

Khâu da mi do sang chấn thương

1.300.000

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus

1.300.000

Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan

1.300.000

Khâu kết mạc do sang chấn

1.300.000

Cắt u mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi

1.300.000

Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn

1.300.000

Cắt mộng có vá niêm mạc

1.300.000

Phẫu thuật lác thông thường

1.300.000

Phẫu thuật Doenig

1.300.000

Phủ giác mạc bằng kết mạc

1.300.000

Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

1.300.000

Cắt mống mắt quang học

1.300.000

Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị

1.300.000

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc

1.300.000

Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.300.000

Chích máu, mủ tiền phòng

1.300.000

Cắt bỏ chắp có bọc

1.040.000

Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, trabut)

1.040.000

Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần

1.040.000

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

1.040.000

Vá nhĩ đơn thuần

1.300.000

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

1.300.000

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

1.300.000

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

1.300.000

Phẫu thuật vách ngăn mũi

1.300.000

Vi phẫu thuật thanh quản

1.300.000

Phậu thuật khí quản người lớn

1.300.000

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

1.300.000

Cắt polyp mũi

1.040.000

Nắn sống mũi sau chấn thương

1.040.000

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

1.040.000

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ

1.040.000

Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

1.300.000

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

1.300.000

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

1.300.000

Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn

1.300.000

Cố định xương hàm gãy, bằng nẹp, máng và cung

1.300.000

Cắt bỏ toàn bộ nang sàn miệng từ 2-5cm

1.300.000

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

1.300.000

Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

1.300.000

Cắt bỏ u lành tính vùng uyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm

1.300.000

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

1.300.000

Khâu bịt lỗ thủng vách ngăn mũi

1.300.000

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

1.300.000

Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn

1.300.000

Phẫu thuật tái tạo nướu: nhón 1 sextant

1.300.000

Cắt cuống răng

1.040.000

Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm

1.040.000

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450

1.040.000

Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật

1.040.000

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

1.040.000

Cấy lại răng

1.040.000

Lấy tùy chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng nhiều lần

1.040.000

Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy

1.040.000

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng

1.040.000

Mài răng làm cầu răng

1.040.000

Phẫu thuật laật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant

1.040.000

Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1 sextant

1.040.000

Cắt u lợi dưới 2 cm

1.040.000

Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy

1.040.000

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

1.040.000

Khâu lộn thâng ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

1.040.000

Ghéo da rời, mỗi chiều bằng và trên 2 cm

1.040.000

Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3 cm

1.040.000

Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm

1.040.000

Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov

1.040.000

Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm

1.040.000

Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

1.040.000

Cắt phổi không điển hình

1.300.000

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

1.300.000

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

1.300.000

Mở màng phổi tối đa

1.300.000

Cắt hạch lao to vùng cổ

1.300.000

Nạo áp  xe lạnh hố chậu

1.300.000

Nạo áp  xe lạnh hố lưng

1.300.000

Khâu vết thương nhu mô phổi

1.300.000

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

1.300.000

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

1.040.000

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

1.040.000

Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

1.040.000

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

1.300.000

Nối vị tràng

1.300.000

Cắt u mạc treo không cắt ruột

1.300.000

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1.300.000

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

1.300.000

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

1.300.000

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

1.300.000

Làm hậu môn nhân tạo

1.300.000

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

1.300.000

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

1.300.000

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

1.300.000

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1.300.000

Cắt cơ tròn trong

1.300.000

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1.300.000

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

1.300.000

Mở bụng thăm dò

1.300.000

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

1.300.000

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

1.300.000

Phậu thuật thoát vị bẹn thắt

1.300.000

Mở hông dạ dày

1.300.000

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

1.300.000

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

1.300.000

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

1.300.000

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1.300.000

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng đơn thuần

1.300.000

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

1.040.000

Lấy máu tụ tầng sinh môn

1.040.000

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

1.040.000

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

1.300.000

Dẫn lưu túi mật

1.300.000

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

1.300.000

Dẫn lưu áp xe gan

1.040.000

Phẫu thuật treo thận

1.300.000

Lấy sỏi niệu quản

1.300.000

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1.300.000

Chữa cương cứng dương vật

1.300.000

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

1.300.000

Cắt nối niệu đạo trước

1.300.000

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1.300.000

Phẫu thuật xoắn vỡ tinh hoàn

1.300.000

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1.300.000

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

1.300.000

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

1.300.000

Dẫn lưu thận qua da

1.300.000

Lấy sỏi bàng quang

1.300.000

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1.300.000

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

1.300.000

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

1.300.000

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

1.040.000

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

1.040.000

Phậu thuật áp xe tuyến tiền liệt

1.040.000

Cắt u nang thừng tinh

1.040.000

Cắt u sùi đầu miệng sáo

1.040.000

Cắt u dương vật lành

1.040.000

Cắt hẹp bao quy đầu

1.040.000

Cắt túi thừa niệu đạo

1.040.000

Mở rộng lỗ sáo

1.040.000

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật

1.040.000

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

1.040.000

Chích áp  xe tầng sinh môn

1.040.000

Phẫu thuật Le Fort

1.300.000

Lấy thai triệt sản

1.300.000

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

1.300.000

Cắt cụt cổ tử cung

1.300.000

Phẫu thuật treo tử cung

1.300.000

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng

1.300.000

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

1.300.000

Làm lại thành âm đạo

1.300.000

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

1.300.000

Cắt u nang vú hay u vú lành

1.300.000

Khâu tử cung do nạo thủng

1.300.000

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

1.300.000

Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai

1.300.000

Cắt polyp cổ tử cung

1.040.000

Triệt sản các loại

1.040.000

Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn nhân chorio âm đạo

1.040.000

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1.040.000

Dẫn lưu áp xe phổi

1.040.000

Lất giun di vật ở ruột non

1.300.000

Phẫu thuật tắc ruột do dây  chằng

1.300.000

Phẫu thuật tháo lồng ruột

1.300.000

Cắt túi thừa Meckel

1.300.000

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

1.300.000

Phẩu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

1.300.000

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

1.300.000

Mở thông dạ dày trẻ lớn

1.300.000

Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn

1.300.000

Phẫu thuật thoát vị nghẹt đùi, bẹn rốn

1.300.000

Cắt mỏm thừa trực tràng

1.040.000

Nong hậu môn dưới gây mê

1.040.000

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

1.040.000

Dẫn lưu 2 thận

1.300.000

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên

1.300.000

Cắt đường rò bàng quang rôn, khâu lại bàng quang

1.300.000

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hàn 2 bên

1.300.000

Cắt u nang buồng trứng xoắn

1.300.000

Phậu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magbi

1.300.000

Đóng các lỗ rò niệu đạo

1.300.000

Phậu thuật thoát vị bẹn 2 bên

1.300.000

Dẫn lưu thận

1.300.000

Phẫu thuật sỏi bàng quang

1.300.000

Phẫu thuật nang thừng tinnh 1 bên

1.300.000

Lấy sỏi niệu đạo

1.300.000

Phẫu thuật thoát vị bẹn

1.300.000

Mở thông bàng quang

1.040.000

Tạo vạt da chữa Z trong tạo hình dương vật

1.040.000

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mù dưới máng cứng

1.300.000

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay

1.300.000

Nối đứt dây chằng bên

1.300.000

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

1.300.000

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

1.300.000

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

1.300.000

Cắt u xươn lành

1.300.000

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

1.300.000

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

1.300.000

Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần

1.040.000

Chích áp xe phần mềm lớn

1.040.000

Tạo hình hậu môn nắp

1.300.000

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

1.300.000

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

1.300.000

Tạo hình một phần âm vật

1.300.000

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

1.300.000

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.300.000

Cắt cụt cẳng tay

1.300.000

Tháo khớp khuỷu

1.300.000

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

1.300.000

Tháo khớp cổ tay

1.300.000

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa chữa

1.300.000

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.300.000

Phẫu thuật viêm xương đùi đục: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.300.000

Tháo khớp gối

1.300.000

Néo ép hoặc buộc vòng chi thép gãy xương bánh chè

1.300.000

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

1.300.000

Cắt cụt cẳng chân

1.300.000

Phẫu thuật viêm xương cẳng CHÂN: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.300.000

Phẫu thuật chân chữ O

1.300.000

Phẫu thuật chân chữ X

1.300.000

Phẫu thuật co gân Achile

1.300.000

Tháo một nửa bàn chân trước

1.300.000

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

1.300.000

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

1.300.000

Cắt u nang bao hoạt dịch

1.300.000

Tháo khớp kiểu Pirigoff

1.300.000

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

1.300.000

Cắt cụt cánh tay

1.300.000

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

1.300.000

Cắt u bao gân

1.300.000

Phẫu thuật cứng cơ may

1.300.000

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay

1.300.000

Kết hợp xương trong gãy xương mác

1.300.000

Cắt u xương sụn lành tính

1.300.000

Rụt nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

1.300.000

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10 cm

1.300.000

Phẫu thuật hàm nắn chình hình dạng Mac-neil

1.040.000

Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm

1.040.000

Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp

1.040.000

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

1.040.000

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

1.040.000

Tháo đốt bàn

1.040.000

Cắt u phần mềm đơn thuần

1.040.000

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10 cm

1.040.000

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể

1.300.000

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể

1.300.000

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

1.040.000

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

1.040.000

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

1.300.000

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3- 8% diện tích cơ thể

1.300.000

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể

1.300.000

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

1.040.000

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

1.040.000

Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể

1.300.000

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể

1.040.000

Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương

1.300.000

Cắt sửa các góc hàm dưới

1.300.000

Hạ thấp gò má cao

1.300.000

Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone

1.300.000

Nâng mí sa trễ

1.300.000

Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi

1.300.000

Nâng sống mũi với chất liệu tự thân

1.300.000

Phẫu thuật tai vểnh

1.300.000

Căng da cổ

1.300.000

Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn

1.300.000

Nâng vú bằng đặt các túi dịch

1.300.000

Tạo hình ôi một bên, không toàn bộ

1.300.000

Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2 cm

1.300.000

Tạo hình thông lỗ miệng mũi hoặc miệng xoang hàm

1.300.000

Tạo hình mũi, độn silicone

1.300.000

Tạo hình các vạt da tại chỗ đơn giản

1.300.000

Cấy tóc, cấy từng khóm, diện tích trên 5 cm vuông

1.300.000

Nâng gò má thấp, chất liệu tư thân silicone

1.300.000

Cấy lông mày

1.300.000

Phẫu thuật nếp nha7n mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương

1.300.000

Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống

1.300.000

Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt

1.300.000

Tạo cánh mũi, vạt da có cuông, ghép 1 mảnh da vành tai

1.300.000

Nâng các núm vú tụt

1.300.000

Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới

1.300.000

Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên

1.300.000

Tạo hình lợi trong, viêm quanh răng từ 2-4 răng

1.040.000

Phẫu thuật quặm

1.040.000

Lấy mỡ mí dưới

1.040.000

Xẻ mí đôi

1.040.000

Ghép da kinh điển điều trị lộn mí

1.040.000

Mở rộng khe mắt

1.040.000

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

1.040.000

Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

1.040.000

Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng

1.040.000

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

1.040.000

Ghép da tự do trên diện hẹp

1.040.000

Đặt túi bơm giãn da

1.040.000

Di chuyển các vạt da hình trụ

1.040.000

Hút mỡ cổ

1.040.000

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

1.040.000

Cắt bỏ ngón tay thừa

1.040.000

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

1.300.000

Cắt polyp dạ dày qua nội soi

1.300.000

Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi

1.300.000

Cắt polyp trực tràng qua nội soi

1.300.000

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

1.300.000

Sinh thiết trực tràng

585.000

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

585.000

Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi

585.000

Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân

585.000

Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ

585.000

Sinh thiết amidan

260.000

Sinh thiết u vùng khoang miệng

260.000

Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư

260.000

Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)

260.000

Xạ trị gia tốc, Coban

260.000

Chọc dò tuỷ sống

585.000

Lấy calci đông dưới kết mạc

585.000

Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc

260.000

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

260.000

Đốt lông siêu

260.000

Áp tia β điều trị các bệnh lý kết mạc

260.000

Đặt ống thông khí hòm tai

585.000

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

585.000

Đốt cuốn mũi

585.000

Sinh thiết tai giữa

585.000

Chích rạch màng nhĩ

260.000

Chích nhọt ống tai ngoài

260.000

Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai

260.000

Bẻ cuốn dưới

260.000

Chọc xoang hàm

260.000

Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng

585.000

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

585.000

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần

585.000

Lắp máng cố định x­ương hàm gãy

585.000

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên

260.000

Chọc dò túi cùng Douglas

585.000

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

585.000

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

585.000

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

585.000

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

260.000

Chọc hút nước ối trong chẩn đoán trước sinh

585.000

Tháo dụng cụ tử cung khó

585.000

Giác hút

585.000

Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy

585.000

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

585.000

Sinh thiết buồng tử cung

260.000

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que

260.000

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

585.000

Bơm rửa khoang não thất

585.000

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

585.000

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu

585.000

Cắt  lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

585.000

Chọc dò dịch não thất

585.000

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

585.000

Nắn bó bột trật chỏm quay

585.000

Nắn trong gãy Pouteau- Colles

585.000

Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay

585.000

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

585.000

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

585.000

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

585.000

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

585.000

Gãy nền xương bàn 1 và Bennet

585.000

Nẹp bột các loại, không nắn

260.000

Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể

585.000

Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể

260.000

Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp

585.000

Rửa khớp

585.000

Tiêm ngoài màng cứng

260.000

Tiêm cạnh cột sống

260.000

Tiêm khớp

260.000

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

585.000

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

585.000

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

585.000

Chọc hút khí/dịch màng phổi

585.000

Đặt catheter động mạch

585.000

Nội soi phế quản ngư­ời bệnh thở máy bằng ống soi mềm

585.000

Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang

585.000

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

260.000

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

260.000

Đặt ống thông bàng quang

260.000

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

585.000

Siêu âm tim qua thực quản

585.000

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

585.000

Chụp tử cung vòi trứng

585.000

Chụp niệu đạo ngược dòng

585.000

Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

585.000

Siêu âm Doppler có thuốc đối quang

585.000

Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ

585.000

Chụp tuyến nước bọt có cản quang

260.000

Siêu âm, Xquang tại giường

260.000

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

260.000

Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép

260.000

Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch

260.000

Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt càphê và u máu các loại.

260.000

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

260.000

Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá

260.000

Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da

260.000

Đặt từ trường điều trị viêm x­ương tuỷ, gãy x­ương đã cố định

260.000

Bóc móng

585.000

Áp nitơ lỏng Mũi đỏ

260.000

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)

260.000

Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu

585.000

Chọc tuỷ làm tuỷ đồ

585.000

Chọc hạch làm hạch đồ

260.000

Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u

260.000

Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu

260.000

Phẫu thuật cắt u buồng trứng xoắn 

1.300.000

Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung 

1.300.000

Mở bụng thám sát và sinh thiết  trên bệnh nhân ung thư phụ khoa 

1.300.000

Second - look có sinh thiết

1.300.000

Sinh thiết xương

1.300.000

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

1.300.000

Đục chồi xương 

1.300.000

Khâu da thì II

1.300.000

Lấy bỏ chỏm quay

1.300.000

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay

1.040.000

Nhổ răng hoặc điều trị dưới gây mê hoặc tiền mê

1.040.000

Vá nhĩ đơn thuần tại phòng soi  (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao)

1.300.000

Phẫu thuật nội soi cuốn dưới

1.300.000

Cắt dây thắng lưỡi gây tê

1.040.000

Cắt dây thắng lưỡi gây mê (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao)

1.040.000

Phẫu thuật nạo sillicon lỏng

1.040.000

 Gắp dị vật hay sỏi kẹt đường niệu đạo (Có gây mê) 

585.000

Soi rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ không kể sonde tại PC

260.000

Cắt nang nước thừng tinh

260.000

Cắt bướu mào tinh

260.000

Tạo hình dây thắng

260.000

Chọc hút dịch ổ khớp

260.000

Nong kén da qui đầu

260.000

Tách dính da qui đầu

260.000

Lấy dị vật trong mũi gây mê (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao)

585.000

Cầm máu sau nạo VA (nơi khác chuyển đến) (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao)

260.000

Đo ABR gây mê (gồm thuốc, vật tư)

260.000

Cầm máu sau cắt Amidan gây tê (nơi khác chuyển đến) (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao)

260.000

Cầm máu sau cắt Amidan gây mê (nơi khác chuyển đến) (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao) 

260.000

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

43.000

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

20.000

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

24.000

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

17.000

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

11.000

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

15.000

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

25.000

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

23.000

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

26.000

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

15.000

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

14.000

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)  trên máy tự động

25.000

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

44.000

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

26.000

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

20.000

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

240.000

Tìm tế bào Hargraves

42.000

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

8.000

Co cục máu đông

10.000

Thời gian Howell

20.000

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

283.000

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

37.000

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

68.000

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng  thủ công

36.000

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

41.000

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

96.000

Xét nghiệm tế bào hạch

32.000

Nhuộm Peroxydase (MPO)

50.000

Nhuộm sudan den

50.000

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

60.000

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

67.000

Nhuộm Periodic Acide  Schiff (PAS)

60.000

Xác định BACTURATE trong máu

143.000

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

29.000

Định lượng Ca++ máu

14.000

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

20.000

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

32.000

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

19.000

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

22.000

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

24.000

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

18.000

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

24.000

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30.000

Phản ứng cố định bổ thể

30.000

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

30.000

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

69.000

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

195.000

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

210.000

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

217.000

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

326.000

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

743.000

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  ADP/Collgen

71.000

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

145.000

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

469.000

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực  tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

53.000

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

79.000

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

74.000

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

300.000

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

65.000

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

45.000

Pro-calcitonin

225.000

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

285.000

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

405.000

SCC

143.000

PRO-GRT

244.000

Tacrolimus

505.000

PLGF

510.000

SFLT1

510.000

Đường máu mao mạch

17.000

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

52.000

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

32.000

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

225.000

Testosteron

65.000

HbA1C

71.000

Điện di miễn dịch huyết thanh

656.000

Điện di protein huyết thanh

221.000

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

180.000

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

240.000

Định lượng Bacbiturate

30.000

Catecholamin niệu (HPLC)

293.000

Calci niệu

17.000

Phospho niệu

14.000

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

32.000

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

10.000

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

44.000

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

15.000

Amylase niệu

29.000

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.000

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

20.000

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

63.000

Định lượng Oestrogen toàn phần

30.000

Định lượng Hydrocorticosteroid

27.000

Porphyrin: Định tính

34.000

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4.500

Tìm Bilirubin

6.000

Xác định Canxi, Phospho

6.000

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

9.000

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu  trong phân

24.000

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.000

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

26.000

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

43.000

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

116.000

Kháng sinh đồ

124.000

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

150.000

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

150.000

Định lượng HBsAg

315.000

Anti-HBs định lượng

74.000

PCR chẩn đoán CMV

503.000

Đo tải lượng CMV (ROCHE)

1.320.000

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

563.000

RPR định tính

24.000

RPR định lượng

55.000

TPHA định tính

34.000

TPHA định lượng

113.000

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

43.000

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

64.000

Công thức nhiễm sắc thể

360.000

Protein dịch

10.000

Glucose dịch

13.000

Clo  dịch

16.000

Phản ứng Pandy

6.000

Rivalta

6.000

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

154.000

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

184.000

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

195.000

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

139.000

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

191.000

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

180.000

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

206.000

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

131.000

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

173.000

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

218.000

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

728.000

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .

255.000

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

173.000

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

79.000

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

128.000

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

98.000

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

180.000

Xét nghiệm  định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

98.000

Xét nghiệm  sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

338.000

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

36.000

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

848.000

Xét nghiệm  xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

731.000

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

71.000

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

47.000

Định lượng cấp NH3 trong máu

128.000

Điện tâm đồ

26.000

Điện não đồ

45.000

Lưu huyết não

23.000

Đo chức năng hô hấp

80.000

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

23.000

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

23.000

Test thanh thải Creatinine

41.000

Test thanh thải Ure

41.000

Test dung nạp Glucagon

35.000

Thăm dò các dung tích phổi

139.000

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

259.000

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

75.000

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

304.000

Xạ hình tụy

304.000

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ:  LH hoặc FSH hoặc  HCG hoặc Insullin  hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol  hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

90.000

Định lượng  CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4   hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

146.000

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH  hoặc GH hoặc  TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

214.000

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

338.000

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

296.000

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

296.000

Chụp SPECT  CT

540.000

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

236.000

Loại bảo hiểm áp dụng

Quy trình đi khám