24 Xuân Thủy- Cấu Giấy- Thành phố Hà Nội
7-18h
Phòng khám đa khoa Minh Khải là phòng khám đa khoa hàng đầu chuyên điều trị các bệnh về nội và ngoại khoa
Bác sĩ Nguyễn Thị Hoàn đã có hơn 35 năm kinh nghiệm và là bác sĩ đầu ngành chuyên khoa nội tiết nhi tại Việt Nam, tư vấn các bệnh lý bẩm sinh di truyền và chẩn đoán trước sinh. Bác sĩ Hoàn cũng là một trong những người đầu tiên của Việt Nam làm về chương trình sàng lọc sơ sinh bệnh suy giáp bẩm sinh và thiếu G6PD và đã được Tổng cục Dân số - Bộ Y tế đưa vào chương trình trọng điểm quốc gia và đang triển khai trên 51/63 tỉnh thành trong toàn quốc. Bên cạnh đó, bác sĩ Hoàn cũng là một trong những người đầu tiên làm về sàng lọc nguy cơ cao bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh ở Việt nam - Đề án hợp tác giữa Học viện Shimanne- Nhật bản với Bệnh viện Nhi trung ương, và tiếp tục hợp tác đến năm 2020.
Bác sĩ Nguyễn Thị Hoàn đã có trên 130 công trình nghiên cứu được đăng trên: Tạp chí nhi khoa Việt nam; Tạp chí Y học, các tạp chí nội tiết, Quân y ..Trong đó có 13 báo cáo đăng toàn văn trên tạp chí nước ngoài như “Gene”; ”Human Mutation”; ”Diabetes care”; ”Molecular genetic and metabolism”; ”Journal of Inherited metabolic disease”. Ngoài ra, bác sĩ Hoàn cũng đã có báo cáo khoa học trình bày tại nhiều Hội nghị quốc tế được tổ chức tại Nhật bản,Trung quốc, Singapore, Indonesia, Thai lan, Philippine, Hàn quốc, Mông Cổ, Lào.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
S.BSCK II Trịnh Thị Bích Ngọc – Nguyên là Phó Giám Đốc Bệnh Viện Mắt Hà Nội gần 30 năm hoạt động, Phòng khámMắt Bích Ngọc đã khám và điều trị cho hơn một triệu lượt bệnh nhân, tạo dựng được niềm tin của hàng triệu người khi khám bệnh về mắt.
Hiện tại BSCK II Trịnh Thị Bích Ngọc đang có lịch thăm khám và điều trị các bệnh lý về mắt tại phòng khám riềng của bác sĩ: Phòng khám chuyên khoa mắt Bích Ngọc
Phòng khám Mắt Bích Ngọc là một trong những phòng khám mắt đầu tiên, tiên Phong về dịch vụ nhãn khoa tại thành phố Hà Nội. Thành lập từ những năm 90 của thế kỉ XX, đến nay, với gần 30 năm kinh nghiệm thăm khám và điều trị nhãn khoa, Phòng khám Mắt Bích Ngọc đã tạo dựng được niềm tin của hàng triệu lượt bệnh nhân về mắt.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
PGS.BS Trần Ngọc Lương là một bác sĩ nổi tiếng, đặc biệt với phương pháp phẫu thuật Nội soi tuyến giáp. Vào tháng 7/2019, bác sĩ được trao kỷ lục Việt Nam về phương pháp phẫu thuật này. Tính từ năm 2016, bác sĩ đã thực hiện 5.381 ca mổ nội soi. Hiện PGS.BS Trần Ngọc Lương là Giám đốc Bệnh viện Nội tiết Trung ương.
Nhắc đến lĩnh vực mổ nội soi tuyến giáp không thể không nói về bác sỹ Trần Ngọc Lương là bậc thầy trong lĩnh vực này. Từ năm 2003 đến nay, người thầy thuốc có “bàn tay vàng” này đã cùng đồng nghiệp mổ cho hơn 3.500 bệnh nhân mắc các bệnh tuyến giáp, đạt số ca phẫu thuật lớn nhất trên thế giới. Kỹ thuật cũng như chuyên môn của ông đều được những y bác sỹ trên thế giới thán phục.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Theo đuổi mục tiêu tạo ra một cuộc sống tốt đẹp hơn, Phòng khám đa khoa Minh Khải không ngừng nỗ lực để trở thành một trong những phòng khám tư nhân nhận được sự tin tưởng của khách hàng. Do đó, tại đây không chỉ hội tụ của đội ngũ bác sỹ đầu ngành, được đào tạo bài bản tại nước ngoài và có nhiều kinh nghiệm làm việc tại các Bệnh viện danh tiếng trong nước như Việt Đức, Bạch Mai, Bệnh viện K, Tai Mũi Họng Trung ương… mà hệ thống trang thiết bị của bệnh viện đều được đồng bộ khang trang hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Tham khảo các gói khám sức khỏe của phòng khám đa khoa Minh Khải.
Toàn bộ trang thiết bị, máy móc tại Phương Đông đều được nhập khẩu từ các quốc gia hàng đầu về sản xuất thiết bị y tế như Mỹ, Đức, Nhật, Hàn... đảm bảo hỗ trợ tối đa và phát hiện bệnh lý chính xác, hạn chế các thủ thuật không cần thiết, từ đó đưa ra phương pháp điều trị hiệu quả nhất.
Bệnh viện trang bị hệ thống máy móc tiên tiến đảm bảo những giá trị lâm sàng của các chỉ dấu sinh học có độ nhạy lớn, xét nghiệm nhanh và độ chính xác cao, giúp tầm soát và phát hiện những mầm bệnh tiềm ẩn, dù chỉ là một lượng nhỏ virus trong máu.
Về chẩn đoán hình ảnh, Thiên Tâm trang bị máy cộng hưởng Từ 1.5T 16 kênh, máy chụp CT Scanner 128 dãy, máy X – quang kỹ thuật số Dura Diagnost, máy chụp nhũ ảnh kỹ thuật số mammography, máy siêu âm 4D Philips Affiniti.
|
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ BỆNH VIỆN |
||
Dịch vụ |
Bảng giá |
Giá BHYT |
|
(Đơn vị: VNĐ) |
(Đơn vị: VNĐ) |
||
KHÁM BỆNH |
|||
1 |
Khám nội |
200,000 |
30,500 |
2 |
Khám cấp cứu ngoài giờ hành chính (16h31-07h29 ngày hôm sau) |
450,000 |
0 |
3 |
Khám Da liễu |
200,000 |
30,500 |
4 |
Khám Giáo sư - phó giáo sư |
500,000 |
0 |
5 |
Khám Mắt |
200,000 |
30,500 |
6 |
Khám Nam khoa |
200,000 |
0 |
7 |
Khám Ngoại |
200,000 |
30,500 |
8 |
Khám Nhi |
500,000 |
30,500 |
9 |
Khám Nội chuyên khoa |
200,000 |
0 |
10 |
Khám phụ khoa |
300,000 |
0 |
11 |
Khám Phụ sản |
300,000 |
30,500 |
12 |
Khám Răng hàm mặt |
200,000 |
30,500 |
13 |
Khám Tai mũi họng |
200,000 |
30,500 |
XÉT NGHIỆM |
|||
14 |
Định nhóm máu ABO, Rh |
150,000 |
173,000 |
15 |
Định lượng Glucose [Máu] |
81,000 |
21,500 |
16 |
Định lượng HbA1c [Máu] |
207,000 |
101,000 |
17 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] |
81,000 |
26,900 |
18 |
Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] |
81,000 |
26,900 |
19 |
Định lượng Creatinin (máu) |
81,000 |
21,500 |
20 |
Định lượng Urê máu [Máu] |
81,000 |
21,500 |
21 |
Định lượng Acid Uric [máu] |
81,000 |
21,500 |
22 |
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) |
81,000 |
26,900 |
23 |
Định lượng Triglycerid (máu) |
81,000 |
26,900 |
24 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] |
81,000 |
21,500 |
25 |
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] |
81,000 |
21,500 |
26 |
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] [Gama GT] |
81,000 |
19,200 |
27 |
Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu] |
173,000 |
86,200 |
28 |
Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu] |
345,000 |
86,200 |
29 |
Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) [Máu] |
345,000 |
139,000 |
30 |
Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3) [Máu] |
345,000 |
150,000 |
31 |
Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu] |
345,000 |
139,000 |
32 |
Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4) [Máu] |
345,000 |
134,000 |
33 |
Định lượng Cyfra 21- 1 [Máu] |
345,000 |
96,900 |
34 |
Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen) [Máu] |
460,000 |
204,000 |
35 |
Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) [Máu] |
230,000 |
91,600 |
36 |
Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] |
276,000 |
91,600 |
37 |
Tế bào âm đạo papanicolaou (PAP smear) |
345,000 |
0 |
38 |
Giang mai-TPHA (Định lượng) |
644,000 |
0 |
39 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) |
138,000 |
46,200 |
40 |
HBeAg miễn dịch tự động |
228,000 |
95,500 |
41 |
HBsAg miễn dịch tự động |
230,000 |
74,700 |
42 |
HIV Ab miễn dịch tự động |
288,000 |
106,000 |
43 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) |
81,000 |
27,400 |
44 |
HBeAg test nhanh |
115,000 |
59,700 |
45 |
HIV Ab test nhanh |
127,000 |
53,600 |
X QUANG SỐ HÓA |
|||
46 |
Chụp Xquang ngực thẳng |
240,000 |
65,400 |
47 |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng |
240,000 |
69,200 |
48 |
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng |
240,000 |
69,200 |
49 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng |
240,000 |
69,200 |
50 |
Chụp Xquang khớp háng nghiêng |
120,000 |
56,200 |
51 |
Chụp Xquang sọ tiếp tuyến |
120,000 |
50,200 |
52 |
Chụp Xquang tuyến vú |
600,000 |
94,200 |
53 |
Chụp Xquang khớp thái dương hàm |
120,000 |
50,200 |
54 |
Chụp Xquang tử cung vòi trứng |
960,000 |
371,000 |
CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH - CT SCANNER |
|||
55 |
Chụp CT Scanner bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) |
1,800,000 |
632,000 |
56 |
Chụp CT Scanner cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) |
2,100,000 |
632,000 |
57 |
Chụp CT Scanner cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) |
1,200,000 |
522,000 |
59 |
Chụp CT Scanner cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) |
2,100,000 |
632,000 |
60 |
Chụp CT Scanner cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) |
1,200,000 |
522,000 |
61 |
Chụp CT Scanner cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) |
2,100,000 |
632,000 |
62 |
Chụp CT Scanner cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) |
1,200,000 |
522,000 |
CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ |
|||
63 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản (0.2-1.5T) |
3,600,000 |
2,214,000 |
64 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng (0.2-1.5T) |
2,400,000 |
1,311,000 |
65 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản (0.2-1.5T) |
3,600,000 |
2,214,000 |
66 |
Chụp cộng hưởng từ khớp (0.2-1.5T) |
2,400,000 |
1,311,000 |
68 |
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch (0.2-1.5T) |
3,600,000 |
2,214,000 |
69 |
Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) |
3,600,000 |
2,214,000 |
70 |
Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) |
2,400,000 |
1,311,000 |
71 |
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi (0.2-1.5T) |
2,400,000 |
1,311,000 |
72 |
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản (0.2-1.5T) |
3,600,000 |
2,214,000 |
73 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não (0.2-1.5T) |
2,400,000 |
1,311,000 |
74 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) |
3,600,000 |
2,214,000 |
75 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (0.2-1.5T) |
3,000,000 |
2,214,000 |
76 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn (0.2-1.5T) |
3,000,000 |
2,214,000 |
77 |
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ (0.2-1.5T) |
2,400,000 |
1,311,000 |
78 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (0.2-1.5T) |
2,400,000 |
1,311,000 |
79 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não (0.2-1.5T) |
2,400,000 |
1,311,000 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|||
80 |
Điện tim 12 chuyển đạo |
120,000 |
0 |
81 |
Ghi điện não đồ |
216,000 |
64,300 |
82 |
Điện tim thường |
120,000 |
32,800 |
83 |
Đo loãng xương |
384,000 |
0 |
NỘI SOI TIÊU HÓA |
|||
70 |
Nội soi đại trực tràng |
1,800,000 |
305,000 |
71 |
Nội soi dạ dày |
1,250,000 |
244,000 |
75 |
Nội soi dạ dày qua đường mũi |
1,500,000 |
580,000 |
76 |
Nội soi trực tràng |
895,000 |
189,000 |
SIÊU ÂM |
|||
79 |
Siêu âm 2D - Tam thai (máy SA5D-WS80A) |
720,000 |
0 |
80 |
Siêu âm 2D - Thai đôi (máy SA5D-WS80A) |
540,000 |
0 |
81 |
Siêu âm 2D - Thai đơn (máy SA5D-WS80A) |
360,000 |
0 |
82 |
Siêu âm bụng tổng quát - siêu âm 2D |
240,000 |
0 |
83 |
Siêu âm bụng tổng quát - siêu âm 4D |
420,000 |
0 |
84 |
Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) |
360,000 |
82,300 |
85 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo |
240,000 |
181,000 |
86 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
240,000 |
43,900 |
87 |
Siêu âm tuyến giáp |
240,000 |
43,900 |
88 |
Siêu âm ổ bụng |
240,000 |
43,900 |
89 |
Siêu âm thai 5D -Tam thai (máy siêu âm 5D -WS80A) |
1,200,000 |
0 |
90 |
Siêu âm thai 5D -Thai đôi (máy siêu âm 5D -WS80A) |
900,000 |
0 |
91 |
Siêu âm thai 5D -Thai Đôi: siêu âm chuẩn đoán, sàng lọc dị tật thai nhi cùng chuyên gia (Máy SA5D-WS80A) |
1,350,000 |
0 |
92 |
Siêu âm thai 5D -Thai đơn (máy siêu âm 5D -WS80A) |
600,000 |
0 |
93 |
Siêu âm thai 5D -Thai Đơn: siêu âm chuẩn đoán, sàng lọc dị tật thai nhi cùng chuyên gia (Máy SA5D-WS80A) |
900,000 |
0 |
KHÁM SỨC KHỎE TỔNG QUÁT |
|||
94 |
Gói Tầm Soát Ung Thư Toàn Diện Cho Nam |
7,029,000 |
0 |
95 |
Gói Tầm Soát Ung Thư Toàn Diện Cho Nữ |
8,902,000 |
0 |
96 |
Gói Tầm Soát Ung Thư Chuyên sâu cao cấp Cho Nam |
16,576,000 |
0 |
97 |
Gói Tầm Soát Ung Thư Chuyên sâu cao cấp Cho Nữ |
19,049,000 |
0 |
98 |
Gói Tầm Soát Ung Thư Phổi |
3,521,000 |
0 |
99 |
Gói Tầm Soát Ung Thư Gan |
6,978,000 |
0 |
100 |
Gói Tầm Soát Ung Thư Tiền Liệt Tuyến |
3,729,000 |
0 |
101 |
Gói Tầm Soát Ung Thư Phụ Khoa Cao Cấp |
4,552,000 |
0 |
102 |
Gói Tầm Soát Ung Thư Tuyến Giáp |
2,183,000 |
0 |
103 |
Tầm Soát Ung Thư Tiêu hóa - Thực quản - Dạ dày - Tá tràng |
5,640,000 |
0 |
104 |
Tầm Soát Ung Thư Đường Tiêu Hóa |
7,654,000 |
0 |
112 |
Khám Sức Khỏe Tiền Hôn Nhân Tiêu Chuẩn - Nam |
2,984,000 |
0 |
113 |
Khám Sức Khỏe Tiền Hôn Nhân Nâng Cao - Nam |
4,712,000 |
0 |
114 |
Khám Sức Khỏe Tiền Hôn Nhân Tiêu Chuẩn - Nữ |
3,484,000 |
0 |
115 |
Khám Sức Khỏe Tiền Hôn Nhân Nâng Cao - Nữ |
8,099,000 |
0 |
116 |
Khám Sức Khỏe Tổng Quát - Gói Tiêu Chuẩn Cho Nam |
2,657,000 |
0 |
117 |
Khám Sức Khỏe Tổng Quát - Gói Tiêu Chuẩn Cho Nữ |
3,485,000 |
0 |
118 |
Khám Sức Khỏe Tổng Quát - Gói Nâng Cao Cho Nam |
10,009,000 |
0 |
THỦ THUẬT NGOẠI KHOA |
|||
119 |
Điều trị tiêm xơ 01 búi trĩ |
300,000 |
0 |
120 |
Điều trị viêm nứt hậu môn + tiêm xơ phì đại ống hậu môn |
3,000,000 |
0 |
121 |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
12,000,000 |
2,697,000 |
122 |
Nong hẹp thực quản, tâm vị qua nội soi |
2,500,000 |
2,277,000 |
THỦ THUẬT NỘI KHOA |
|||
123 |
Đặt ống thông hậu môn |
100,000 |
82,100 |
124 |
Đo chức năng hô hấp |
200,000 |
126,000 |
125 |
Đo độ nhớt dịch khớp |
504,000 |
51,900 |
126 |
Hút dịch khớp gối |
200,000 |
114,000 |
127 |
Hút đờm hầu họng |
50,000 |
11,100 |
THỦ THUẬT RĂNG HÀM MẶT |
|||
128 |
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới |
500,000 |
158,000 |
129 |
Điều trị tuỷ răng sữa |
800,000 |
382,000 |
130 |
Nhổ răng hàm |
700,000 |
0 |
131 |
Nhổ răng khôn hàm dưới |
1,500,000 |
0 |
132 |
Nhổ răng khôn thường hàm trên |
1,000,000 |
0 |
133 |
Nhổ răng sữa tê bôi |
50,000 |
0 |
134 |
Nhổ răng sữa tê tiêm |
100,000 |
0 |
THỦ THUẬT - PHẪU THUẬT SẢN PHỤ KHOA |
|||
135 |
Cấy que tránh thai |
3,500,000 |
0 |
136 |
Đặt vòng tránh thai |
1,000,000 |
0 |
137 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
21,000,000 |
706,000 |
138 |
Khâu vòng cổ tử cung |
3,500,000 |
549,000 |
139 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
31,000,000 |
2,332,000 |
140 |
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên |
31,000,000 |
2,945,000 |
141 |
Phẫu thuật lạc nội mạc tử cung |
5,000,000 |
0 |
142 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung |
18,000,000 |
3,355,000 |
PHẪU THUẬT NGOẠI TỔNG HỢP |
|||
143 |
Cắt đoạn dạ dày |
15,000,000 |
4,913,000 |
144 |
Cắt bỏ nang tụy |
12,891,000 |
4,485,000 |
145 |
Cắt toàn bộ dạ dày |
18,000,000 |
7,266,000 |
146 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
12,000,000 |
3,093,000 |
147 |
Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ |
5,000,000 |
2,562,000 |
148 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành |
9,000,000 |
2,851,000 |
149 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi |
7,000,000 |
3,258,000 |
GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ |
|||
150 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp |
2,400,000 |
198,300 |
151 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III - Khoa Phụ - Sản |
1,800,000 |
198,300 |
152 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp |
2,400,000 |
175,600 |
153 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Phụ - Sản |
1,800,000 |
175,600 |
154 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp |
2,400,000 |
148,600 |
155 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa Phụ - Sản |
3,200,000 |
148,600 |
156 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa nội tổng hợp |
2,400,000 |
171,100 |
157 |
Giường nội khoa loại 2 hạng III - Khoa ngoại tổng hợp |
2,400,000 |
149,100 |
158 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa nội Tổng Hợp |
2,400,000 |
149,100 |
159 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Phụ - Sản |
1,800,000 |
149,100 |
Bảo hiểm nhà nước
Bảo hiểm tư nhân
Ngày nay, nhu cầu khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe của người dân ngày một gia tăng và yêu cầu cao hơn về chất lượng và dịch vụ. Nhờ việc thăm khám sức khỏe thường xuyên và định kỳ mà họ có thể phát hiện sớm các căn bệnh nguy hiểm để có hướng điều trị kịp thời, tránh các nguy cơ ảnh hưởng xấu đến sức khỏe trong tương lai. Dưới đây là quy trình hướng dẫn khám bệnh chi tiết từ A-Z tại phòng khám đa khoa Thiên Tâm
Với mục tiêu xây dựng và định hướng phòng khám đa khoa Thiên Tâm trở thành địa chỉ tin cậy trong việc khám, chữa bệnh cao cấp theo tiêu chuẩn chúng tôi đã đầu tư hệ thống trang thiết bị, tiện nghi hiện đại, đội ngũ chuyên gia, bác sỹ, nhân viên y tế hàng đầu trực tiếp thăm khám, điều trị nhằm đáp ứng toàn diện nhu cầu chăm sóc sức khoẻ cao cấp của khách hàng, bệnh nhân trên cả nước.
Bước 1: Người bệnh đặt khám hẹn trước qua tổng đài 02421 230 230 hoặc 0564 566 566
để được tư vấn, sắp xếp lịch khám, tiếp đón và khám bệnh ưu tiên.
Bước 2: Tiếp đón khám bệnh: Cung cấp thông tin cá nhân, triệu chứng gặp phải và nhận sổ khám
Bước 4: Thu viện phí: người bệnh thanh toán phiếu khám tại hệ thống bacsi24h.net
Bước 5: Khám bệnh: thực hiện khám bệnh tại phòng khám chuyên khoa, bác sĩ có thể chỉ định các dịch vụ cận lâm sàng như xét nghiệm, siêu âm, chụp X-quang, Nội soi dạ dày, đại tràng,...
Bước 6: Thu viện phí: Người bệnh thanh toán các dịch vụ cận lâm sàng
Bước 7: Thực hiện các dịch vụ cận lâm sàng theo chỉ định
Bước 8: Hướng điều trị: Quay lại phòng khám ban đầu khi có tất cả các kết quả xét nghiệm để được bác sĩ chẩn đoán, tư vấn và đưa ra hướng điều trị chính xác (kê đơn thuốc, chuyển nội trú, hẹn khám hoặc chuyển viện)
Bước 9: Mua thuốc: người bệnh mua thuốc tại quầy thuốc phòng khám