Phòng khám đa khoa Minh Khải

Phòng khám đa khoa Minh Khải

24 Xuân Thủy- Cấu Giấy- Thành phố Hà Nội

    7-18h

Phòng khám đa khoa Minh Khải là phòng khám đa khoa hàng đầu chuyên điều trị các bệnh về nội và ngoại khoa

Bác sĩ, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Thị Hoàn
Bác sĩ, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Thị Hoàn
Hà Nội

Bác sĩ Nguyễn Thị Hoàn đã có hơn 35 năm kinh nghiệm và là bác sĩ đầu ngành chuyên khoa nội tiết nhi tại Việt Nam, tư vấn các bệnh lý bẩm sinh di truyền và chẩn đoán trước sinh. Bác sĩ Hoàn cũng là một trong những người đầu tiên của Việt Nam làm về chương trình sàng lọc sơ sinh bệnh suy giáp bẩm sinh và thiếu G6PD và đã được Tổng cục Dân số - Bộ Y tế đưa vào chương trình trọng điểm quốc gia và đang triển khai trên 51/63 tỉnh thành trong toàn quốc. Bên cạnh đó, bác sĩ Hoàn cũng là một trong những người đầu tiên làm về sàng lọc nguy cơ cao bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh ở Việt nam - Đề án hợp tác giữa Học viện Shimanne- Nhật bản với Bệnh viện Nhi trung ương, và tiếp tục hợp tác đến năm 2020.

Bác sĩ Nguyễn Thị Hoàn đã có trên 130 công trình nghiên cứu được đăng trên: Tạp chí nhi khoa Việt nam; Tạp chí Y học, các tạp chí nội tiết, Quân y ..Trong đó có 13 báo cáo đăng toàn văn trên tạp chí nước ngoài như “Gene”; ”Human Mutation”; ”Diabetes care”; ”Molecular genetic and metabolism”; ”Journal of Inherited metabolic disease”. Ngoài ra, bác sĩ Hoàn cũng đã có báo cáo khoa học trình bày tại nhiều Hội nghị quốc tế được tổ chức tại Nhật bản,Trung quốc, Singapore, Indonesia, Thai lan, Philippine, Hàn quốc, Mông Cổ, Lào.

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ, Tiến sĩ Trịnh Thị Bích Ngọc
Bác sĩ, Tiến sĩ Trịnh Thị Bích Ngọc
Hà Nội

S.BSCK II Trịnh Thị Bích Ngọc – Nguyên là Phó Giám Đốc Bệnh Viện Mắt Hà Nội gần 30 năm hoạt động, Phòng khámMắt Bích Ngọc đã khám và điều trị cho hơn một triệu lượt bệnh nhân, tạo dựng được niềm tin của hàng triệu người khi khám bệnh về mắt.

Hiện tại BSCK II Trịnh Thị Bích Ngọc đang có lịch thăm khám và điều trị các bệnh lý về mắt tại phòng khám riềng của bác sĩ: Phòng khám chuyên khoa mắt Bích Ngọc

Phòng khám Mắt Bích Ngọc là một trong những phòng khám mắt đầu tiên, tiên Phong về dịch vụ nhãn khoa tại thành phố Hà Nội. Thành lập từ những năm 90 của thế kỉ XX, đến nay, với gần 30 năm kinh nghiệm thăm khám và điều trị nhãn khoa, Phòng khám Mắt Bích Ngọc đã tạo dựng được niềm tin của hàng triệu lượt bệnh nhân về mắt.

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trần Ngọc Lương
Bác sĩ, Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trần Ngọc Lương
Hà Nội

PGS.BS Trần Ngọc Lương là một bác sĩ nổi tiếng, đặc biệt với phương pháp phẫu thuật Nội soi tuyến giáp. Vào tháng 7/2019, bác sĩ được trao kỷ lục Việt Nam về phương pháp phẫu thuật này. Tính từ năm 2016, bác sĩ đã thực hiện 5.381 ca mổ nội soi. Hiện PGS.BS Trần Ngọc Lương là Giám đốc Bệnh viện Nội tiết Trung ương.

Nhắc đến lĩnh vực mổ nội soi tuyến giáp không thể không nói về bác sỹ Trần Ngọc Lương là bậc thầy trong lĩnh vực này. Từ năm 2003 đến nay, người thầy thuốc có “bàn tay vàng” này đã cùng đồng nghiệp mổ cho hơn 3.500 bệnh nhân mắc các bệnh tuyến giáp, đạt số ca phẫu thuật lớn nhất trên thế giới. Kỹ thuật cũng như chuyên môn của ông đều được những y bác sỹ trên thế giới thán phục.

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---

Giới thiệu chung

Theo đuổi mục tiêu tạo ra một cuộc sống tốt đẹp hơn, Phòng khám đa khoa Minh Khải  không ngừng nỗ lực để trở thành một trong những phòng khám tư nhân nhận được sự tin tưởng của khách hàng. Do đó, tại đây không chỉ hội tụ của đội ngũ bác sỹ đầu ngành, được đào tạo bài bản tại nước ngoài và có nhiều kinh nghiệm làm việc tại các Bệnh viện danh tiếng trong nước như Việt Đức, Bạch Mai, Bệnh viện K, Tai Mũi Họng Trung ương… mà hệ thống trang thiết bị của bệnh viện đều được đồng bộ khang trang hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế.

Khám và điều trị

Tham khảo các gói khám sức khỏe của phòng khám đa khoa Minh Khải.

  • Khám sức khỏe tổng quát
  • Khám sức khỏe theo công ty
  • Khám sức khỏe tiền hôn nhân
  • Khám sức khỏe sinh sản

Trang thiết bị

Toàn bộ trang thiết bị, máy móc tại Phương Đông đều được nhập khẩu từ các quốc gia hàng đầu về sản xuất thiết bị y tế như Mỹ, Đức, Nhật, Hàn... đảm bảo hỗ trợ tối đa và phát hiện bệnh lý chính xác, hạn chế các thủ thuật không cần thiết, từ đó đưa ra phương pháp điều trị hiệu quả nhất.

Bệnh viện trang bị hệ thống máy móc tiên tiến đảm bảo những giá trị lâm sàng của các chỉ dấu sinh học có độ nhạy lớn, xét nghiệm nhanh và độ chính xác cao, giúp tầm soát và phát hiện những mầm bệnh tiềm ẩn, dù chỉ là một lượng nhỏ virus trong máu.

Về chẩn đoán hình ảnh, Thiên Tâm  trang bị máy cộng hưởng Từ 1.5T 16 kênh, máy chụp CT Scanner 128 dãy, máy X – quang kỹ thuật số Dura Diagnost, máy chụp nhũ ảnh kỹ thuật số mammography, máy siêu âm 4D Philips Affiniti.

 

Giá dịch vụ

      

 

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ BỆNH VIỆN

Dịch vụ

Bảng giá

Giá BHYT

(Đơn vị: VNĐ)

(Đơn vị: VNĐ)

KHÁM BỆNH

1

Khám nội

200,000

30,500

2

Khám cấp cứu ngoài giờ hành chính (16h31-07h29 ngày hôm sau)

450,000

0

3

Khám Da liễu

200,000

30,500

4

Khám Giáo sư - phó giáo sư

500,000

0

5

Khám Mắt

200,000

30,500

6

Khám Nam khoa

200,000

0

7

Khám Ngoại

200,000

30,500

8

Khám Nhi

500,000

30,500

9

Khám Nội chuyên khoa

200,000

0

10

Khám phụ khoa

300,000

0

11

Khám Phụ sản

300,000

30,500

12

Khám Răng hàm mặt

200,000

30,500

13

Khám Tai mũi họng

200,000

30,500

XÉT NGHIỆM

14

Định nhóm máu ABO, Rh

150,000

173,000

15

Định lượng Glucose [Máu]

81,000

21,500

16

Định lượng HbA1c [Máu]

207,000

101,000

17

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

81,000

26,900

18

Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

81,000

26,900

19

Định lượng Creatinin (máu)

81,000

21,500

20

Định lượng Urê máu [Máu]

81,000

21,500

21

Định lượng Acid Uric [máu]

81,000

21,500

22

Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)

81,000

26,900

23

Định lượng Triglycerid (máu)

81,000

26,900

24

Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]

81,000

21,500

25

Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]

81,000

21,500

26

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] [Gama GT]

81,000

19,200

27

Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu]

173,000

86,200

28

Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu]

345,000

86,200

29

Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) [Máu]

345,000

139,000

30

Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3) [Máu]

345,000

150,000

31

Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu]

345,000

139,000

32

Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4) [Máu]

345,000

134,000

33

Định lượng Cyfra 21- 1 [Máu]

345,000

96,900

34

Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen) [Máu]

460,000

204,000

35

Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) [Máu]

230,000

91,600

36

Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu]

276,000

91,600

37

Tế bào âm đạo papanicolaou (PAP smear)

345,000

0

38

Giang mai-TPHA (Định lượng)

644,000

0

39

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

138,000

 46,200

40

HBeAg miễn dịch tự động

228,000

 95,500

41

HBsAg miễn dịch tự động

230,000

 74,700

42

HIV Ab miễn dịch tự động

288,000

 106,000

43

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

81,000

 27,400

44

HBeAg test nhanh

115,000

 59,700

45

HIV Ab test nhanh

127,000

 53,600

X QUANG SỐ HÓA

46

Chụp Xquang ngực thẳng

240,000

65,400

47

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng

240,000

69,200

48

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

240,000

69,200

49

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

240,000

69,200

50

Chụp Xquang khớp háng nghiêng

120,000

56,200

51

Chụp Xquang sọ tiếp tuyến

120,000

50,200

52

Chụp Xquang tuyến vú

600,000

94,200

53

Chụp Xquang khớp thái dương hàm

120,000

50,200

54

Chụp Xquang tử cung vòi trứng

960,000

371,000

CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH - CT SCANNER

55

Chụp CT Scanner bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)

1,800,000

632,000

56

Chụp CT Scanner cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

2,100,000

632,000

57

Chụp CT Scanner cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

1,200,000

522,000

59

Chụp CT Scanner cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

2,100,000

632,000

60

Chụp CT Scanner cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

1,200,000

522,000

61

Chụp CT Scanner cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

2,100,000

632,000

62

Chụp CT Scanner cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

1,200,000

522,000

CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ

63

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản (0.2-1.5T)

3,600,000

2,214,000

64

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng (0.2-1.5T)

2,400,000

1,311,000

65

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản (0.2-1.5T)

3,600,000

2,214,000 

66

Chụp cộng hưởng từ khớp (0.2-1.5T)

2,400,000

1,311,000

68

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch (0.2-1.5T)

3,600,000

2,214,000 

69

Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)

3,600,000

2,214,000

70

Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)

2,400,000

1,311,000

71

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi (0.2-1.5T)

2,400,000

1,311,000

72

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản (0.2-1.5T)

3,600,000

2,214,000

73

Chụp cộng hưởng từ sọ não (0.2-1.5T)

2,400,000

1,311,000

74

Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)

3,600,000

2,214,000

75

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (0.2-1.5T)

3,000,000

2,214,000

76

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn (0.2-1.5T)

3,000,000

2,214,000

77

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ (0.2-1.5T)

2,400,000

1,311,000

78

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (0.2-1.5T)

2,400,000

1,311,000

79

Chụp cộng hưởng từ sọ não (0.2-1.5T)

2,400,000

1,311,000

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

80

Điện tim 12 chuyển đạo

120,000

 0

81

Ghi điện não đồ

216,000

 64,300

82

Điện tim thường 

120,000

 32,800

83

Đo loãng xương 

384,000

 0

NỘI SOI TIÊU HÓA

70

Nội soi đại trực tràng

1,800,000

305,000

71

Nội soi dạ dày

1,250,000

244,000

75

Nội soi dạ dày qua đường mũi

1,500,000

580,000

76

Nội soi trực tràng

895,000

189,000

SIÊU ÂM

79

Siêu âm 2D - Tam thai (máy SA5D-WS80A)

720,000

0

80

Siêu âm 2D - Thai đôi (máy SA5D-WS80A)

540,000

0

81

Siêu âm 2D - Thai đơn (máy SA5D-WS80A)

360,000

0

82

Siêu âm bụng tổng quát - siêu âm 2D

240,000

0

83

Siêu âm bụng tổng quát - siêu âm 4D

420,000

0

84

Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)

360,000

82,300

85

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo

240,000

181,000

86

Siêu âm tuyến vú hai bên

240,000

43,900

87

Siêu âm tuyến giáp

240,000

43,900

88

Siêu âm ổ bụng

240,000

43,900

89

Siêu âm thai 5D -Tam thai (máy siêu âm 5D -WS80A)

1,200,000

0

90

Siêu âm thai 5D -Thai đôi (máy siêu âm 5D -WS80A)

900,000

0

91

Siêu âm thai 5D -Thai Đôi: siêu âm chuẩn đoán, sàng lọc dị tật thai nhi cùng chuyên gia (Máy SA5D-WS80A)

1,350,000

0

92

Siêu âm thai 5D -Thai đơn (máy siêu âm 5D -WS80A)

600,000

0

93

Siêu âm thai 5D -Thai Đơn: siêu âm chuẩn đoán, sàng lọc dị tật thai nhi cùng chuyên gia (Máy SA5D-WS80A)

900,000

0

KHÁM SỨC KHỎE TỔNG QUÁT

94

Gói Tầm Soát Ung Thư Toàn Diện Cho Nam

7,029,000

0

95

Gói Tầm Soát Ung Thư Toàn Diện Cho Nữ

8,902,000

0

96

Gói Tầm  Soát Ung Thư Chuyên sâu cao cấp Cho Nam 

16,576,000

0

97

Gói Tầm Soát Ung Thư Chuyên sâu cao cấp Cho Nữ 

19,049,000

0

98

Gói Tầm  Soát Ung Thư Phổi

3,521,000

0

99

Gói Tầm Soát Ung Thư Gan

6,978,000

0

100

Gói Tầm Soát Ung Thư Tiền Liệt Tuyến

3,729,000

0

101

Gói Tầm Soát Ung Thư Phụ Khoa Cao Cấp

4,552,000

0

102

Gói Tầm Soát Ung Thư Tuyến Giáp

2,183,000

0

103

Tầm Soát Ung Thư Tiêu hóa - Thực quản - Dạ dày - Tá tràng

5,640,000

0

104

Tầm Soát Ung Thư Đường Tiêu Hóa

7,654,000

0

112

Khám Sức Khỏe Tiền Hôn Nhân Tiêu Chuẩn - Nam 

2,984,000

0

113

Khám Sức Khỏe Tiền Hôn Nhân Nâng Cao - Nam

4,712,000

0

114

Khám Sức Khỏe Tiền Hôn Nhân Tiêu Chuẩn - Nữ 

3,484,000

0

115

Khám Sức Khỏe Tiền Hôn Nhân Nâng Cao - Nữ

8,099,000

0

116

Khám Sức Khỏe Tổng Quát - Gói Tiêu Chuẩn Cho Nam

2,657,000   

0

117

Khám Sức Khỏe Tổng Quát - Gói Tiêu Chuẩn Cho Nữ

3,485,000

0

118

Khám Sức Khỏe Tổng Quát - Gói Nâng Cao Cho Nam

10,009,000

0

THỦ THUẬT NGOẠI KHOA

119

Điều trị tiêm xơ 01 búi trĩ

300,000

0

120

Điều trị viêm nứt hậu môn + tiêm xơ phì đại ống hậu môn

3,000,000

0

121

Mở thông dạ dày qua nội soi

12,000,000

2,697,000

122

Nong hẹp thực quản, tâm vị qua nội soi

2,500,000

2,277,000

THỦ THUẬT NỘI KHOA

123

Đặt ống thông hậu môn

100,000

82,100

124

Đo chức năng hô hấp

200,000

126,000

125

Đo độ nhớt dịch khớp

504,000

51,900

126

Hút dịch khớp gối

200,000

114,000

127

Hút đờm hầu họng

50,000

11,100

THỦ THUẬT RĂNG HÀM MẶT

128

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

500,000

158,000

129

Điều trị tuỷ răng sữa

800,000

382,000

130

Nhổ răng hàm

700,000

0

131

Nhổ răng khôn hàm dưới

1,500,000

0

132

Nhổ răng khôn thường hàm trên

1,000,000

0

133

Nhổ răng sữa tê bôi

50,000

0

134

Nhổ răng sữa tê tiêm

100,000

0

THỦ THUẬT - PHẪU THUẬT SẢN PHỤ KHOA

135

Cấy que tránh thai

3,500,000

0

136

Đặt vòng tránh thai

1,000,000

0

137

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

21,000,000

706,000

138

Khâu vòng cổ tử cung

3,500,000

549,000

139

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

31,000,000

2,332,000

140

Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên

31,000,000

2,945,000

141

Phẫu thuật lạc nội mạc tử cung

5,000,000

0

142

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

18,000,000

3,355,000

PHẪU THUẬT NGOẠI TỔNG HỢP

143

Cắt đoạn dạ dày

15,000,000

4,913,000

144

Cắt bỏ nang tụy

12,891,000

4,485,000

145

Cắt toàn bộ dạ dày

18,000,000

7,266,000

146

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

12,000,000

3,093,000

147

Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ

5,000,000

2,562,000

148

Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành

9,000,000

2,851,000

149

Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi

7,000,000

3,258,000

GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ

150

Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp

2,400,000 

198,300 

151

Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III - Khoa Phụ - Sản

1,800,000

198,300

152

Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp

2,400,000

175,600

153

Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Phụ - Sản

1,800,000

175,600

154

Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp

2,400,000

148,600

155

Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa Phụ - Sản

3,200,000

148,600

156

Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa nội tổng hợp

2,400,000

171,100

157

Giường nội khoa loại 2 hạng III - Khoa ngoại tổng hợp

2,400,000

149,100

158

Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa nội Tổng Hợp

2,400,000

149,100

159

Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Phụ - Sản

1,800,000

149,100

 

Loại bảo hiểm áp dụng

Bảo hiểm nhà nước

Bảo hiểm tư nhân

Quy trình đi khám

Ngày nay, nhu cầu khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe của người dân ngày một gia tăng và yêu cầu cao hơn về chất lượng và dịch vụ. Nhờ việc thăm khám sức khỏe thường xuyên và định kỳ mà họ có thể phát hiện sớm các căn bệnh nguy hiểm để có hướng điều trị kịp thời, tránh các nguy cơ ảnh hưởng xấu đến sức khỏe trong tương lai. Dưới đây là quy trình hướng dẫn khám bệnh chi tiết từ A-Z tại phòng khám đa khoa Thiên Tâm

Với mục tiêu xây dựng và định hướng phòng khám đa khoa Thiên Tâm trở thành địa chỉ tin cậy trong việc khám, chữa bệnh cao cấp theo tiêu chuẩn chúng tôi đã đầu tư hệ thống trang thiết bị, tiện nghi hiện đại, đội ngũ chuyên gia, bác sỹ, nhân viên y tế hàng đầu trực tiếp thăm khám, điều trị nhằm đáp ứng toàn diện nhu cầu chăm sóc sức khoẻ cao cấp của khách hàng, bệnh nhân trên cả nước.

QUY TRÌNH KHÁM BỆNH TẠI PHÒNG KHÁM ĐA KHOA THIÊN TÂM

Bước 1: Người bệnh đặt khám hẹn trước qua tổng đài 02421 230 230 hoặc 0564 566 566

 để được tư vấn, sắp xếp lịch khám, tiếp đón và khám bệnh ưu tiên.

Bước 2: Tiếp đón khám bệnh: Cung cấp thông tin cá nhân, triệu chứng gặp phải và nhận sổ khám

Bước 4: Thu viện phí: người bệnh thanh toán phiếu khám tại hệ thống bacsi24h.net

Bước 5: Khám bệnh: thực hiện khám bệnh tại phòng khám chuyên khoa, bác sĩ có thể chỉ định các dịch vụ cận lâm sàng như xét nghiệm, siêu âm, chụp X-quang, Nội soi dạ dày, đại tràng,...

Bước 6: Thu viện phí: Người bệnh thanh toán các dịch vụ cận lâm sàng

Bước 7:  Thực hiện các dịch vụ cận lâm sàng theo chỉ định

Bước 8:  Hướng điều trị: Quay lại phòng khám ban đầu khi có tất cả các kết quả xét nghiệm để được bác sĩ chẩn đoán, tư vấn và đưa ra hướng điều trị chính xác (kê đơn thuốc, chuyển nội trú, hẹn khám hoặc chuyển viện)

Bước 9: Mua thuốc: người bệnh mua thuốc tại quầy thuốc phòng khám