Bệnh viện An Bình

Bệnh viện An Bình

146 An Bình, 7, Quận 5, Hồ Chí Minh

     Thứ Hai - Thứ Bảy: 07:00 - 17:00 , 07:00 - 17:00

Chuyên khoa

  • Tất cả
  • Chẩn đoán hình ảnh
  • Da liễu
  • Đa khoa
  • Hô hấp
  • Hồi sức - Cấp cứu
  • Khám bệnh
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Sản phụ khoa
  • Tai - Mũi - Họng
  • Thẩm mỹ
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Xét nghiệm

Bản đồ

Bác sĩ Vũ Minh Đức
Bác sĩ Vũ Minh Đức
Hồ Chí Minh
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---
Dược sĩ Võ Thị Kim Dung
Dược sĩ Võ Thị Kim Dung
Hồ Chí Minh
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ, Thạc sĩ Trần Văn Hải
Bác sĩ, Thạc sĩ Trần Văn Hải
Hồ Chí Minh
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---
Bác sĩ, Tiến sĩ Bùi Mạnh Côn
Bác sĩ, Tiến sĩ Bùi Mạnh Côn
Hồ Chí Minh
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
  • Giá khám: ---
    KM cơ sở: ---
    KM Bacsi24h: ---

Giới thiệu chung

Nhằm đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh cho nhân dân tại khu vực, UBND Thành phố Hồ Chí Minh đã giao lãnh đạo Bệnh viện An Bình lập dự án cải tạo, nâng cấp bệnh viện lên chuẩn hạng 1.

Khám và điều trị

Trang thiết bị

Thông tin chưa được cập nhật.

Giá dịch vụ

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa 15.000VND
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 200.000VND
Khám, cấp giấychứng thương, giám định ykhoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 100.000VND
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm,X-quang, trừ bệnh viện chuyên khoa) 100.000VND
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 300.000VND
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí sử dụng máythở) 335.000VND
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máythở) 100.000VND
Loại 1: Các khoa:Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi,Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết; 65.000VND
Loại 2: Các khoa:Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,Ngoại, Phụ-sản không mỗ. 50.000VND
Loại 3: Các khoa:YHDT, Phục hồi chức năng. 35.000VND
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể. 120.000VND
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể. 80.000VND
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể , độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 75.000VND
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 50.000VND
Siêu âm 35.000VND
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 370.000VND
Các ngón tay hoặc ngón chân 36.000VND
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặckhớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) 36.000VND
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) 42.000VND
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 36.000VND
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 42.000VND
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) 42.000VND
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) 42.000VND
Khung chậu 42.000VND
Xương sọ (một tư thế) 36.000VND
Xương chũm, mỏm châm 36.000VND
Xương đá (một tư thế) 36.000VND
Khớp thái dương-hàm 36.000VND
Chụp ổ răng 36.000VND
Các đốt sống cổ 36.000VND
Các đốt sống ngực 42.000VND
Cột sống thắt lưng-cùng 42.000VND
Cột sống cùng-cụt 42.000VND
Chụp 2 đoạn liên tục 42.000VND
Đánh giá tuổi xương: Cổ tay đầu gối 36.000VND
Tim phổi thẳng 42.000VND
Tim phổi nghiêng 42.000VND
Xương ức hoặc xương sườn 42.000VND
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 395.000VND
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 385.000VND
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 87.000VND
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 102.000VND
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 142.000VND
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 265.000VND
Chụp tủy sống có tiêm thuốc 295.000VND
Chụp vòm mũi họng 42.000VND
Chụp ống tai trong 42.000VND
Chụp họng hoặc thanh quản 42.000VND
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) 500.000VND
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) 870.000VND
Chụp X-quang số hóa 1 phim 58.000VND
Chụp X-quang số hóa 2 phim 83.000VND
Chụp X-quang số hóa 3 phim 108.000VND
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 305.000VND
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 465.000VND
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)  số hóa 420.000VND
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 155.000VND
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 155.000VND
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 195.000VND
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 415.000VND
Thông đái 64.000VND
Thụt tháo phân 40.000VND
Chọc hút hạch hoặc u 58.000VND
Chọc hút tế bào tuyến giáp 74.000VND
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 97.000VND
Chọc rửa màng phổi 130.000VND
Chọc hút khí màng phổi 86.000VND
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 54.000VND
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 117.000VND
Nong niệu đạo và đặt thông đái 145.000VND
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 125.000VND
thương tổn)
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) 460.000VND
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) 300.000VND
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 740.000VND
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 395.000VND
Sinh thiết da 80.000VND
Sinh thiết hạch, u 130.000VND
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) 110.000VND
Sinh thiết màng phổi 335.000VND
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 445.000VND
Nội soi ổ bụng 575.000VND
Nội soi ổ bụng có sinh thiết 675.000VND
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 148.000VND
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 220.000VND
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 185.000VND
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 265.000VND
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 120.000VND
Nội soi trực tràng có sinh thiết 195.00VND
Nội soi bàng quang không sinh thiết 330.000VND
Nội soi bàng quang có sinh thiết 410.000VND
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… 680.000VND
Nội soi phế quản ống mềm gây tê 575.000VND
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu gồm cả ống dẫn lưu 500.000VND
Mở khí quản 565.000VND
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 465.000VND
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 730.000VND
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 785.000VND
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 1.030.000VND
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 840.000VND
Thở máy (01 ngày điều trị) 420.000VND
Đặt nội khí quản 415.000VND
Cấp cứu ngừng tuần hoàn 290.000VND
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 1.700.000VND
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 950.000VND
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 87.000VND
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 104.000VND
Thủ thuật sinh thiết tủy xương ( cả kim) 1.240.000VND
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) 68.000VND
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 470.000VND
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 900.000VND
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2.240.000VND
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 570.000VND
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 720.000VND
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 220.000VND
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm 80.000VND
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 820.000VND
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) 1.330.000VND
Chôn chỉ (cấy chỉ) 115.000VND
Châm (các phương pháp châm) 48.000VND
Điện châm 50.000VND
Thuỷ châ m(không kể tiền thuốc) 25.000VND
Xoa bóp bấm huyệt 28.000VND
Hồng ngoại 23.000VND
Điện phân 24.000VND
Sóng ngắn 27.000VND
Laser châm 62.000VND
Tử ngoại 27.000VND
Điện xung 25.000VND
Tập vận động toàn thân (30 phút) 21.000VND
Tập vận động đoạn chi (30 phút) 21.000VND
Siêu âm điều trị 40.000VND
Điện từ trường 25.000VND
Bó Farafin 49.000VND
Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 18.000VND
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 26.000VND
Cắt chỉ 45.000VND
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 60.000VND
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 80.000VND
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 105.000VND
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 115.000VND
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 160.000VND
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng 190.000VND
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu 45.000VND
Tháo bột khác 38.000VND
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 155.000VND
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm 200.000VND
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 210.000VND
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm 230.000VND
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ  chức dưới da 180.000VND
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 105.000VND
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 80.000VND
Cắt phymosis 180.000VND
Thắt các búi trĩ hậu môn 220.000VND
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) 57.000VND
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) 235.000VND
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 70.000VND
Nắn trật khớp vai (bột liền) 225.000VND
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) 65.000VND
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) 165.000VND
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 180.000VND
Nắn trật khớp háng (bột liền) 700.000VND
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) 180.000VND
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 550.000VND
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 70.000VND
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 165.000VND
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 70.000VND
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 165.000VND
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 55.000VND
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 165.000VND
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 55.000VND
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 140.000VND
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 140.000VND
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 595.000VND
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 310.000VND
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 495.000VND
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 105.000VND
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 245.000VND
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 525.000VND
Đỡ đẻ ngôi ngược (*) 580.000VND
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 640.000VND
Forceps hoặc Giác hút sản khoa 530.000VND
Soi cổ tử cung 50.000VND
Soi ối 37.000VND
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 60.000VND
Chích apxe tuyến vú 120.000VND
Xoắn hoặc  cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 215.000VND
Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1.550.000VND
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1.600.000VND
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 600.000VND
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 155.000VND
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 430.000VND
Đo nhãn áp 16.000VND
Đo Javal 15.000VND
Đo thị trường, ám điểm 14.000VND
Thử kính loạn thị 11.000VND
Soi đáy mắt 22.000VND
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 18.000VND
Tiêm dưới kết mạc một mắt 18.000VND
Thông lệ đạo một mắt 34.000VND
Thông lệ đạo hai mắt 58.000VND
Chích chắp/ lẹo 44.000VND
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 26.000VND
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 26.000VND
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 220.000VND
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê 665.000VND
Mổ quặm 1 mi  - gây tê 350.000VND
Mổ quặm 2 mi  - gây tê 505.000VND
Mổ quặm 3 mi  - gây tê 675.000VND
Mổ quặm 4 mi  - gây tê 790.000VND
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 615.000VND
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 1.150.000VND
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 535.000VND
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 1.050.000VND
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 600.000VND
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 720.000VND
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê 1.180.000VND
Mổ quặm 1 mi  - gây mê 870.000VND
Mổ quặm 2 mi  - gây mê 1.000.000VND
Mổ quặm 3 mi - gây mê 1.160.000VND
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 130.000VND
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 130.000VND
Cắt Amiđan (gây tê) 155.000VND
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 185.000VND
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) 195.000VND
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 155.000VND
Lấy dị vật trong mũi không gây mê 125.000VND
Lấy dị vật trong mũi có gây tê 530.000VND
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 130.000VND
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 175.000VND
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 145.000VND
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 230.000VND
Nội soi cắt polype mũi gây tê 205.000VND
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 390.000VND
Nạo VA gây mê 485.000VND
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 470.000VND
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 490.000VND
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 470.000VND
Nội soi cắt polype mũi gây mê 395.000VND
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 570.000VND
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 570.000VND
Cắt Amiđan (gây mê) 660.000VND
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) 1.930.000VND
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 475.000VND
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 530.000VND
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 1.285.000VND
Nhổ răng sữa/chân răng sữa 21.000VND
Nhổ răng số 8 bình thường 105.000VND
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 190.000VND
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm 50.000VND
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 90.000VND
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 30.000VND
Một răng 230.000VND
Răng chốt đơn giản 225.000VND
Mũ chụp nhựa 280.000VND
Mũ chụp kim loại 330.000VND
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm 145.000VND
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm 200.000VND
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm 190.000VND
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm 250.000VND
Cắt một nứa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống 5.000.000VND
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên 3.600.000VND
Cắt ung thư giáp trạng 3.600.000VND
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nội lớn 3.600.000VND
Cắt ỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng 3.600.000VND
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng 3.600.000VND
Cắt chỉ và vét hạch 3.600.000VND
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm 3.600.000VND
Cắt ung thư thận 3.600.000VND
Cắt bỏ dương vật có vét hạch 3.600.000VND
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung 3.600.000VND
Cắt u tuyến nước bọt mang tai 3.600.000VND
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm 3.600.000VND
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ 3.600.000VND
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật 2.000.000VND
Phẫu thuật vét hạch nách 2.000.000VND
Cắt u giáp trạng 2.000.000VND
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng 2.000.000VND
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm 2.000.000VND
Khoét nhãn cầu 2.000.000VND
Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh 2.000.000VND
Khoét chóp cổ tử cung 2.000.000VND
Cắt bỏ tinh hoàn 2.000.000VND
Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm 2.000.000VND
Phẫu thuật truyền hóa chất động mạch cảnh 1.600.000VND
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm 1.600.000VND
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán 1.600.000VND
Cắt u vú nhỏ 1.600.000VND
Cắt polyp cổ tử cung 1.600.000VND
Cắt u thành âm đạo 1.600.000VND
Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn 3.600.000VND
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín 3.600.000VND
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt 3.600.000VND
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời 3.600.000VND
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow 3.600.000VND
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ 3.600.000VND
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 2.000.000VND
Lấy máu cục làm nghẽn mạch 2.000.000VND
Cắt u xương sườn: 1 xương 2.000.000VND
kép liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn 2.000.000VND
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng 2.000.000VND
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm 2.000.000VND
Bóc nhân tuyến giáp 2.000.000VND
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức 2.000.000VND
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo 2.000.000VND
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới 2.000.000VND
Cắt một xương sườn trong viêm xương 2.000.000VND
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan 1.600.000VND
Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động 1.600.000VND
Thắt các động mạch ngoại vi 1.600.000VND
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch 1.600.000VND
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm 1.600.000VND
Khâu kín vết thương thủng ngực 1.600.000VND
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên 3.600.000VND
Phẫu thuật viêm xương sọ 2.000.000VND
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm 2.000.000VND
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu 1.600.000VND
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm 1.600.000VND
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em 1.600.000VND
Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên 5.000.000VND
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội  nhãn 5.000.000VND
Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo 5.000.000VND
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù 5.000.000VND
Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch 5.000.000VND
Lấy thẻ tinh thủy trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ 3.600.000VND
Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG 3.600.000VND
Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp 3.600.000VND
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh 3.600.000VND
Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp 3.600.000VND
Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp 3.600.000VND
Phậu thuật tái tạo lỗ rò có ghép 3.600.000VND
Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke 3.600.000VND
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps 3.600.000VND
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc 3.600.000VND
Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu 3.600.000VND
Cắt dịch kính và bong võng mạc 3.600.000VND
Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng 3.600.000VND
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp 3.600.000VND
Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả 3.600.000VND
Ghép màng rau thai điều trị dính mi cầu 3.600.000VND
Tái tạo lệ quản, kết hợp khâu mi 3.600.000VND
Tạo cùng đồ bằng da niệm mạc, tách dính mi cầu 3.600.000VND
Rạh góc tiền phòng 3.600.000VND
Cắt bè củng mạc 3.600.000VND
Cắt bè củng mạc giác mạc 3.600.000VND
Ghép giác mạc có vành củng mạc 3.600.000VND
Cắt dịch kính 3.600.000VND
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng 3.600.000VND
Phẫu thuật laser cắt bè 3.600.000VND
Nhuộm giác mạc lớp giữa 3.600.000VND
Khâu da mi do sang chấn thương 2.000.000VND
Treo cơ chữa sụp mi, epicantus 2.000.000VND
Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan 2.000.000VND
Khâu kết mạc do sang chấn 2.000.000VND
Cắt u mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi 2.000.000VND
Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn 2.000.000VND
Cắt mộng có vá niêm mạc 2.000.000VND
Phẫu thuật lác thông thường 2.000.000VND
Chích mủ hốc mắt 2.000.000VND
Phẫu thuật Doenig 2.000.000VND
Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần 2.000.000VND
Phủ giác mạc bằng kết mạc 2.000.000VND
Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị 2.000.000VND
Cắt mống mắt quang học 2.000.000VND
Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị 2.000.000VND
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc 2.000.000VND
Chích máu, mủ tiền phòng 2.000.000VND
Cắt bỏ túi lệ 2.000.000VND
Cắt bỏ chắp có bọc 1.600.000VND
Khâu cò mi 1.600.000VND
Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, trabut) 1.600.000VND
Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần 1.600.000VND
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc 1.600.000VND
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não 3.600.000VND
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ 3.600.000VND
Phẫu thuật áp xe não do tai 3.600.000VND
Phẫu thuật rò vùng sống mũi 3.600.000VND
Phẫu thuật xoang trán 3.600.000VND
Nạo sàng hàm 3.600.000VND
Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng 3.600.000VND
Phẫu thuật treo sụn phễu 3.600.000VND
Cắt dây thanh 3.600.000VND
Phẫu thuật chữa ngáy 3.600.000VND
Dẫn lưu áp xe thực quản 3.600.000VND
Thắt động mạch sàng 3.600.000VND
Thắt tĩnh mạch cảnh trong 3.600.000VND
Mở khí quản trong u tuyến giáp 3.600.000VND
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương 3.600.000VND
Thắt động mạch cảnh ngoài 3.600.000VND
Vá nhĩ đơn thuần 2.000.000VND
Vá nhĩ đơn thuần 2.000.000VND
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm 2.000.000VND
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em 2.000.000VND
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi 2.000.000VND
Phẫu thuật vách ngăn mũi 2.000.000VND
Cắt amidan gây mê hoặc gây tê 2.000.000VND
Vi phẫu thuật thanh quản 2.000.000VND
Phậu thuật khí quản người lớn 2.000.000VND
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp 2.000.000VND
Lấy đường rò luân nhĩ 1.600.000VND
Cắt polyp mũi 1.600.000VND
Nắn sống mũi sau chấn thương 1.600.000VND
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới 1.600.000VND
Nạo VA 1.600.000VND
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ 1.600.000VND
Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải 2.000.000VND
chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 2.000.000VND
răng trở lên
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên 2.000.000VND
Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn 2.000.000VND
Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5cm 2.000.000VND
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò trong viêm xương hàm trên, hàm dưới 2.000.000VND
Cố định xương hàm gãy, bằng nẹp, máng và cung 2.000.000VND
Cắt bỏ toàn bộ nang sàn miệng từ 2-5cm 2.000.000VND
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng 2.000.000VND
Cắt bỏ u lành tính vùng uyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm 2.000.000VND
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt 2.000.000VND
Khâu bịt lỗ thủng vách ngăn mũi 2.000.000VND
Cắt dây thần kinh V ngoại biên 2.000.000VND
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng 2.000.000VND
Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn 2.000.000VND
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) 2.000.000VND
Dùng laser, đốt lạnh sóng cao tần cắt sẹo trên 2 cm 2.000.000VND
Phẫu thuật tái tạo nướu: nhón 1 sextant 2.000.000VND
Cắt cuống răng 1.600.000VND
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm 1.600.000VND
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450 1.600.000VND
Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật 1.600.000VND
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn 1.600.000VND
Cấy lại răng 1.600.000VND
Lấy tùy chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng nhiều lần 1.600.000VND
Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy 1.600.000VND
Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng 1.600.000VND
Mài răng làm cầu răng 1.600.000VND
Phẫu thuật laật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant 1.600.000VND
Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1 sextant 1.600.000VND
Cắt u lợi dưới 2 cm 1.600.000VND
Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy 1.600.000VND
Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt 1.600.000VND
Cắt phanh môi, má, lưỡi 1.600.000VND
Khâu lộn thâng ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng 1.600.000VND
Ghéo da rời, mỗi chiều bằng và trên 2 cm 1.600.000VND
Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3 cm 1.600.000VND
Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm 1.600.000VND
Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov 1.600.000VND
Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm 1.600.000VND
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ 1.600.000VND
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi 3.600.000VND
Đánh xẹp thành ngực trong ổ căn màng phổi 3.600.000VND
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) 3.600.000VND
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 3.600.000VND
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi 3.600.000VND
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống 3.600.000VND
Cắt phổi không điển hình 2.000.000VND
Mở ngực lấy máu cục màng phổi 2.000.000VND
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng 2.000.000VND
Cắt hạch lao to vùng cổ 2.000.000VND
Nạo áp  xe lạnh hố chậu 2.000.000VND
Nạo áp  xe lạnh hố lưng 2.000.000VND
Khâu vết thương nhu mô phổi 2.000.000VND
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách 2.000.000VND
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát 1.600.000VND
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn 1.600.000VND
Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò 1.600.000VND
Cắt toàn bộ dạ dày 5.000.000VND
Cắt toàn bộ đại tràng 5.000.000VND
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị 3.600.000VND
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại 3.600.000VND
Cắt dạ dày sau nối vị tràng 3.600.000VND
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính 3.600.000VND
Cắt lại đại tràng 3.600.000VND
Cắt một nửa đại tràng phải trái 3.600.000VND
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn 3.600.000VND
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn 3.600.000VND
Cắt u sau phúc mạc tái phát 3.600.000VND
Cắt u sau phúc mạc 3.600.000VND
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay 3.600.000VND
Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày 3.600.000VND
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành 3.600.000VND
Cắt túi thừa tá tràng 3.600.000VND
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng 3.600.000VND
Cắt u mạc treo có cắt ruột 3.600.000VND
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột 3.600.000VND
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo 3.600.000VND
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm  trào ngược 3.600.000VND
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình 3.600.000VND
Cắt đoạn ruột non 3.600.000VND
Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo 3.600.000VND
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột 3.600.000VND
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới 3.600.000VND
Cắt bỏ trĩ vòng 3.600.000VND
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc 3.600.000VND
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn 3.600.000VND
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại 3.600.000VND
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột 3.600.000VND
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần 2.000.000VND
Nối vị tràng 2.000.000VND
Cắt u mạc treo không cắt ruột 2.000.000VND
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 2.000.000VND
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường 2.000.000VND
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel 2.000.000VND
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng 2.000.000VND
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc 2.000.000VND
Phẫu thuật rò hậu môn các loại 2.000.000VND
Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay 2.000.000VND
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn 2.000.000VND
Cắt cơ tròn trong 2.000.000VND
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 2.000.000VND
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành 2.000.000VND
Mở bụng thăm dò 2.000.000VND
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên 2.000.000VND
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò 2.000.000VND
Phậu thuật thoát vị bẹn thắt 2.000.000VND
Mở hông dạ dày 2.000.000VND
Dẫn lưu áp xe ruột thừa 2.000.000VND
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường 2.000.000VND
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ 2.000.000VND
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần 2.000.000VND
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng đơn thuần 2.000.000VND
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản 1.600.000VND
Lấy máu tụ tầng sinh môn 1.600.000VND
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn 1.600.000VND
Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới 5.000.000VND
Cắt gan phải hoặc gan trái 5.000.000VND
Cắt bỏ khối tá tụy 5.000.000VND
Cắt phân thùy gan 3.600.000VND
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn 3.600.000VND
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan 3.600.000VND
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kerh kèm cắt túi mật 3.600.000VND
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kerh phẫu thuật lại 3.600.000VND
Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan 3.600.000VND
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kerh kèm tại hình cơ thắt Oddi 3.600.000VND
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột 3.600.000VND
Cắt đuôi tụy và cắt lách 3.600.000VND
Cắt thận và đuôi tụy 3.600.000VND
Cắt lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách 3.600.000VND
Cắt phân thùy dưới gan trái 3.600.000VND
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ 3.600.000VND
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng 3.600.000VND
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu 3.600.000VND
Nối ống mật chủ  - tá tràng 3.600.000VND
Nối ống mật chủ  - hỗng tràng 3.600.000VND
Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng 3.600.000VND
Nối nang tụy - dạ dày 3.600.000VND
Nối nang tụy - hỗng tràng 3.600.000VND
Cắt lách do chấn thương 3.600.000VND
Nối túi mật - hỗng tràng 3.600.000VND
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử 3.600.000VND
Dẫn lưu áp xe tụy 3.600.000VND
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan 3.600.000VND
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu 2.000.000VND
Dẫn lưu túi mật 2.000.000VND
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật 2.000.000VND
Dẫn lưu áp xe gan 1.600.000VND
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột 5.000.000VND
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột bàng quang 5.000.000VND
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang 5.000.000VND
Cắt u tuyến thượng thận 3.600.000VND
Lấy sỏi san hô mở rộng thận có hạ nhiệt 3.600.000VND
Cắt toàn bộ thận và niệu quản 3.600.000VND
Cắt một nửa thận 3.600.000VND
Cắt u thận lành 3.600.000VND
Lấy sỏi san hô thận 3.600.000VND
Nối niệu quản đài thận 3.600.000VND
Phẫu thuật rò bàng quang âm đạo, bàng quanng tử  cung, trực tràng 3.600.000VND
Cắt thận đơn thuần 3.600.000VND
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang 3.600.000VND
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu 3.600.000VND
Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp 3.600.000VND
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại 3.600.000VND
Cắt nối niệu quản 3.600.000VND
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo 3.600.000VND
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da 3.600.000VND
Cắm niệu quản bàng quang 3.600.000VND
Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần 3.600.000VND
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang 3.600.000VND
Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên 3.600.000VND
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang 3.600.000VND
Cắt u bàng quang đường trên 3.600.000VND
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang 3.600.000VND
Cắt nối niệu đạo sau 3.600.000VND
Phẫu thuật treo thận 2.000.000VND
Lấy sỏi niệu quản 2.000.000VND
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 2.000.000VND
Chữa cương cứng dương vật 2.000.000VND
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu 2.000.000VND
Cắt nối niệu đạo trước 2.000.000VND
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang 2.000.000VND
Phẫu thuật xoắn vỡ tinh hoàn 2.000.000VND
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng 2.000.000VND
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản 2.000.000VND
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu 2.000.000VND
Dẫn lưu thận qua da 2.000.000VND
Lấy sỏi bàng quang 2.000.000VND
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang 2.000.000VND
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật 2.000.000VND
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật 2.000.000VND
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận 1.600.000VND
Dẫn lưu áp xe khoang retzius 1.600.000VND
Phậu thuật áp xe tuyến tiền liệt 1.600.000VND
Cắt u nang thừng tinh 1.600.000VND
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 1.600.000VND
Cắt u sùi đầu miệng sáo 1.600.000VND
Cắt u dương vật lành 1.600.000VND
Cắt hẹp bao quy đầu 1.600.000VND
Cắt túi thừa niệu đạo 1.600.000VND
Mở rộng lỗ sáo 1.600.000VND
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật 1.600.000VND
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da 1.600.000VND
Chích áp  xe tầng sinh môn 1.600.000VND
Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạng nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp 5.000.000VND
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 5.000.000VND
Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa 3.600.000VND
Cắt toàn bộ tử cung đường bụng 3.600.000VND
Cắt tử cung đường âm đạo 3.600.000VND
Đóng rò trực tràng - âm đạo  hoặc bàng quang âm đạo 3.600.000VND
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật 3.600.000VND
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính 3.600.000VND
Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan 3.600.000VND
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3.600.000VND
Lấy khối máu tụ thành nang 3.600.000VND
Lấy thai lần hai hay lần thứ ba 3.600.000VND
Phẫu thuật Le Fort 2.000.000VND
Lấy thai triệt sản 2.000.000VND
Lấy thai lần đầu 2.000.000VND
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng 2.000.000VND
Cắt cụt cổ tử cung 2.000.000VND
Phẫu thuật treo tử cung 2.000.000VND
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng 2.000.000VND
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản 2.000.000VND
Làm lại thành âm đạo 2.000.000VND
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.000.000VND
Cắt u nang vú hay u vú lành 2.000.000VND
Khâu tử cung do nạo thủng 2.000.000VND
Cắt u nang buồng trứng thường 2.000.000VND
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ 2.000.000VND
Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai 2.000.000VND
Khâu vòng cổ tử cung 1.600.000VND
Cắt polyp cổ tử cung 1.600.000VND
Triệt sản các loại 1.600.000VND
Khâu rách cùng đồ 1.600.000VND
Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn nhân chorio âm đạo 1.600.000VND
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 1.600.000VND
Dẫn lưu áp xe phổi 1.600.000VND
Lất giun di vật ở ruột non 2.000.000VND
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng 2.000.000VND
Phẫu thuật tháo lồng ruột 2.000.000VND
Cắt túi thừa Meckel 2.000.000VND
Phẩu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát 2.000.000VND
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em 2.000.000VND
Mở thông dạ dày trẻ lớn 2.000.000VND
Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn 2.000.000VND
Phẫu thuật thoát vị nghẹt đùi, bẹn rốn 2.000.000VND
Cắt mỏm thừa trực tràng 1.600.000VND
Nong hậu môn dưới gây mê 1.600.000VND
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê 1.600.000VND
Dân lưu túi mật 2.000.000VND
Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu 2.000.000VND
Dẫn lưu 2 thận 2.000.000VND
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên 2.000.000VND
Cắt đường rò bàng quang rôn, khâu lại bàng quang 2.000.000VND
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hàn 2 bên 2.000.000VND
Cắt u nang buồng trứng xoắn 2.000.000VND
Phậu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magbi 2.000.000VND
Đóng các lỗ rò niệu đạo 2.000.000VND
Phậu thuật thoát vị bẹn 2 bên 2.000.000VND
Dẫn lưu thận 2.000.000VND
Phẫu thuật sỏi bàng quang 2.000.000VND
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 2.000.000VND
Phẫu thuật nang thừng tinnh 1 bên 2.000.000VND
Lấy sỏi niệu đạo 2.000.000VND
Phẫu thuật thoát vị bẹn 2.000.000VND
Mở thông bàng quang 1.600.000VND
Tạo vạt da chữa Z trong tạo hình dương vật 1.600.000VND
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay 2.000.000VND
Nối đứt dây chằng bên 2.000.000VND
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần 2.000.000VND
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 2.000.000VND
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay 2.000.000VND
Cắt u xươn lành 2.000.000VND
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp 2.000.000VND
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy 2.000.000VND
Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần 1.600.000VND
Chích áp xe phần mềm lớn 1.600.000VND
Tạo hình hậu môn nắp 2.000.000VND
Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo 2.000.000VND
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ 2.000.000VND
Tạo hình một phần âm vật 2.000.000VND
Thay khớp vai  nhân tạo 5.000.000VND
Thay toàn bộ khớp háng 5.000.000VND
Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương 5.000.000VND
Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi 5.000.000VND
Thay toàn bộ khớp gối 5.000.000VND
Chuyển vạt ghép vi phẫu 5.000.000VND
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai 3.600.000VND
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay 3.600.000VND
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kém tổn thương thần kinh hoặc mạch 3.600.000VND
máu
Phẫu thuật trật khớp khuỷu 3.600.000VND
Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay 3.600.000VND
Phẫu  thuật gãy Monteggia 3.600.000VND
Chuyển gân liệt thần kinh quay giữa hay trụ 3.600.000VND
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên 3.600.000VND
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp 3.600.000VND
Thay khớp bàn ngón tay 3.600.000VND
Thay khớp liên đốt các ngón tay 3.600.000VND
Phẫu thuật viêm xương khớp háng 3.600.000VND
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh 3.600.000VND
Tháo khớp háng 3.600.000VND
Thay chỏm xương đùi 3.600.000VND
Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) 3.600.000VND
Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển 3.600.000VND
Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu liên lồi cầu 3.600.000VND
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối 3.600.000VND
Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày 3.600.000VND
Ghép trong mất đoạn xương 3.600.000VND
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương 3.600.000VND
Phẫu thuật nội soi khớp 3.600.000VND
Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm 3.600.000VND
Chuyển vạt da có cuống mạch 3.600.000VND
Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10 cm 3.600.000VND
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn 3.600.000VND
Phẫu thuật xương bả vai lên cao 3.600.000VND
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay 3.600.000VND
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu 3.600.000VND
Phẫu thuật dính khớp khuỷu 3.600.000VND
Cắt đoạn khớp khuỷu 3.600.000VND
Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay 3.600.000VND
Phẫu thuật gãy đốtbàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít 3.600.000VND
Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón 3.600.000VND
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp 3.600.000VND
Phẫu thuật toác khớp mu 3.600.000VND
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi 3.600.000VND
Phẫu thuật trật khớp háng 3.600.000VND
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh 3.600.000VND
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren 3.600.000VND
Phẫu thuật bàn chân khoèo 3.600.000VND
Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương 3.600.000VND
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ 3.600.000VND
Phẫu thuật vết thương khớp 3.600.000VND
Nối gân gấp 3.600.000VND
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm 3.600.000VND
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt 3.600.000VND
Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10 cm 3.600.000VND
Cắt u  bạch mạch đường kính từ 5-10 cm 3.600.000VND
Cắt u xơ cơ xâm lấn 3.600.000VND
Cắt u thần kinh 3.600.000VND
Gỡ dính thần kinh 3.600.000VND
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương 3.600.000VND
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước 3.600.000VND
Phẫu thuật gãy xương đòn 3.600.000VND
Tháo khớp vai 3.600.000VND
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay 3.600.000VND
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới 3.600.000VND
Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay 3.600.000VND
Cắt dị tật bẩm sinh vầ bàn và ngón tay 3.600.000VND
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng 3.600.000VND
Phẫu thuật cắt cụt đùi 3.600.000VND
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối 3.600.000VND
Đóng đinh xương chày mở 3.600.000VND
Đặt nẹp vít gãy thân xương chày 3.600.000VND
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày 3.600.000VND
Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn 3.600.000VND
Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên 3.600.000VND
Đặt vít gãy thân xương sên 3.600.000VND
Nối gân duỗi 3.600.000VND
Gỡ dính gân 3.600.000VND
Khâu nối thần kinh 3.600.000VND
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi 3.600.000VND
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ 2.000.000VND
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 2.000.000VND
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay 2.000.000VND
Cắt cụt cẳng tay 2.000.000VND
Tháo khớp khuỷu 2.000.000VND
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay 2.000.000VND
Tháo khớp cổ tay 2.000.000VND
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa chữa 2.000.000VND
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu 2.000.000VND
Phẫu thuật viêm xương đùi đục: đục, mổ, nạo, dẫn lưu 2.000.000VND
Tháo khớp gối 2.000.000VND
Néo ép hoặc buộc vòng chi thép gãy xương bánh chè 2.000.000VND
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè 2.000.000VND
Cắt cụt cẳng chân 2.000.000VND
Phẫu thuật viêm xương cẳng CHÂN: đục, mổ, nạo, dẫn lưu 2.000.000VND
Phẫu thuật chân chữ O 2.000.000VND
Phẫu thuật chân chữ X 2.000.000VND
Phẫu thuật co gân Achile 2.000.000VND
Tháo một nửa bàn chân trước 2.000.000VND
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm 2.000.000VND
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm 2.000.000VND
Cắt u nang bao hoạt dịch 2.000.000VND
Tháo khớp kiểu Pirigoff 2.000.000VND
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng 2.000.000VND
Cắt cụt cánh tay 2.000.000VND
Găm Kirschner trong gãy mắt cá 2.000.000VND
Cắt u bao gân 2.000.000VND
Phẫu thuật cứng cơ may 2.000.000VND
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay 2.000.000VND
Kết hợp xương trong gãy xương mác 2.000.000VND
Cắt u xương sụn lành tính 2.000.000VND
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 2.000.000VND
Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10 cm 2.000.000VND
Phẫu thuật hàm nắn chình hình dạng Mac-neil 1.600.000VND
Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm 1.600.000VND
Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp 1.600.000VND
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động 1.600.000VND
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân 1.600.000VND
Tháo đốt bàn 1.600.000VND
Cắt u phần mềm đơn thuần 1.600.000VND
Rút đinh các loại 1.600.000VND
Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10 cm 1.600.000VND
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể 3.600.000VND
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể 2.000.000VND
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể 2.000.000VND
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể 1.600.000VND
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể 1.600.000VND
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể 2.000.000VND
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3- 8% diện tích cơ thể 2.000.000VND
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể 2.000.000VND
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể 1.600.000VND
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể 1.600.000VND
Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể 3.600.000VND
Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể 2.000.000VND
Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể 1.600.000VND
Ghép da dị loại độc lập 1.600.000VND
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa 3.600.000VND
Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa 3.600.000VND
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa 3.600.000VND
Tạo hình vành tai 3.600.000VND
Tạo hình tháp mũi 3.600.000VND
Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật 3.600.000VND
Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống 3.600.000VND
Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương 2.000.000VND
Cắt sửa các góc hàm dưới 2.000.000VND
Hạ thấp gò má cao 2.000.000VND
Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone 2.000.000VND
Nâng mí sa trễ 2.000.000VND
Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi 2.000.000VND
Nâng sống mũi với chất liệu tự thân 2.000.000VND
Phẫu thuật tai vểnh 2.000.000VND
Căng da mặt 2.000.000VND
Căng da cổ 2.000.000VND
Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn 2.000.000VND
Nâng vú bằng đặt các túi dịch 2.000.000VND
Tạo hình môi một bên, không toàn bộ 2.000.000VND
Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2 cm 2.000.000VND
Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2 cm 2.000.000VND
Tạo hình thông lỗ miệng mũi hoặc miệng xoang hàm 2.000.000VND
Tạo hình mũi, độn silicone 2.000.000VND
Tạo hình các vạt da tại chỗ đơn giản 2.000.000VND
Cấy tóc, cấy từng khóm, diện tích trên 5 cm vuông 2.000.000VND
Nâng gò má thấp, chất liệu tư thân silicone 2.000.000VND
Cấy lông mày 2.000.000VND
Phẫu thuật nếp nha7n mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương 2.000.000VND
Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống 2.000.000VND
Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt 2.000.000VND
Tạo cánh mũi, vạt da có cuông, ghép 1 mảnh da vành tai 2.000.000VND
Nâng các núm vú tụt 2.000.000VND
Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới 2.000.000VND
Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên 2.000.000VND
Tạo hình lợi trong, viêm quanh răng từ 2-4 răng 1.600.000VND
Phẫu thuật quặm 1.600.000VND
Lấy mỡ mí dưới 1.600.000VND
Xẻ mí đôi 1.600.000VND
Ghép da kinh điển điều trị lộn mí 1.600.000VND
Mở rộng khe mắt 1.600.000VND
Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong 1.600.000VND
Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh 1.600.000VND
Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng 1.600.000VND
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai 1.600.000VND
Ghép da tự do trên diện hẹp 1.600.000VND
Đặt túi bơm giãn da 1.600.000VND
Di chuyển các vạt da hình trụ 1.600.000VND
Hút mỡ cổ 1.600.000VND
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản 1.600.000VND
Cắt bỏ ngón tay thừa 1.600.000VND
Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi 5.000.000VND
Cắt u tuyến thượng thận qua nội soi 5.000.000VND
Cắt lách qua nội soi 3.600.000VND
Cắt đại tràng qua nội soi 3.600.000VND
Cắt dây thần kinh X qua nội soi 3.600.000VND
Mở rộng niệu quản qua nội soi 3.600.000VND
Cắt u tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi 3.600.000VND
Lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng 3.600.000VND
Cắt túi mật qua nội soi 3.600.000VND
Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi 3.600.000VND
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi 3.600.000VND
Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi 3.600.000VND
Cắt ruột thừa qua nội soi 3.600.000VND
Cắt chỏm nang gan qua nội soi 3.600.000VND
Khâu thủng dạ dày qua nội soi 3.600.000VND
Cắt polyp đại tràng qua nội soi 3.600.000VND
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi 2.000.000VND
Cắt polyp dạ dày qua nội soi 2.000.000VND
Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi 2.000.000VND
Cắt polyp trực tràng qua nội soi 2.000.000VND
Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi 2.000.000VND
Mở thông dạ dày qua nội soi 2.000.000VND
Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm 1.400.000VND
Chọc dò u phổi, trung thất 1.400.000VND
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm 1.400.000VND
Sinh thiết trực tràng 900.000VND
Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo 900.000VND
Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân 900.000VND
Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng 400.000VND
Sinh thiết amidan 400.000VND
Sinh thiết u vùng khoang miệng 400.000VND
Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư 400.000VND
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) 400.000VND
Chọc dò tuỷ sống 900.000VND
Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser 2.400.000VND
Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu 1.400.000VND
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính 1.400.000VND
Lấy dị vật giác mạc sâu 1.400.000VND
Lấy calci đông dưới kết mạc 900.000VND
Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc 400.000VND
Chích chắp, lẹo 400.000VND
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 400.000VND
Đốt lông siêu 400.000VND
Khâu vành tai rách sau chấn thương 1.400.000VND
Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật 1.400.000VND
Đặt ống thông khí hòm tai 900.000VND
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ 900.000VND
Lấy dị vật mũi 900.000VND
Lấy dị vật tai 900.000VND
Đốt cuốn mũi 900.000VND
Sinh thiết tai giữa 900.000VND
Thông vòi nhĩ 400.000VND
Nhét bấc mũi 400.000VND
Chích rạch màng nhĩ 400.000VND
Chích áp xe quanh amidan 400.000VND
Chích áp xe thành sau họng 400.000VND
Chích nhọt ống tai ngoài 400.000VND
Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai 400.000VND
Bẻ cuốn dưới 400.000VND
Chọc xoang hàm 400.000VND
Nạo VA 400.000VND
Nắn răng mọc lạc chỗ 1.400.000VND
Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên 1.400.000VND
Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng 900.000VND
Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt 900.000VND
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần 900.000VND
Lắp máng cố định xương hàm gãy 900.000VND
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng 400.000VND
Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên 400.000VND
Chọc dịch màng ngoài tim 2.400.000VND
Sinh thiết màng phổi (mù) 1.400.000VND
Chọc hút khí màng phổi bằng kim 900.000VND
Đặt ống thông Blackemore, Linton 1.400.000VND
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma 1.400.000VND
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật  qua da 1.400.000VND
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da 1.400.000VND
Chọc dò túi cùng Douglas 900.000VND
Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua nội soi 1.400.000VND
Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật 1.400.000VND
Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản 1.400.000VND
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật 900.000VND
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi 900.000VND
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca 900.000VND
Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất 900.000VND
Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang 400.000VND
Nong niệu đạo 400.000VND
Nội xoay thai 1.400.000VND
Chọc dò tuỷ sống sơ sinh 1.400.000VND
Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu 1.400.000VND
Forceps 1.400.000VND
Nạo, phá thai trên 12 tuần 1.400.000VND
Nạo thai bệnh lý mẹ, mổ cũ 1.400.000VND
Dẫn lưu cùng đồ Douglas 1.400.000VND
Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ 1.400.000VND
Nạo, hút thai dưới 12 tuần 900.000VND
Chích áp xe vú 900.000VND
Nạo sót thai, nạo sót rau 900.000VND
Chọc hút nước ối trong chẩn đoán trước sinh 900.000VND
Tháo dụng cụ tử cung khó 900.000VND
Đốt cổ tử cung: đốt điện, đốt nhiệt, đốt Laser; Đốt sùi âm hộ, âm đạo 900.000VND
Giác hút 900.000VND
Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy 900.000VND
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que 900.000VND
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 400.000VND
Sinh thiết buồng tử cung 400.000VND
Đặt dụng cụ tử cung 400.000VND
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que 400.000VND
Cấp cứu ngừng tuần hoàn 2.400.000VND
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn 900.000VND
Bơm rửa khoang não thất 900.000VND
Nong miệng nối hậu môn có gây mê 900.000VND
Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu 900.000VND
Cắt  lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu 900.000VND
Chọc dò dịch não thất 900.000VND
Bóp bóng ambu, thổi ngạt 900.000VND
Nắn gãy thân xương cánh tay 1.400.000VND
Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV 1.400.000VND
Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng 1.400.000VND
Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật 1.400.000VND
Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi 1.400.000VND
Nắn trật khớp gối 1.400.000VND
Nắn gãy mâm chày, bột đùi cằng bàn chân 1.400.000VND
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O,  chữ X 1.400.000VND
Nắn gãy xương đùi trẻ em 1.400.000VND
Nắn gãy hai xương cẳng chân 1.400.000VND
Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân 1.400.000VND
Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân 1.400.000VND
Nắn trong gãy Dupuytren 1.400.000VND
Nắn trong gãy Monteggia 1.400.000VND
Nắn  gãy và trật khớp khuỷu 1.400.000VND
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau- Colles 1.400.000VND
Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay 1.400.000VND
Nắn gãy cổ xương cánh tay 1.400.000VND
Nắn gẫy hai xương cẳng tay 1.400.000VND
Nắn trật khớp vai 1.400.000VND
Nắn trật khớp khuỷu 900.000VND
Nắn bó bột trật chỏm quay 900.000VND
Nắn trong gãy Pouteau- Colles 900.000VND
Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay 900.000VND
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann 900.000VND
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động 900.000VND
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè 900.000VND
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống 900.000VND
Gãy nền xương bàn 1 và Bennet 900.000VND
Nẹp bột các loại, không nắn 400.000VND
Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể 900.000VND
Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể 400.000VND
Soi khớp 1.400.000VND
Rửa khớp 900.000VND
Tiêm ngoài màng cứng 400.000VND
Tiêm cạnh cột sống 400.000VND
Tiêm khớp 400.000VND
Đặt máy tạo nhịp cấp cứu 2.400.000VND
Sốc điện cấp cứu có kết qủa 1.400.000VND
Hô hấp nhân tạo bằng máy 24 giờ một lần 1.400.000VND
Mở khí quản cấp cứu 1.400.000VND
Đặt nội khí quản cấp cứu 1.400.000VND
Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần 1.400.000VND
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh 1.400.000VND
Rửa màng tim/chọc dò màng tim 1.400.000VND
Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu 1.400.000VND
Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại 1.400.000VND
Rửa dạ dày 1.400.000VND
Nội soi dạ dày cấp cứu 1.400.000VND
Chạy thận nhân tạo chu kỳ 900.000VND
Lọc màng bụng chu kỳ 900.000VND
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm 900.000VND
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu 900.000VND
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán 900.000VND
Chọc hút khí/dịch màng phổi 900.000VND
Đặt catheter động mạch 900.000VND
Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm 900.000VND
Chọc dò tuỷ sống để chẩn đoán và điều trị 900.000VND
Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi 900.000VND
Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang 900.000VND
Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau 400.000VND
Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu 400.000VND
Đặt ống thông bàng quang 400.000VND
Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi 1.400.000VND
Chụp đường mật qua da, qua gan 1.400.000VND
Chụp bể thận, niệu quản ngược dòng 1.400.000VND
Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da 900.000VND
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 900.000VND
Chụp tử cung vòi trứng 900.000VND
Chụp niệu đạo ngược dòng 900.000VND
Chụp cộng hưởng từ có thuốc đối quang từ 900.000VND
Chụp cắt lớp vi tính có cản quang 900.000VND
Chụp niệu tĩnh mạch cản quang (UIV) 900.000VND
Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình 900.000VND
Siêu âm Doppler có thuốc đối quang 900.000VND
Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ 900.000VND
Chụp tuyến nước bọt có cản quang 400.000VND
Siêu âm, Xquang tại giường 400.000VND
Chụp lưu thông ruột non qua ống thông 400.000VND
Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép 400.000VND
Siêu âm Doppler mạch máu 400.000VND
Soi đường tá tuỵ mật ( ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis) 2.400.000VND
Soi phế quản lấy dị vật 2.400.000VND
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị 1.400.000VND
Soi trung thất 1.400.000VND
Nội soi đường mật qua tá tràng 1.400.000VND
Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán 1.400.000VND
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản 1.400.000VND
Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi 1.400.000VND
Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị 1.400.000VND
Soi đại tràng 1.400.000VND
Soi trực tràng cắt u có sinh thiết 1.400.000VND
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ 1.400.000VND
Soi hạ họng lấy dị vật 900.000VND
Soi trực tràng ống cứng, ống mềm 900.000VND
Soi bàng quang 900.000VND
Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da 400.000VND
Bóc móng 900.000VND
Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn) 400.000VND
Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu 900.000VND
Chọc tuỷ làm tuỷ đồ 900.000VND
Chọc hạch làm hạch đồ 400.000VND
Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương … 900.000VND
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u 400.000VND
Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu 400.000VND
Phẫu thuật nội soi lôi sỏi niệu quản hai bên 3.600.000VND
Phẫu thuật nội soi tán sỏi niệu quản hai bên 3.600.000VND
Cắt thùy tuyến giáp 3.600.000VND
Nối nang ống mật chủ - hỗng tràng mổ hở 3.600.000VND
Phẫu thuật nội soi xẻ lạnh niệu đạo 2.000.000VND
Gắp sỏi mù 2.000.000VND
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản qua da/ nội soi mềm lấy sỏi niệu quản 2.000.000VND
Phẫu thuật nội soi lôi sỏi niệu quản 2.000.000VND
Phẫu thuật cắt bướu niệu quản 2.000.000VND
Phẫu thuật bướu tinh hoàn 2.000.000VND
Phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật 2.000.000VND
Phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật 2.000.000VND
Phẫu thuật chỉnh hình lóc da bộ phận sinh dục 2.000.000VND
Phẫu thuật nội soi cột tĩnh mạch thừng tinh dãn , cắt nang ống phóng tinh 2.000.000VND
May thủng đại tràng/ nối tắt ruột 2.000.000VND
Phẫu thuật viêm gân gót chân 2.000.000VND
Phẫu thuật đặt catheter trong ổ bụng để lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 2.000.000VND
Phẫu thuật nâng cổ bàng quang do sa sinh dục 2.000.000VND
Lấy huyết khối trong tắc động mạch cấp tính ở chi 2.000.000VND
Khâu phục hồi cơ hoành 2.000.000VND
Phẫu thuật mở ngực cấp cứu thám sát tổn thương 2.000.000VND
Phẫu thuật muller ( rút bỏ những tĩnh mạch nông) 2.000.000VND
Cắt túi mật mổ hở 2.000.000VND
Đóng lỗ mở bàng quang ra da 1.600.000VND
Cắt tinh hoàn nội soi / cắt tinh hòan hở có gây mê 1.600.000VND
Vá rò niệu đạo 1.600.000VND
Cắt polyp cổ bọng đái qua nội soi 1.600.000VND
Mổ tạo hình các vạt da thừa, sẹo xấu ở thành ngực 1.600.000VND
Phẫu thuật sinh thiết hạch thượng đòn 1.600.000VND
Phẫu thuật chích apxe gan 1.600.000VND
Mở hổng tràng ra da nuôi ăn/ Phẫu thuật nội soi ổ bụng thám sát và chẩn đoán 1.600.000VND
Thoát lưu mủ ở thành bụng 1.600.000VND
Nội soi ổ bụng cắt nhân xơ tử cung có cuống 3.600.000VND
Cắt tử cung qua nội soi 3.600.000VND
Nội soi ổ  bụng bóc nhân sơ 3.600.000VND
Phẫu thuật chữa ngoài tử cung qua nội soi 3.600.000VND
Phẫu thuật cắt u buồng trứng xoắn 2.000.000VND
Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung 2.000.000VND
Mở bụng thám sát và sinh thiết  trên bệnh nhân ung thư phụ khoa 2.000.000VND
Second - look có sinh thiết 2.000.000VND
Sinh thiết xương 2.000.000VND
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm 2.000.000VND
Đục chồi xương 2.000.000VND
Khâu da thì II 2.000.000VND
Lấy bỏ chỏm quay 2.000.000VND
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay 1.600.000VND
Nhổ răng hoặc điều trị dưới gây mê hoặc tiền mê 1.600.000VND
Phẫu thuật tạo hình dầu mũi, cánh mũi 3.600.000VND
Vá nhĩ đơn thuần tại phòng soi  (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao) 2.000.000VND
Phẫu thuật nội soi cuốn dưới 2.000.000VND
Cắt dây thắng lưỡi gây tê 1.600.000VND
Cắt dây thắng lưỡi gây mê (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao) 1.600.000VND
Phẫu thuật nạo sillicon lỏng 1.600.000VND
Gắp dị vật hay sỏi kẹt đường niệu đạo (Có gây mê) 900.000VND
Soi rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ không kể sonde tại PC 400.000VND
Cắt nang nước thừng tinh 400.000VND
Cắt bướu mào tinh 400.000VND
Tạo hình dây thắng 400.000VND
Chọc hút dịch ổ khớp 400.000VND
Nong kén da qui đầu 400.000VND
Tách dính da qui đầu 400.000VND
Lấy dị vật trong mũi gây mê (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao) 900.000VND
Cầm máu sau nạo VA (nơi khác chuyển đến) (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao) 400.000VND
Đo ABR gây mê (gồm thuốc, vật tư) 400.000VND
Cầm máu sau cắt Amidan gây tê (nơi khác chuyển đến) (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao) 400.000VND
Cầm máu sau cắt Amidan gây mê (nơi khác chuyển đến) (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao) 400.000VND
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 57.000VND
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) 26.000VND
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 32.000VND
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 23.000VND
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 15.000VND
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 20.000VND
Xét nghiệm sức bền hồng cầu 33.000VND
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 30.000VND
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 34.000VND
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 20.000VND
 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 18.000VND
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)  trên máy tự động 33.000VND
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 58.000VND
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 35.000VND
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 27.000VND
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh 320.000VND
Tìm tế bào Hargraves 56.000VND
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 11.000VND
Co cục máu đông 13.000VND
Thời gian Howell 27.000VND
Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) 377.000VND
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 49.000VND
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp 90.000VND
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công 48.000VND
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 55.000VND
Xét nghiệm tế bào học tủy xương 128.000VND
Xét nghiệm tế bào hạch 42.000VND
Nhuộm Peroxydase (MPO) 67.000VND
Nhuộm sudan den 67.000VND
Nhuộm Esterase không đặc hiệu 80.000VND
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf 89.000VND
Nhuộm Periodic Acide  Schiff (PAS) 80.000VND
Xác định BACTURATE trong máu 190.000VND
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 38.000VND
Định lượng Ca++ máu 19.000VND
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) 26.000VND
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 42.000VND
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 25.000VND
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol 29.000VND
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 24.000VND
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) 24.000VND
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 32.000VND
Định lượng bổ thể trong huyết thanh 30.000VND
Phản ứng cố định bổ thể 30.000VND
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác 30.000VND
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 92.000VND
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) 260.000VND
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) 280.000VND
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX 217.000VND
Định lượng yếu   tố   II/XII/VonWillebrand (kháng   nguyên)/ Von Willebrand (hoạt tính) 435.000VND
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) 990.000VND
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  ADP/Collgen 95.000VND
Đo    độ    ngưng    tập    tiểu cầu    với Ristocetin/    Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin 193.000VND
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); 70.000VND
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 105.000VND
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 98.000VND
Xác định bản  chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA,  IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) 400.000VND
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 87.000VND
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ 60.000VND
Pro-calcitonin 300.000VND
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) 380.000VND
BNP (B - Type Natriuretic Peptide) 540.000VND
SCC 190.000VND
PRO-GRT 325.000VND
Đường máu mao mạch 22.000VND
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 69.000VND
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 42.000VND
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 300.000VND
Xét nghiệm Testosteron 87.000VND
Xét nghiệm HbA1C 94.000VND
Điện di miễn dịch huyết thanh 875.000VND
Điện di protein huyết thanh 295.000VND
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) 180.000VND
Điện di huyết sắc tố (định lượng) 320.000VND
Định lượng Bacbiturate 30.000VND
Catecholamin niệu (HPLC) 390.000VND
Calci niệu 23.000VND
Phospho niệu 19.000VND
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 43.000VND
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 13.000VND
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 59.000VND
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 20.000VND
Amylase niệu 38.000VND
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen 6.000VND
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch 26.000VND
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén 84.000VND
Định lượng Oestrogen toàn phần 30.000VND
Định lượng Hydrocorticosteroid 36.000VND
Porphyrin: Định tính 45.000VND
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác 3.000VND
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH 4.500VND
Tìm Bilirubin 6.000VND
Xác định Canxi, Phospho 6.000VND
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase 9.000VND
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu  trong phân 32.000VND
Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6.000VND
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) 35.000VND
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) 57.000VND
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) 155.000VND
Kháng sinh đồ 165.000VND
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường 200.000VND
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường 200.000VND
Định lượng HBsAg 420.000VND
Anti-HBs định lượng 98.000VND
PCR chẩn đoán CMV 670.000VND
Đo tải lượng CMV (ROCHE) 1.760.000VND
RPR định tính 32.000VND
RPR định lượng 73.000VND
TPHA định tính 45.000VND
TPHA định lượng 150.000VND
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) 57.000VND
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào 85.000VND
Protein dịch 13.000VND
Glucose dịch 17.000VND
Clo  dịch 21.000VND
Phản ứng Pandy 8.000VND
Rivalta 8.000VND
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 205.000VND
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) 245.000VND
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin 260.000VND
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III 255.000VND
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son 240.000VND
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial 275.000VND
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 175.000VND
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh  340.000VND
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 105.000VND
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 170.000VND
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 130.000VND
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS 240.000VND
Xét nghiệm  định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss 130.000VND
Xét nghiệm  sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý 450.000VND
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 48.000VND
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu 62.000VND
Định lượng cấp NH3 trong máu 170.000VND
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan 30.000VND
Điện tâm đồ 35.000VND
Điện não đồ 60.000VND
Đo chức năng hô hấp 106.000VND
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 30.000VND
Test thanh thải Creatinine 55.000VND
Test thanh thải Ure 55.000VND
Test dung nạp Glucagon 35.000VND
Thăm dò các dung tích phổi 185.000VND
Đo dung tích phổi toàn phần với máyPlethysmography 345.000VND

Loại bảo hiểm áp dụng

Quy trình đi khám