341 Sư Vạn Hạnh, 10, Quận 10, Hồ Chí Minh
Thứ Hai - Thứ Sáu: 07:00 - 11:00 , 13:00 - 16:00
Dịch vụ | Giá (VNĐ ) |
Siêu âm | 35,000 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 150,000 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 680,000 |
Siêu âm nội soi | 500,000 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường | 50,000 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 100,000 |
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 300,000 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim | 83,000 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim | 108,000 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang | 465,000 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng | 420,000 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 155,000 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá | 155,000 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 195,000 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy | 500,000 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy | 870,000 |
Chụp mạch máu | 5,100,000 |
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới | 5,100,000 |
Chụp và can thiệp tim mạch | 6,000,000 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi | 8,250,000 |
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới | 8,850,000 |
Các can thiệp đường mạch máu | 8,300,000 |
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp | 2,800,000 |
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống | 2,300,000 |
Chụp cộng hưởng từ | 2,500,000 |
Chụp cộng hưởng từ | 2,000,000 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 290,000 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 97,000 |
Chọc tháo dịch màng bụng | 104,000 |
Chọc hút khí màng phổi | 86,000 |
Chọc rửa màng phổi | 130,000 |
Chọc dò màng tim | 80,000 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 120,000 |
Chọc dò tủy sống | 35,000 |
Chọc hút hạch hoặc u | 58,000 |
Chọc hút hạch | 80,000 |
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp | 820,000 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp | 74,000 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của | 87,000 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 470,000 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim | 68,000 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu gồm cả ống dẫn lưu | 500,000 |
Đặt Catheter động mạch quay | 450,000 |
Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 600,000 |
Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80,000 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 840,000 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 1,030,000 |
Đặt nội khí quản | 415,000 |
Đặt Sonde JJ niệu quản (kể cả Son de JJ) | 1,500,000 |
Đặt Stent thực quản qua nội soi | 800 |
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng | 2,000,000 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 720,000 |
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 395,000 |
Lọc màng bụng liên tục thông thường | 300,000 |
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy | 740,000 |
Lọc máu liên tục (01 lần) | 1,800,000 |
lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương | 1,200,000 |
Mở khí quản | 565,000 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 220,000 |
Nội soi lồng ngực | 700,000 |
Niệu đồng đồ | 35,000 |
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể | 700,000 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 575,000 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 900,000 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 2,240,000 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết | 220,000 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không | 148,000 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 265,000 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 185,000 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết | 195,000 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 120,000 |
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250,000 |
Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun | 1,500,000 |
Nội soi ổ bụng | 575,000 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 675,000 |
Nội soi ống mật chủ | 110,000 |
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 700,000 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 730,000 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết | 410,000 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết | 330,000 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 570,000 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục. | 680,000 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái | 145,000 |
Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ | 2,000,000 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 117,000 |
Rửa dạ dày | 30,000 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 500,000 |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường | 650,000 |
Sinh thiết cơ tim | 1,200,000 |
Sinh thiết da | 80,000 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 465,000 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm | 785,000 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 1,700,000 |
Sinh thiết hạch, u | 130,000 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 950,000 |
Sinh thiết màng phổi | 335,000 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực | 445,000 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 110,000 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (cả kim) | 1,240,000 |
Sinh thiết vú | 100,000 |
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 450,000 |
Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu | 320,000 |
Soi màng phổi | 180,000 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc | 650,000 |
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/Cắt polup | 400,000 |
Soi ruột non + /-Sinh thiết | 320,000 |
Soi thực quản dạ dày gắp giun | 250,000 |
Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ | 150,000 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 800,000 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 300,000 |
Thẩm tách siêu lọc máu | 1,250,000 |
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460,000 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 54,000 |
Thở máy (01 ngày điều trị) | 420,000 |
Thông đái | 64,000 |
Thụt tháo phân | 40,000 |
Tắm tảy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất | 180,000 |
Điều trị hạ kali/canxi máu | 180,000 |
Giải độc nhiễm độc cấp ma túy | 550,000 |
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 650,000 |
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 130,000 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser | 125,000 |
Móng quặp | 80,000 |
Đốt mắt cá chân nhỏ | 70,000 |
Cắt bỏ tinh hoàn | 100,000 |
Cắt đường rò mông | 120,000 |
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 100,000 |
Mở rộng miệng lỗ sáo | 45,000 |
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 50,000 |
Nội soi tai | 70,000 |
Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không | 42,000 |
Nội soi mũi xoang | 70,000 |
Điện cơ tầng sinh môn | 100,000 |
Đo áp lực đồ bàng quang | 100,000 |
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 100,000 |
Đốt mụn cóc | 30,000 |
Cắt sùi mào gà | 60,000 |
Lột nhẹ da mặt | 300,000 |
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 200,000 |
Điều trị rắn độc cắn | 750,000 |
Bàn kéo | 20,000 |
Bồn xoáy | 10,000 |
Chẩn đoán bệnh điện thần kinh cơ | 20,000 |
Giao thoa | 10,000 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 26,000 |
Tập do cứng khớp | 12,000 |
Tập do liệt ngoại biên | 10,000 |
Tập do liệt thần kinh trung ương | 10,000 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 21,000 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) | 21,000 |
Tập với hệ thống ròng rọc | 5,000 |
Tập với xe đạp tập | 5,000 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10,000 |
Vật lý trị liệu hô hấp | 10,000 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng | 10,000 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30,000 |
Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50,000 |
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 15,000 |
Bó êm cẳng tay | 7,000 |
Bó êm cẳng chân | 8,000 |
Bó êm đùi | 12,000 |
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 450,000 |
Nẹp chỉnh hình trên gối | 900,000 |
Nẹp cổ tay - bàn tay | 300,000 |
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 900,000 |
Giày chỉnh hình | 450,000 |
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân | 1,000,000 |
Nẹp đỡ cột sống cổ | 450,000 |
Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding | 1,800,000 |
Cắt chỉ | 45,000 |
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi.. | 45,000 |
Tháo bột khác | 38,000 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 60,000 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 | 80,000 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 30 cm | 105,000 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm | 115,000 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 160,000 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm | 190,000 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 155,000 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 200,000 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 210,000 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 230,000 |
Thông tim ống lớn | 1,200,000 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 150,000 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng | 2,000,000 |
Phẫu thuật nội soi não/tủy sống | 3,000,000 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 3,500,000 |
Phâu thuật cắt màng tim rộng | 5,000,000 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch | 4,500,000 |
Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 4,500,000 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 4,500,000 |
Phẫu thuật thay đoạn nhân tạo | 6,000,000 |
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 4,000,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc | 3,000,000 |
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận | 2,000,000 |
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 2,000,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng | 2,000,000 |
Tán sỏi qua nội soi | 900,000 |
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 3,500,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ | 3,500,000 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 3,500,000 |
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 2,000,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột | 3,000,000 |
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 2,000,000 |
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng | 2,000,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2,500,000 |
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật | 3,500,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 2,000,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2,000,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ | 2,500,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 2,000,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 2,000,000 |
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ercp | 2,000,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách | 3,000,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2,500,000 |
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 2,000,000 |
Cắt Polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại | 800,000 |
Đặt Stent đường mật/tụy (chưa bao gồm Stent) | 1,200,000 |
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | 1,500,000 |
Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3,000,000 |
Mở thông dạ dày qua nội soi | 2,500,000 |
Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 2,000,000 |
Cắt phymosis | 180,000 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 105,000 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 80,000 |
Thắt các búi trĩ hậu môn | 220,000 |
Cố định gãy xương sườn | 35,000 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn | 450,000 |
chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài | 495,000 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn | 300,000 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) | 700,000 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 180,000 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối | 165,000 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối | 65,000 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp | 235,000 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp | 57,000 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) | 225,000 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 70,000 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 140,000 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 55,000 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 165,000 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 55,000 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 595,000 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 140,000 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 165,000 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 70,000 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 165,000 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 70,000 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 550,000 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 180,000 |
Nắn, bó gẫy xương đòn | 50,000 |
Nắn, bó gẫy xương gót | 50,000 |
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 50,000 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị co ngón tay do liệt | 1,600,000 |
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo | 1,500,000 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt | 1,600,000 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân | 1,500,000 |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 2,000,000 |
Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 2,000,000 |
Phẫu thuật kéo dài chi | 3,000,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 2,500,000 |
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 3,000,000 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai | 1,200,000 |
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 1,200,000 |
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) | 1,500,000 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ | 3,000,000 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao | 3,000,000 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch | 2,000,000 |
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 2,200,000 |
Tạo hình khí phế quản | 10,000,000 |
Phẫu thuật thừa ngón | 170,000 |
Phẫu thuật dính ngón | 270,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120,000 |
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120,000 |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 120,000 |
Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong | 1,800,000 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1,200,000 |
Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500,000 |
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 400,000 |
Trích áp xe Bartholin | 120,000 |
Khâu rách cùng đồ | 80,000 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650,000 |
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 400,000 |
Cắt bỏ túi lệ | 500,000 |
Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn | 600,000 |
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 500,000 |
Cắt u kết mạc không vá | 250,000 |
Chích chắp/ lẹo | 44,000 |
Chích mủ hốc mắt | 230,000 |
Chữa bỏng mắt do hàn điện | 10,000 |
Đánh bờ mi | 10,000 |
Đo khúc xạ máy | 5,000 |
Đo nhãn áp | 16,000 |
Đo thị lực khách quan | 40,000 |
Đốt lông Xiêu | 12,000 |
Gọt giác mạc | 430,000 |
Khâu cò mi | 190,000 |
Khâu củng mạc đơn thuần | 270,000 |
Khâu củng giác mạc phức tạp | 600,000 |
Khâu củng mạc phức tạp | 400,000 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 1,050,000 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 535,000 |
Khâu giác mạc đơn thuần | 220,000 |
Khâu giác mạc phức tạp | 400,000 |
Khâu phục hồi bờ mi | 300,000 |
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 600,000 |
Khoét bỏ nhãn cầu | 400,000 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 600,000 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 26,000 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 720,000 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 220,000 |
Lấy dị vật hốc mắt | 500,000 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 26,000 |
Lấy dị vật tiền phòng | 400,000 |
Lấy sạn vôi kết mạc | 10,000 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 470,000 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê | 870,000 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 550,000 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê | 1,000,000 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê | 1,160,000 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê | 1,280,000 |
Mở tiền phòng rửa máu/ mủ | 400,000 |
Múc nội nhân (có độn hoặc không độn) | 400,000 |
Nặn tuyến bờ mi | 10,000 |
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 500,000 |
Phẫu thuật hẹp khe mi | 250,000 |
Phẫu thuật lác (1 mắt) | 400,000 |
Phẫu thuật lác (2 mắt) | 600,000 |
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 400,000 |
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 650,000 |
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 800,000 |
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 500,000 |
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 700,000 |
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao | 600,000 |
Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 600,000 |
Phẫu thuật u kết mạc nông | 300,000 |
Phẫu thuật u mi không vá da | 450,000 |
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 600,000 |
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 350,000 |
Phủ kết mạc | 350,000 |
Rạch góc tiền phòng | 400,000 |
Rửa cùng đồ 1 mắt | 15,000 |
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 20,000 |
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 40,000 |
Soi bóng đồng tử | 8,000 |
Soi đáy mắt | 22,000 |
Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 750,000 |
Thông lệ đạo hai mắt | 58,000 |
Thông lệ đạo một mắt | 34,000 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt | 18,000 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 18,000 |
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 80,000 |
U bạch mạch kết mạc | 40,000 |
Phẫu thuật tháo cò mi | 60,000 |
Cắt chỉ giác mạc | 15,000 |
Thử kính loạn thị | 11,000 |
Bẻ cuốn mũi | 40,000 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 150,000 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 220,000 |
Cắt Amiđan (gây mê) | 660,000 |
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1,930,000 |
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 180,000 |
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 5,500,000 |
Cắt polyp ống tai | 20,000 |
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm | 4,500,000 |
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm Stent | |
Cắt u cuộn cảnh | 5,500,000 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 130,000 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 130,000 |
Chích rạch vành tai | 25,000 |
Chọc hút dịch vành tai | 15,000 |
Đo ABR (1 lần) | 150,000 |
Đo nhĩ lượng | 15,000 |
Đo OAE (1 lần) | 30,000 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp | 15,000 |
Đo sức nghe lời | 25,000 |
Đo thính lực đơn âm | 30,000 |
Đo trên ngưỡng | 35,000 |
Đốt họng bằng Nitơ lỏng | 100,000 |
Đốt họng hạt | 25,000 |
Hút xoang dưới áp lực | 20,000 |
Khí dung | 8,000 |
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 15,000 |
Lấy dị vật họng | 20,000 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 75,000 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 475,000 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 155,000 |
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 470,000 |
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 145,000 |
Lấy dị vật trong mũi có gây tê | 530,000 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 125,000 |
Lấy hút biểu bì ống tai | 25,000 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 745,000 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 390,000 |
Mổ sào bào thượng nhĩ | 600,000 |
Nạo VA gây mê | 485,000 |
Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20,000 |
Nhét bấc mũi sau cầm máu | 50,000 |
Nhét meche mũi | 40,000 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê | 395,000 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê | 205,000 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 185,000 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 230,000 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 530,000 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 470,000 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 490,000 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 130,000 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 175,000 |
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1,285,000 |
Sinh thiết vòm mũi họng | 25,000 |
Thông vòi nhĩ nội soi | 60,000 |
Nội soi Tai - Mũi - Họng | 180,000 |
Nong vòi nhĩ | 10,000 |
Nong vòi nhĩ nội soi | 60,000 |
Phẫu thuật áp xe não do tai | 5,000,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ | 7,000,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 11,000,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vóm mũi họng | 6,000,000 |
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 125,000 |
Soi thanh quản cắt papilloma | 125,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang | 5,000,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy | 5,000,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách | 4,000,000 |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 5,000,000 |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15,000 |
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 70,000 |
Soi thực quản bằng ống mềm | 70,000 |
Thông vòi nhĩ | 30,000 |
Trích màng nhĩ | 30,000 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 570,000 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 570,000 |
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai | 6,500,000 |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa | 6,500,000 |
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 40,000 |
Nâng, nắn sống mũi | 120,000 |
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 250,000 |
Chọc hút u nang sàn mũi | 25,000 |
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 35,000 |
Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60,000 |
Cố định tạm thời gẫy xương hàm | 130,000 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 90,000 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 50,000 |
Nắm trật khớp thái dương hàm | 25,000 |
Nạo túi lợi 1 sex tant | 30,000 |
Nhổ chân răng | 80,000 |
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 100,000 |
Nhổ lấy nanh răng | 240,000 |
Phẫu thuật nhổ răng khó | 120,000 |
Nhổ răng số 8 bình thường | 105,000 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 190,000 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 21,000 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 30,000 |
Nhổ răng mọc lạc chỗ | 200,000 |
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô | 350,000 |
Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 80,000 |
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 400,000 |
Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên | 150,000 |
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 110,000 |
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 230,000 |
Lấy sỏi ống Wharton | 500,000 |
Lấy u lành dưới 3 cm | 400,000 |
Lấy u lành trên 3 cm | 500,000 |
Nhổ răng ngầm dưới xương | 360,000 |
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35,000 |
Cắt cuống 1 chân | 120,000 |
Rạch áp xe trong miệng | 35,000 |
Chụp thép làm sẵn | 170,000 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 110,000 |
Điều trị tủy lại | 870,000 |
Điều trị tủy răng số 4, 5 | 370,000 |
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới | 600,000 |
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 | 300,000 |
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên | 730,000 |
Điều trị tủy răng sữa một chân | 210,000 |
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân | 260,000 |
Hàn Composite cổ răng | 250,000 |
Hàn thẩm mỹ Com posite (veneer) | 350,000 |
Hàn răng sữa sâu ngà | 70,000 |
Phục hồi thân răng có chốt | 350,000 |
Răng sâu ngà | 140,000 |
Răng viêm tủy hồi phục | 160,000 |
Trám bít hố rãnh | 90,000 |
Tẩy răng trắng 1 hàm (có mảng) | 900,000 |
Tẩy răng trắng 2 hàm (có mảng) | 1,300,000 |
Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 750,000 |
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 650,000 |
Răng giả tháo lắp một răng | 230,000 |
Mũ chụp kim loại (răng giả cố định) | 330,000 |
Răng giả cố định trên Implant | 4,800,000 |
Một đơn vị sứ kim loại | 700,000 |
Một đơn vị sứ toàn phần | 1,000,000 |
Một chụp thép cầu nhựa | 600,000 |
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1,800,000 |
Một trụ thép | 550,000 |
Cầu nhựa 3 đơn vị | 220,000 |
Răng chốt đơn giản | 225,000 |
Mũ chụp nhựa (răng giả cố định) | 280,000 |
Hàm dự phòng loại tháo lắp | 500,000 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear | 2,400,000 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask | 3,000,000 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại thảo lắp đơn giản | 900,000 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại thảo lắp phức tạp | 1,500,000 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần | 3,500,000 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung | 5,800,000 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung | 7,000,000 |
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 220,000 |
Hàm duy trì kết quả loại cố định | 400,000 |
Hàm dự phòng loại gắn chặt | 750,000 |
Lấy khuôn để nghiên cứu chấn đoán (hai hàm) | 70,000 |
Sửa hàm | 60,000 |
Làm lại hàm | 200,000 |
Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) | 50,000 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 145,000 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 200,000 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 190,000 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 250,000 |
Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm | 1,300,000 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương | 1,500,000 |
Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt | 1,500,000 |
Cắt bỏ nang sàn miệng | 1,650,000 |
Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 1,800,000 |
Cắt u nang giáp mông | 1,600,000 |
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt | 1,500,000 |
Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm | 1,500,000 |
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1,300,000 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII | 2,100,000 |
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1,800,000 |
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm | 2,100,000 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1,800,000 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1,950,000 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1,950,000 |
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới | 2,400,000 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt | 2,000,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên | 1,900,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp | 1,700,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới | 1,600,000 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên | 2,000,000 |
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng | 1,400,000 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên | 1,800,000 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên | 1,800,000 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái | 2,000,000 |
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe | 2,300,000 |
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm | 1,500,000 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng mặt bằng vạt da | 1,950,000 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi | 2,000,000 |
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1,650,000 |
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1,650,000 |
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm | 2,200,000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 1,400,000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 1,200,000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt | 1,200,000 |
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1,300,000 |
Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 1,200,000 |
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh | 1,400,000 |
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn | 2,000,000 |
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng | 800 |
Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép | 2,000,000 |
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu | 1,850,000 |
Phẫu thuật căng da mặt | 1,200,000 |
Cắt u nang cạnh cổ | 1,600,000 |
Phẫu thuật điều trị lép mặt | 1,900,000 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h | 2,000,000 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h | 2,500,000 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h | 1,500,000 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h | 2,300,000 |
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy | 300,000 |
Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 60,000 |
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng | 300,000 |
Thay băng bỏng (1 lần) | 100,000 |
Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 55,000 |
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 100,000 |
Bilan đông cầm máu - huyết khối | 1,500,000 |
Co cục máu đông | 13,000 |
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 625,000 |
Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8 | 350,000 |
Định danh kháng thể bất thường | 1,100,000 |
Định lượng D-Dimer | 220,000 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 90,000 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 49,000 |
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand | 435,000 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu | 35,000 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 23,000 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 57,000 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 60,000 |
Máu lắng (bằng máy tự động) | 30,000 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp | 98,000 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp | 70,000 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp | 105,000 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 80,000 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 89,000 |
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 35,000 |
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 80,000 |
Nhuộm Peroxydase (MPO) | 67,000 |
Nhuộm sudan den | 67,000 |
Phân tích CD (1 loại CD) | 150,000 |
Xét nghiệm hòa hợp (Cross- Match) trong phát máu | 30,000 |
Sàng lọc kháng thể bất thường | 80,000 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 33,000 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 15,000 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 11,000 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động | 55,000 |
Thời gian Throboplastin hoạt hóa từng phần | 35,000 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 30,000 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương | 32,000 |
Tìm tế bào Hargraves | 56,000 |
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 70,000 |
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 100,000 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | 92,000 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 40,000 |
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 80,000 |
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm | 320,000 |
Xác định kháng nguyên H | 30,000 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 30,000 |
Xét nghiệm tế bào hạch | 42,000 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 128,000 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 30,000 |
Định lượng Ca++ máu | 19,000 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 38,000 |
Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần | 29,000 |
Phản ứng cố định bổ thể | 30,000 |
Xác định BACTURATE trong máu | 190,000 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 24,000 |
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) | 24,000 |
Anti-HBc lgM (ELISA) | 95,000 |
Anti-Hbe (ELISA) | 80,000 |
Anti-HIV (nhanh) | 60,000 |
Anti-HIV (ELISA) | 90,000 |
Anti-HBc lgG (ELISA) | 60,000 |
Anti-HBs (ELISA) | 60,000 |
Anti-HCV (nhanh) | 60,000 |
Anti-HCV (ELISA) | 100,000 |
HbeAg (ELISA) | 80,000 |
HbsAg (nhanh) | 60,000 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) | 60,000 |
Độ tập trung tiểu cầu | 12,000 |
Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 60,000 |
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 90,000 |
Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 60,000 |
Anti-HTLV1/2 (ELISA) | 70,000 |
Anti-EBV lgG (ELISA) | 125,000 |
Anti-EBV lgM (ELISA) | 125,000 |
Anti-CMV lgG (ELISA) | 125,000 |
Anti-CMV lgM (ELISA) | 125,000 |
Xác định DNA trong viêm gan B | 270,000 |
HIV (PCR) | 350,000 |
HCV (RT-PCR) | 450,000 |
HIV (RT-PCR) | 600,000 |
Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 1,350,000 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 69,000 |
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 300,000 |
BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 540,000 |
Đường máu mao mạch | 22,000 |
PLGF | 680,000 |
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 380,000 |
Pro-calcitonin | 300,000 |
PRO-GRT | 325,000 |
SCC | 190,000 |
SFLT1 | 680,000 |
Tacrolimus | 673,000 |
Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 320,000 |
Điện di miễn dịch huyết thanh | 875,000 |
Điện di protein huyết thanh | 295,000 |
ACTH | 75,000 |
ADH | 135,000 |
Alpha FP (AFP) | 85,000 |
Alpha Microglobulin | 90,000 |
Amoniac | 70,000 |
Anti - TG | 250,000 |
Apolipoprotein A/B (1 loại) | 45,000 |
Benzodiazepam(BZD) | 35,000 |
Beta 2 Microglobulin | 70,000 |
CA 125 | 130,000 |
CA 15-3 | 140,000 |
CA 19-9 | 130,000 |
CA 72-4 | 125,000 |
Calci | 12,000 |
Calcitonin | 75,000 |
Catecholamin | 200,000 |
CEA | 80,000 |
Ceruloplasmin | 65,000 |
CK-MB | 35,000 |
Complement 3 (C3)/4 (C4) ( 1 loại) | 55,000 |
Cortison | 75,000 |
CPK | 25,000 |
CRP hs | 50,000 |
Cyclosporine | 300,000 |
Cyfra 21-1 | 90,000 |
Digoxin | 80,000 |
Phospho | 15,000 |
Erythropoietin | 75,000 |
Ferritin | 75,000 |
Folate | 80,000 |
Gama GT | 18,000 |
GH | 75,000 |
GLDH | 90,000 |
Haptoglobin | 90,000 |
HbA1C | 94,000 |
Homocysteine | 135,000 |
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) | 60,000 |
Insuline | 75,000 |
Khí máu | 100,000 |
Lactat | 90,000 |
LDH | 25,000 |
Lipase | 55,000 |
Myoglobin | 85,000 |
Phenytoin | 75,000 |
Pre albumin | 90,000 |
Progesteron | 75,000 |
PSA | 85,000 |
PTH | 220,000 |
RF (Rheumatold Factor) | 55,000 |
T3/F T3/T4/F T4 (1 loại) | 60,000 |
Testosteron | 87,000 |
Theophylin | 75,000 |
Thyroglobulin | 75,000 |
Transferin | 60,000 |
Troponin T/1 | 70,000 |
TSH | 55,000 |
Vitamin B12 | 70,000 |
ASLO | 55,000 |
A/G | 35,000 |
Calci ion hóa | 25,000 |
Phản ứng CRP | 30,000 |
Chẩn đoán Anti HAV-lgM bằng kỹ thuật ELISA | 90,000 |
Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA | 85,000 |
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 90,000 |
Chẩn đoán Clammydia lgG bằng kỹ thuật ELISA | 150,000 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA | 95,000 |
Chẩn đoán Dengue lgG bằng kỹ thuật ELISA | 130,000 |
Chẩn đoán Dengue lgM bằng kỹ thuật ELISA | 130,000 |
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết thanh | 110,000 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA | 170,000 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA | 180,000 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 lgG bằng kỹ thuật Elisa | 130,000 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 lgM bằng kỹ thuật Elisa | 130,000 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae lgG bằng kỹ thuật Elisa | 210,000 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae lgM bằng kỹ thuật Elisa | 140,000 |
Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật Elisa | 300,000 |
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 150,000 |
Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật Elisa | 120,000 |
Chẩn đoán Rubella lgG bằng kỹ thuật ELISA | 100,000 |
Chẩn đoán Rubella lgM bằng kỹ thuật ELISA | 120,000 |
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 80,000 |
Chẩn đoán Toxoplasma lgG bằng kỹ thuật ELISA | 100,000 |
Chẩn đoán Toxoplasma lgM bằng kỹ thuật ELISA | 100,000 |
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định | 250,000 |
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA | 420,000 |
Xét nghiệm tìm BK | 25,000 |
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 120,000 |
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật | 50,000 |
Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA | 145,000 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 35,000 |
Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie | 180,000 |
Amphetamin (định tính) | 40,000 |
Amylase niệu | 38,000 |
Calci niệu | 23,000 |
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu | 43,000 |
Định lượng Hydrocorticosteroid | 36,000 |
Micro Albumin | 50,000 |
Định lượng Oestrogen toàn phần | 30,000 |
Opiate (định tính) | 40,000 |
Phospho niệu | 19,000 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 13,000 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 59,000 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3,000 |
Nước tiểu 10 thông số (máy) | 35,000 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4,500 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 20,000 |
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ | 6,000 |
Định lượng Bacbiturate | 30,000 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6,000 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 32,000 |
Xét nghiệm cặn dư phân | 45,000 |
Anti-HBs định lượng | 98,000 |
PCR chẩn đoán CMV | 670,000 |
Định lượng HBsAg | 420,000 |
Clo dịch | 21,000 |
Glucose dịch | 17,000 |
Phản ứng Pandy | 8,000 |
Protein dịch | 13,000 |
Rivalta | 8,000 |
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 100,000 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 300,000 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) | 100,000 |
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu | 150,000 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 100,000 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 105,000 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 230,000 |
Xét nghiệm cyto (tế bào) | 70,000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 290,000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang | 970,000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 175,000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học | 230,000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 205,000 |
Định lượng cấp NH3 trong máu | 170,000 |
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 75,000 |
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý | 450,000 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS | 240,000 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng | 94,000 |
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 130,000 |
Điện cơ (EMG) | 100,000 |
Điện não đồ | 60,000 |
Điện tâm đồ | 35,000 |
Điện tâm đồ gắng sức | 100,000 |
Đo chức năng hô hấp | 106,000 |
Holter điện tâm đồ/huyết áp | 150,000 |
Test dung nạp Glucagon | 35,000 |
Test tâm lý BECK/ZUNG | 10,000 |
Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS | 20,000 |
Test thanh thải Creatinine | 55,000 |
Test thanh thải Ure | 55,000 |
Test trắc nghiệm tâm lý | 20,000 |
Test WAIS/WICS | 25,000 |
Thăm dò các dung tích phổi | 185,000 |
Đặt bóng chèn động mạch chủ dội ngược | 3,600,000 |
Tuần hoàn ngoài cơ thể | 2,400,000 |
Điều trị tăng áp phổi bằng khí NO | 2,400,000 |
Hạ thân nhiệt chủ động | 1,400,000 |
Tăng thân nhiệt chủ động | 1,400,000 |
Thận nhân tạo (ở người đã có mở thông động tĩnh mạch) | 1,400,000 |
Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết | 1,400,000 |
Đo cung lượng tim liên tục | 1,400,000 |
Đo áp lực các buồng tim | 900,000 |
Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản | 900,000 |
Đặt catheter động mạch phổi | 1,400,000 |
Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu | 1,400,000 |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ | 400,000 |
Kích thích tim với tần số cao | 1,400,000 |
Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực | 1,400,000 |
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh | 1,400,000 |
Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực ngoài | 1,400,000 |
Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong | 2,400,000 |
Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu | 2,400,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch | 400,000 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | 900,000 |
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm | 1,400,000 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm | 400,000 |
Đặt ống thông Blakemore | 900,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh | 1,400,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm | 1,400,000 |
Đo áp lực động mạch liên tục | 900,000 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục | 900,000 |
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm | 1,400,000 |
Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim | 1,400,000 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 1,400,000 |
Mở màng ngoài tim cấp cứu | 2,400,000 |
Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu | 1,400,000 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 400,000 |
Hạ huyết áp chỉ huy | 1,400,000 |
Theo dõi huyết áp liên tục tại giường | 900,000 |
Theo dõi điện tim liên tục tại giường | 400,000 |
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp | 400,000 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch | 400,000 |
Chăm sóc catheter động mạch | 400,000 |
Ép tim ngoài lồng ngực | 1,400,000 |
Nội soi phế quản ở người bệnh thở máy: sinh thiết, cầm | 1,400,000 |
Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm | 1,400,000 |
Thở máy với tần số cao (HFO) | 2,400,000 |
Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh | 2,400,000 |
Nội soi khí phế quản hút đờm | 900,000 |
Nội soi khí phế quản cấp cứu | 1,400,000 |
Thở máy bằng xâm nhập | 1,400,000 |
Điều trị bằng oxy cao áp | 2,400,000 |
Dẫn lưu trung thất | 2,400,000 |
Chọc hút dịch, khí trung thất | 2,400,000 |
Nội soi khí phế quản ở NB suy hô hấp | 1,400,000 |
Nội soi khí phế quản ở NB thở máy | 1,400,000 |
Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi | 1,400,000 |
Bơm rửa phế quản có bàn chải | 1,400,000 |
Bơm rửa phế quản không bàn chải | 1,400,000 |
Nội soi màng phổi để chẩn đoán | 1,400,000 |
Siêu âm với đầu dò thực quản cấp cứu | 900,000 |
Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu | 400,000 |
Siêu âm màng phổi | 1,400,000 |
Theo dõi ETCO2 liên tục tại giường | 400,000 |
Nội soi khí phế quản để cầm máu | 1,400,000 |
Nội soi khí phế quản lấy dị vật | 1,400,000 |
Nội soi màng phổi sinh thiết | 3,600,000 |
Cai máy thở | 900,000 |
Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí | 900,000 |
Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp | 900,000 |
Bơm rửa màng phổi | 900,000 |
Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) | 1,400,000 |
Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản | 1,400,000 |
Chọc thăm dò màng phổi | 900,000 |
Mở màng phổi tối thiểu | 900,000 |
Dẫn lưu màng phổi liên tục | 900,000 |
Thăm dò chức năng hô hấp | 185,000 |
Khí dung thuốc thở máy | 900,000 |
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín | 900,000 |
Vận động trị liệu hô hấp | 900,000 |
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | 900,000 |
Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở | 1,400,000 |
Mở khí quản qua da cấp cứu | 1,400,000 |
Mở khí quản ngược dòng cấp cứu | 1,400,000 |
Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp | 900,000 |
Đặt nội khí quản 2 nòng | 2,400,000 |
Rút catheter khí quản | 400,000 |
Thay canuyn mở khí quản | 900,000 |
Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù | 900,000 |
Mở màng giáp nhẫn cấp cứu | 1,400,000 |
Thổi ngạt | 900,000 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | 900,000 |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | 1,400,000 |
Thở oxy gọng kính | 400,000 |
Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi | 400,000 |
Thở oxy qua mặt nạ có túi | 900,000 |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) | 900,000 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | 900,000 |
Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt | 2,400,000 |
Đặt catheter lọc máu cấp cứu | 900,000 |
Lọc màng bụng cấp cứu | 1,400,000 |
Siêu lọc máu tái hấp phụ phân tử (gan nhân tạo) (MARS) | 2,400,000 |
Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,400,000 |
Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu | 1,400,000 |
Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi | 1,400,000 |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu | 900,000 |
Bài niệu cưỡng bức | 900,000 |
Mở thông bàng quang trên xương mu | 1,400,000 |
Vận động trị liệu bàng quang | 400,000 |
Rửa bàng quang lấy máu cục | 900,000 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | 400,000 |
Hồi sức chống sốc | 1,400,000 |
Dẫn lưu não thất cấp cứu | 900,000 |
Đặt catheter não thất đo áp lực nội sọ liên tục | 1,400,000 |
Xử trí tăng áp lực nội sọ | 1,400,000 |
Điện não đồ bề mặt vỏ não | 1,400,000 |
Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ theo Luật | 1,400,000 |
Siêu âm doppler xuyên sọ | 900,000 |
Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh | 1,400,000 |
Chọc dò dịch não thất | 1,400,000 |
Chọc dịch tủy sống | 900,000 |
Soi đáy mắt cấp cứu | 400,000 |
Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại | 1,400,000 |
Nội soi dạ dày cầm máu | 1,400,000 |
Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu | 900,000 |
Cầm máu thực quản qua nội soi | 1,400,000 |
Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm | 900,000 |
Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu | 1,400,000 |
Soi đại tràng cầm máu | 1,400,000 |
Soi đại tràng sinh thiết | 1,400,000 |
Nội soi trực tràng cấp cứu | 400,000 |
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm | 1,400,000 |
Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu | 900,000 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu | 900,000 |
Rửa màng bụng cấp cứu | 1,400,000 |
Đặt ống thông dạ dày | 400,000 |
Đo áp lực ổ bụng | 900,000 |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | 400,000 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày | 400,000 |
Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín | 900,000 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày | 400,000 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng | 400,000 |
Thay máu sơ sinh | 2,400,000 |
Hạ nhiệt độ chỉ huy | 1,400,000 |
Nâng thân nhiệt chủ động | 1,400,000 |
Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh | 1,400,000 |
Siêu âm đen trắng tại giường bệnh | 900,000 |
Chụp X quang cấp cứu tại giường | 900,000 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng | 400,000 |
Tắm cho người bệnh tại giường | 400,000 |
Gội đầu cho người bệnh tại giường | 400,000 |
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh | 900,000 |
Vệ sinh răng miệng đặc biệt | 400,000 |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | 900,000 |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | 400,000 |
Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy | 900,000 |
Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê | 400,000 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn | 400,000 |
Phát hiện benzodiazepin bằng Anexate | 900,000 |
Thăm dò chức năng niệu bằng máy Urodynamic | 900,000 |
Siêu âm điều trị | 400,000 |
Điều trị bằng đắp paraphin | 400,000 |
Tập vận động PHCN sau bỏng | 400,000 |
Sử dụng gell silicol điều trị sẹo bỏng | 400,000 |
Điều trị sẹo bỏng bằng laser He-Ne | 400,000 |
Điều trị sẹo bỏng bằng laser YAC | 400,000 |
Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc | 400,000 |
Điều trị sẹo lồi bằng tiêm cocticoid trong sẹo, dưới sẹo | 400,000 |
Vật lý trị liệu sau phẫu thuật bàn tay | 400,000 |
Vật lý trị liệu sau mổ vi phẫu nối thần kinh ngoại biên | 400,000 |
Ngôn ngữ trị liệu cả ngày | 400,000 |
Ngôn ngữ trị liệu nửa ngày | 400,000 |
Ngôn ngữ trị liệu theo nhóm 30 phút | 400,000 |
Kỹ năng vận động tinh của bàn tay | 400,000 |
Kỹ năng kiểm soát tư thế | 400,000 |
Kỹ năng điều hòa cảm giác | 400,000 |
Ngôn ngữ trị liệu | 400,000 |
Dẫn lưu tư thế | 400,000 |
Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp | 400,000 |
Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với gell | 400,000 |
Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc | 400,000 |
Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng cho trẻ bị viêm não. | 400,000 |
Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng cho trẻ bị vẹo cổ | 400,000 |
Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo | 400,000 |
Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng cho trẻ bị vẹo cột sống | 400,000 |
Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng cho trẻ bị bại não thể nhẽo | 400,000 |
Khám đánh giá người bệnh Phục hồi chức năng xây dựng mục tiêu và | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ | 400,000 |
Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng cho người bệnh cứng khớp | 400,000 |
Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng cho trẻ bị bại não thể co cứng | 400,000 |
Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng cho trẻ bị bại não múa vờn | 400,000 |
Tập vận động có trợ giúp | 400,000 |
Vỗ rung lồng ngực | 400,000 |
Xoa bóp | 400,000 |
Tập ho | 400,000 |
Tập thở | 400,000 |
Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm | 400,000 |
Tập vận động có kháng trở | 400,000 |
Tập vận động thụ động | 400,000 |
Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp | 400,000 |
Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo- massage sẹo | 400,000 |
Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng cho người bệnh bại liệt | 400,000 |
Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng cho người bệnh tổn thương thần | 400,000 |
Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng cho người bệnh tổn thương thần | 400,000 |
Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng cho người bệnh tổn thương thần | 400,000 |
Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng cho người bệnh tổn thương dây | 400,000 |
Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng người bệnh tổn thương sụn chêm | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng cho người bệnh sau chấn thương | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng viêm quanh khớp vai | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng trật khớp vai | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng gãy xương đòn | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng sau phẫu thuật chi dưới | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng sau phẫu thuật chi trên | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng sau phẫu thuật ổ bụng | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng sau phẫu thuật lồng ngực | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng cho người bệnh gẫy thân xương đùi | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng gẫy cổ xương đùi | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng gẫy trên lồi cầu xương cánh tay | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng gẫy hai xương cẳng tay | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng gẫy đầu dưới xương quay | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng gẫy hai xương cẳng chân | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng trong tổn thương thần kinh chày | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng tổn thương tủy sống | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng trong gẫy đầu dưới xương đùi | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng sau chấn thương xương chậu | 400,000 |
Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả trên gối | 400,000 |
Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả dưới | 400,000 |
Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi | 400,000 |
Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép | 400,000 |
Phục hồi chức năng cho người bệnh động kinh | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng cho người bệnh chấn thương sọ não | 400,000 |
Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng trong vẹo cổ cấp | 400,000 |
Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính | 400,000 |
Vật lý trị liệu cho người bệnh tràn dịch màng phổi | 400,000 |
Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim | 400,000 |
Vật lý trị liệu-Phục hồi chức năng cho người bệnh teo cơ tiến triển | 400,000 |
Vật lý trị liệu-Phục hồi chức năng cho người bệnh liệt dây VII ngoại | 400,000 |
Tập vận động đoạn chi 15 phút | 400,000 |
Tập vận động toàn thân 15 phút | 400,000 |
Tập vận động cột sống | 400,000 |
Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..) | 400,000 |
Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ | 400,000 |
Tập cho trẻ dị tật tay/ chân | 400,000 |
Tập vận động tại giường | 400,000 |
Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh | 400,000 |
Điều trị rối loạn đại tiện, tiểu tiện bằng phản hồi sinh học | 400,000 |
Đo áp lực trực tràng | 900,000 |
Bó bột chậu lưng không nắn (làm nẹp khớp háng) | 400,000 |
Bó bột cẳng bàn tay không nắn (làm nẹp bàn tay) | 400,000 |
Bó bột cánh cẳng bàn tay không nắn (nẹp bàn tay trên | 400,000 |
Bó bột cánh cẳng bàn tay có nắn (nẹp bàn tay trên khuỷu) | 400,000 |
Bó bột chữ U (làm nẹp khớp háng) | 400,000 |
Bó bột bàn chân khòeo | 400,000 |
Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 400,000 |
Nắn bó bột cẳng bàn chân (làm nẹp dưới gối) | 400,000 |
Nắn bó bột cánh - cẳng bàn tay | 400,000 |
Nội soi mở thông não thất bể đáy | 2,000,000 |
Nội soi mở thông vào não thất | 2,000,000 |
Nội soi thanh quản-hạ họng đánh giá và sinh thiết u | 1,400,000 |
Nội soi cầm máu mũi | 900,000 |
Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 900,000 |
Nội soi thanh quản cắt papilloma | 900,000 |
Nội soi mũi, họng có sinh thiết | 900,000 |
Nội soi thanh quản ống mềm không sinh thiết | 1,400,000 |
Nội soi phế quản ống mềm cắt đốt trong lòng phế quản | 2,400,000 |
Nội soi phế quản ống mềm đặt stent khí quản | 1,400,000 |
Nội soi phế quản ống cứng đặt stent phế quản | 1,400,000 |
Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản | 1,400,000 |
Nội soi phế quản ống mềm cắt lạnh u khí phế quản | 2,400,000 |
Nội soi phế quản ống cứng cắt lạnh u khí phế quản | 2,400,000 |
Nội soi phế quản tạo hình bằng nhựa điều trị hẹp phế quản | 2,400,000 |
Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản | 2,400,000 |
Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản | 1,400,000 |
Nội soi thanh quản ống mềm có thể sinh thiết | 1,400,000 |
Nội soi phế quản ống mềm | 1,400,000 |
Nội soi phế quản ống cứng | 1,400,000 |
Nội soi đặt Stent khí – Phế quản | 1,400,000 |
Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên | 2,400,000 |
Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán | 1,400,000 |
Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc | 1,400,000 |
Nội soi rửa phế quản phế nang toàn bộ phổi | 2,400,000 |
Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) | 2,400,000 |
Nội soi phế quản qua ống nội khí quản | 900,000 |
Nội soi trung thất | 3,600,000 |
Nội soi lồng ngực lấy máu tụ trong chấn thương ngực | 3,600,000 |
Nội soi sinh thiết phổi, trung thất | 3,600,000 |
Nội soi lồng ngực để chẩn đoán và điều trị | 3,600,000 |
Nội soi lồng ngực cắt đốt bằng điện đông cao tần ống | 3,600,000 |
Nội soi lồng ngực sinh thiết màng phổi ống nửa cứng | 3,600,000 |
Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị | 3,600,000 |
Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng | 2,400,000 |
Nội soi nong đường mật, Oddi | 1,400,000 |
Nội soi đường mật tán sỏi qua da | 2,400,000 |
Nội soi ong hẹp thực quản, tâm vị | 2,400,000 |
Nội soi đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng | 2,400,000 |
Nội soi tiêu hóa dưới gây mê (dạ dày - đại tràng) | 1,400,000 |
Nong bằng bóng qua nội soi điều trị hẹp chỗ nối đại trực | 1,400,000 |
Nội soi điều trị loét ống tiêu hóa bằng Laser | 1,400,000 |
Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày | 2,400,000 |
Nội soi mở thông dạ dày | 1,400,000 |
Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) | 2,400,000 |
Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy) | 2,400,000 |
Nội soi tiêu hóa bằng viên đạn (Capsule Endoscopy) | 2,400,000 |
Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết hợp với chọc hút | 2,400,000 |
Nội soi mật tuỵ ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường | 1,400,000 |
Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ | 2,400,000 |
Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hoá | 1,400,000 |
Nội soi ổ bụng đặt catheter Tenchkoff qua | 2,000,000 |
Nội soi ổ bụng sửa catheter Tenchkoff | 2,000,000 |
Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán | 1,400,000 |
Nội soi hố thận để thăm dò, chẩn đoán | 2,000,000 |
Nội soi khung chậu để thăm dò, chẩn đoán | 2,000,000 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao | 1,400,000 |
Nội soi thực quản dạ dày, tiêm cầm máu | 2,400,000 |
Nội soi thực quản-dạ dày, điều trị giãn tĩnh mạch thực | 2,400,000 |
Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật | 1,400,000 |
Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản | 1,400,000 |
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh | 1,400,000 |
Nội soi đại tràng sigma | 400,000 |
Nội soi đại tràng-lấy dị vật | 1,400,000 |
Nội soi đại tràng tiêm cầm máu | 1,400,000 |
Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ | 900,000 |
Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết | 1,400,000 |
Nội soi cắt polip ông tiêu hóa | 1,400,000 |
Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ | 900,000 |
Nội soi đường mật qua tá tràng | 2,400,000 |
Nội soi chích (tiêm) keo điều trị giãn tĩnh mạch phình vị | 2,400,000 |
Soi trực tràng | 400,000 |
Nội soi băng tần hẹp (NBI) | 1,400,000 |
Nội soi siêu âm trực tràng | 1,400,000 |
Nội soi đặt ống thông niệu quản (sonde JJ) | 2,400,000 |
Nội soi rút sonde JJ | 2,400,000 |
Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). | 2,400,000 |
Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter | 1,400,000 |
Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản | 1,400,000 |
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu | 1,400,000 |
Nội soi sinh thiết niệu đạo | 1,400,000 |
Nội soi bàng quang đặt UPR, đặt Catheter niệu quản | 1,400,000 |
Nội soi niệu quản chẩn đoán | 1,400,000 |
Nội soi niệu quản sinh thiết | 1,400,000 |
Nội soi khớp điều trị | 2,400,000 |
Nội soi khớp chẩn đoán | 1,400,000 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản 2 nòng | 1,400,000 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản 1 bên với nòng chắn (blocker) | 2,400,000 |
Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy | 2,400,000 |
Kỹ thuật hạ thân nhiệt chỉ huy | 1,400,000 |
Kỹ thuật tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy | 2,400,000 |
Kỹ thuật thông khí một phổi | 2,400,000 |
Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng BIS | 400,000 |
Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng ENTROPY | 400,000 |
Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng EVOKED potential | 400,000 |
Kỹ thuật tiến hành và theo dõi áp lực nội sọ | 1,400,000 |
Kỹ thuật đo lưu lượng tim qua catheter swan ganz | 900,000 |
Kỹ thuật đo lưu lượng tim PICCO | 900,000 |
Kỹ thuật đo lưu lượng tim bằng điện từ trường | 900,000 |
Kỹ thuật theo dõi huyết động bằng siêu âm qua thực quản | 900,000 |
Kỹ thuật đo và theo dõi SVO2 | 900,000 |
Kỹ thuật đo và theo dõi ScVO2 | 900,000 |
Theo dõi Hb trong phòng mổ | 400,000 |
Theo dõi Hct trong phòng mổ | 400,000 |
Theo dõi đông máu trong phòng mổ | 400,000 |
Kỹ thuật pha loãng máu trong khi mổ | 1,400,000 |
Kỹ thuật pha loãng máu đồng thể tích cấp tính ngay | 1,400,000 |
Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ cell saver | 1,400,000 |
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC ngực đường đường | 1,400,000 |
Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống - NMC | 1,400,000 |
Kỹ thuật gây tê khoang cùng | 1,400,000 |
Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng | 1,400,000 |
Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu | 1,400,000 |
Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh | 1,400,000 |
Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm | 1,400,000 |
An thần cho nội soi đường tiêu hóa | 1,400,000 |
Đặt NKQ khó trong phẫu thuật hàm mặt | 2,400,000 |
Gây mê phẫu thuật chấn thương vùng hàm mặt | 3,600,000 |
Giảm đau sau phẫu thuật bằng Morphin tĩnh mạch | 900,000 |
Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic | 2,400,000 |
Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm morphinic x thuốc tê | 2,400,000 |
Giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền liên tục thuốc tê | 2,400,000 |
Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy | 2,400,000 |
Thở máy xâm nhập ở người bệnh SARD | 2,400,000 |
Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường quy | 2,400,000 |
Lọc máu nhân tạo cấp cứu liên tục | 2,400,000 |
Điều trị dò đường tiêu hóa | 1,400,000 |
Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ | 900,000 |
Kỹ thuật đặt Mask thanh quản | 900,000 |
Kỹ thuật đặt combitube | 2,400,000 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê | 900,000 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy | 900,000 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng | 900,000 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi | 900,000 |
Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó | 900,000 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với ống soi mềm | 900,000 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có | 1,400,000 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản khó ngược dòng | 2,400,000 |
Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp | 900,000 |
Kỹ thuật gây mê bằng ống Magill | 900,000 |
Kỹ thuật thông khí qua màng giáp nhẫn | 2,400,000 |
Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy | 1,400,000 |
Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu | 1,400,000 |
Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê | 2,400,000 |
Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong | 1,400,000 |
Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ | 900,000 |
Kỹ thuật vô cảm nắn xương | 1,400,000 |
Kỹ thuật theo dõi giãn cơ bằng máy | 400,000 |
Kỹ thuật theo dõi et CO2 | 400,000 |
Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn | 900,000 |
Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy | 400,000 |
Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em | 400,000 |
Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ bằng phương pháp thủ | 400,000 |
Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp | 1,400,000 |
Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim | 1,400,000 |
Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở | 1,400,000 |
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong | 1,400,000 |
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài | 400,000 |
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi | 400,000 |
Kỹ thuật chọc tủy sống đường giữa | 900,000 |
Kỹ thuật chọc tủy sống đường bên | 900,000 |
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng | 900,000 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách | 900,000 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông | 900,000 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu | 900,000 |
Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay | 900,000 |
Kỹ thuật gây tê ở cổ tay | 900,000 |
Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to | 900,000 |
Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 | 1,400,000 |
Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối | 1,400,000 |
Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân | 900 |
Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn | 2,000,000 |
Gây mê để thay băng người bệnh bỏng | 2,000,000 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 1,400,000 |
Chụp X-quang cấp cứu tại giường | 400,000 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 400,000 |
Theo dõi HA liên tục tại giường | 400,000 |
Theo dõi điện tim liên tục tại giường | 400,000 |
Đặt, theo dõi máy tạo nhịp tạm thời | 1,400,000 |
Thở oxy gọng kính | 400,000 |
Thở oxy qua mặt nạ | 900,000 |
Thở oxy qua ống chữ T | 900,000 |
Chẩn đoán diện tích, độ sâu bỏng bằng thiết bị laser | 1,400,000 |
Thay băng điều trị bỏng nông, trên 20% diện tích cơ thể | 1,400,000 |
Cắt hoại tử toàn lớp - ghép da dày tự thân, dưới 1% diện | 3,600,000 |
Cắt hoại tử toàn lớp – chuyển vạt da các loại để che phủ | 5,000,000 |
Ghép da đồng loại (da của người cho da, da tử thi) | 2,000,000 |
Cắt cụt chi thể trong điều trị, trên người bệnh bỏng sâu | 3,600,000 |
Tháo khớp trong điều trị người bệnh bỏng sâu chi thể | 3,600,000 |
Phẫu thuật khoan, đục xương chi thể, lấy bỏ xương chết | 3,600,000 |
Cắt dịch kính + laser nội nhãn | 5,000,000 |
Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc | 5,000,000 |
Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm | 5,000,000 |
Lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính | 3,600,000 |
Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn | 3,600,000 |
Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính | 3,600,000 |
Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy | 3,600,000 |
Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính ± laser nội | 5,000,000 |
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển | 3,600,000 |
Tháo đai độn củng mạc | 2,000,000 |
Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên | 2,400,000 |
Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty) | 2,400,000 |
Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) | 2,000,000 |
Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi | 1,600,000 |
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser | 2,400,000 |
Phẫu thuật laser bệnh võng mạc sơ sinh (ROP) | 5,000,000 |
Mở bao sau đục bằng laser | 1,400,000 |
Laser hồng ngoại điều trị tật khúc xạ | 3,600,000 |
Laser excimer điều trị tật khúc xạ | 3,600,000 |
Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu | 3,600,000 |
Điều trị sẹo giác mạc bằng laser | 3,600,000 |
Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị | 2,000,000 |
Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị | 2,000,000 |
Lấy thể tinh sa, lệch bằng phương pháp Phaco | 5,000,000 |
Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch | 3,600,000 |
Cắt thể thủy tinh, dịch kính ± cố định IOL | 3,600,000 |
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao ± IOL | 3,600,000 |
Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 | 2,000,000 |
Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL ± cắt DK | 3,600,000 |
Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) | 3,600,000 |
Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính | 3,600,000 |
Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử | 2,000,000 |
Mở bao sau bằng phẫu thuật | 2,000,000 |
Ghép giác mạc xuyên | 3,600,000 |
Ghép giác mạc lớp | 5,000,000 |
Ghép giác mạc có vành củng mạc | 5,000,000 |
Ghép giác mạc xoay | 5,000,000 |
Ghép nội mô giác mạc | 5,000,000 |
Nối thông lệ mũi nội soi | 2,000,000 |
Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản - ống lệ mũi | 2,000,000 |
Phẫu thuật mộng có ghép | 2,000,000 |
Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc | 2,000,000 |
Lấy dị vật hốc mắt | 2,000,000 |
Lấy dị vật trong củng mạc | 2,000,000 |
Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm | 3,600,000 |
Cắt mống mắt quang học ± tách dính phức tạp | 3,600,000 |
Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ ± tách dính mi cầu | 3,600,000 |
Cố định màng xương tạo cùng đồ | 2,000,000 |
Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới | 2,000,000 |
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 3,600,000 |
Nạo vét tổ chức hốc mắt | 5,000,000 |
Chích mủ mắt | 1,600,000 |
Ghép mỡ điều trị lõm mắt | 2,000,000 |
Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt | 3,600,000 |
Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt | 3,600,000 |
Nâng sàn hốc mắt | 3,600,000 |
Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả | 5,000,000 |
Tái tạo cùng đồ | 3,600,000 |
Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính | 2,000,000 |
Đóng lỗ dò đường lệ | 1,600,000 |
Tạo hình đường lệ ± điểm lệ | 2,000,000 |
Phẫu thuật lác phức tạp | 3,600,000 |
Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ | 2,000,000 |
Chỉnh chỉ sau phẫu thuật lác | 1,600,000 |
Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị | 2,000,000 |
Sửa sẹo sau phẫu thuật lác | 1,600,000 |
Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport...) | 1,400,000 |
Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 3,600,000 |
Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 3,600,000 |
Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) | 3,600,000 |
Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi…) | 3,600,000 |
Cắt cơ Muller | 3,600,000 |
Lùi cơ nâng mi | 2,000,000 |
Kéo dài cân cơ nâng mi | 3,600,000 |
Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo | 3,600,000 |
Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, | 3,600,000 |
Phẫu thuật cắt cơ Muller ± cắt cân cơ nâng mi điều trị hở | 3,600,000 |
Ghép da mi hay vạt da điều trị lật mi dưới do sẹo | 3,600,000 |
Khâu cơ kéo mi dưới để điều trị lật mi dưới | 3,600,000 |
Đặt chỉ trước bản sụn làm căng mi, rút ngắn mi | 3,600,000 |
Phẫu thuật mở rộng khe mi | 2,000,000 |
Phẫu thuật Epicanthus | 2,000,000 |
Lấy da mi sa ( mi trên, mi dưới, 2 mi) ± lấy mỡ dưới da | 2,000,000 |
Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi | 1,400,000 |
Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V ± rút ngắn dây | 3,600,000 |
Điều trị di lệch góc mắt | 3,600,000 |
Phẫu thuật Doenig | 2,000,000 |
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong | 3,600,000 |
Điện đông, lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc | 2,000,000 |
Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...) | 3,600,000 |
Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoá: Áp hoặc | 3,600,000 |
Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoa: Áp | 3,600,000 |
Cắt củng mạc sâu đơn thuần | 3,600,000 |
Mở bè ± cắt bè | 3,600,000 |
Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm | 5,000,000 |
Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm | 5,000,000 |
Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc | 3,600,000 |
Chọc hút dịch kính lấy bệnh phẩm | 2,400,000 |
Tiêm nội nhãn (kháng sinh, Avastin, corticoid...) | 2,400,000 |
Tiêm coctison điều trị u máu | 900,000 |
Áp lạnh điều trị u máu | 900,000 |
Laser điều trị u máu | 900,000 |
Ghép da dị loại độc lập | 3,600,000 |
Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) | 3,600,000 |
Rạch áp xe túi lệ | 1,400,000 |
Đo thị giác tương phản | 1,400,000 |
Khám mắt và điều trị có gây mê | 2,400,000 |
Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) | 2,000,000 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần | 2,000,000 |
Cắt bỏ chắp có bọc | 1,400,000 |
Chích dẫn lưu túi lệ | 1,600,000 |
Phẫu thuật lác thông thường | 3,600,000 |
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | 1,600,000 |
Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài | 2,000,000 |
Cắt thị thần kinh | 2,000,000 |
Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) | 2,000,000 |
Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) | 3,600,000 |
Nhuộm giác mạc thẩm mỹ | 2,400,000 |
Mổ quặm bẩm sinh | 2,000,000 |
Tiêm cạnh nhãn cầu | 900,000 |
Bơm thông lệ đạo | 1,400,000 |
Khâu kết mạc | 1,600,000 |
Cắt chỉ khâu kết mạc | 400,000 |
Bóc sợi (Viêm giác mạc sợi) | 400,000 |
Bóc giả mạc | 400,000 |
Rạch áp xe mi | 900,000 |
Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương | 900,000 |
Soi đáy mắt bằng Schepens | 900,000 |
Soi góc tiền phòng | 900,000 |
Cắt chỉ khâu da | 400,000 |
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu | 1,400,000 |
Phẫu thuật dịch chuyển dây thần kinh răng dưới để cấy | 3,600,000 |
Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant | 3,600,000 |
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant | 2,000,000 |
Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant | 3,600,000 |
Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh | 2,000,000 |
Đúc lồi cầu xương hàm dưới bằng Titanium | 3,600,000 |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng | 3,600,000 |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học | 2,000,000 |
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng | 2,000,000 |
Phẫu thuật nội nha - chia cắt chân răng | 1,600,000 |
Phục hồi cổ răng bằng Compomer | 900,000 |
Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant | 1,400,000 |
Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant | 1,400,000 |
Hàm giả tháo lắp có mối nối chính xác | 1,400,000 |
Hàm giả tháo lắp tựa trên thanh ngang | 1,400,000 |
Hàm phủ (overdenture) | 1,400,000 |
Chụp sứ Cercon | 2,400,000 |
Cầu sứ Cercon | 2,400,000 |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | 400,000 |
Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | 1,400,000 |
Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant | 1,400,000 |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | 1,400,000 |
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | 1,400,000 |
Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | 1,400,000 |
Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant | 1,400,000 |
Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant | 1,400,000 |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | 1,400,000 |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | 1,400,000 |
Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | 1,400,000 |
Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | 1,400,000 |
Chụp sứ Cercon gắn bằng cement trên Implant | 1,400,000 |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | 1,400,000 |
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | 1,400,000 |
Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | 1,400,000 |
Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | 1,400,000 |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | 1,400,000 |
Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ cố định | 1,400,000 |
Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ cố định | 1,400,000 |
Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ cố định | 1,400,000 |
Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ cố định | 1,400,000 |
Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định | 1,400,000 |
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh | 1,400,000 |
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix | 1,400,000 |
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí | 1,400,000 |
Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear | 1,400,000 |
Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Facemask | 1,400,000 |
Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup | 2,400,000 |
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định | 1,400,000 |
Nắn chỉnh răng ngầm sử dụng khí cụ cố định | 1,400,000 |
Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định | 1,400,000 |
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái | 1,400,000 |
Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance | 1,400,000 |
Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | 1,400,000 |
Nắn chỉnh trước phẫu thuật điều trị khe hở môi-vòm | 2,400,000 |
Làm dài thân răng lâm sàng bằng khí cụ cố định | 1,400,000 |
Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn hóa trùng hợp | 1,400,000 |
Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn quang trùng hợp | 1,400,000 |
Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài gián tiếp mặt trong | 1,400,000 |
Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài gián tiếp mặt ngoài | 1,400,000 |
Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài tự buộc | 1,400,000 |
Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài trực tiếp mặt ngoài | 1,400,000 |
Làm lún răng bằng khí cụ cố định | 1,400,000 |
Làm trồi răng bằng khí cụ cố định | 1,400,000 |
Đóng khoảng răng bằng khí cụ cố định | 1,400,000 |
Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định | 1,400,000 |
Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi | 2,400,000 |
Phẫu thuật cấy ghép Implant | 2,000,000 |
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân | 3,600,000 |
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo | 3,600,000 |
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp | 3,600,000 |
Phẫu thuật nong rộng xương hàm để cấy ghép Implant | 3,600,000 |
Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng | 2,000,000 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân | 2,000,000 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân | 2,000,000 |
Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng | 1,600,000 |
Phẫu thuật mở xương cho răng mọc | 1,600,000 |
Phẫu thuật nạo quanh cuống răng | 2,000,000 |
Phẫu thuật cắt cuống răng | 2,000,000 |
Cấy chuyển răng | 2,000,000 |
Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | 2,000,000 |
Phẫu thuật làm dài thân răng lâm sàng | 3,600,000 |
Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng | 3,600,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ 1 chân răng để bảo tồn răng | 3,600,000 |
Cắt lợi xơ cho răng mọc | 1,600,000 |
Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | 1,600,000 |
Phẫu thuật cắt phanh môi | 1,600,000 |
Phẫu thuật cắt phanh má | 1,600,000 |
Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng | 1,600,000 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên | 1,600,000 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới | 2,000,000 |
Phẫu thuật nạo túi quanh răng | 1,600,000 |
Phẫu thuật tạo hình nhú lợi | 2,000,000 |
Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant | 2,000,000 |
Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng | 2,000,000 |
Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng | 2,000,000 |
Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser | 1,400,000 |
Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay Composite | 1,400,000 |
Veneer Composite trực tiếp | 400,000 |
Chụp tủy bằng MTA | 1,400,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 1,600,000 |
Lấy tủy buồng Răng vĩnh viễn | 900,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 1,400,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 1,600,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy | 1,600,000 |
Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA | 1,600,000 |
Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) | 1,400,000 |
Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tuỷ | 1,600,000 |
Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma | 900,000 |
Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser | 900,000 |
Tẩy trắng răng nội tủy | 900,000 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 1,600,000 |
Chụp Composite | 900,000 |
Chụp thép | 1,400,000 |
Chụp sứ kim loại thường | 1,400,000 |
Chụp thép cẩn nhựa | 1,400,000 |
Cầu nhựa | 900,000 |
Cầu thép | 900,000 |
Cầu thép cẩn nhựa | 1,400,000 |
Cầu sứ kim loại thường | 1,400,000 |
Cùi đúc kim loại thường | 1,400,000 |
Inlay/Onlay kim loại thường | 2,400,000 |
Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa dẻo | 1,400,000 |
Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa dẻo | 1,400,000 |
Hàm khung kim loại | 1,400,000 |
Hàm khung Titanium | 1,400,000 |
Chụp Composite | 900,000 |
Chụp sứ Titanium | 2,400,000 |
Chụp sứ toàn phần | 2,400,000 |
Chụp sứ - Composite | 900,000 |
Chụp sứ kim loại quý | 2,400,000 |
Cầu sứ Titanium | 2,400,000 |
Cầu sứ kim loại quý | 2,400,000 |
Cầu sứ toàn phần | 2,400,000 |
Veneer Composite gián tiếp | 1,400,000 |
Veneer sứ | 1,400,000 |
Veneer sứ - Composite | 2,400,000 |
Cùi đúc Titanium | 2,400,000 |
Cùi đúc kim loại quý | 2,400,000 |
Inlay/Onlay Titanium | 2,400,000 |
Inlay/Onlay kim loại quý | 2,400,000 |
Inlay/Onlay sứ - Composite | 2,400,000 |
Inlay/Onlay sứ toàn phần | 2,400,000 |
Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant | 2,400,000 |
Đệm hàm giả nhựa dẻo | 900,000 |
Tháo chốt răng giả | 1,400,000 |
Tháo cầu răng giả | 1,400,000 |
Tháo chụp răng giả | 900,000 |
Máng Titanium tái tạo xương có hướng dẫn | 2,400,000 |
Máng điều trị đau khớp thái dương hàm | 2,400,000 |
Máng nâng khớp cắn | 400,000 |
Gắn band | 400,000 |
Lấy lại khoảng bằng khí cụ tháo lắp | 1,400,000 |
Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp | 1,400,000 |
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau | 1,400,000 |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắm | 900,000 |
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp | 1,400,000 |
Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp | 1,400,000 |
Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp | 1,400,000 |
Làm lún răng bằng khí cụ tháo lắp | 1,400,000 |
Làm trồi răng bằng khí cụ tháo lắp | 1,400,000 |
Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp | 1,400,000 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 1,400,000 |
Nhổ chân răng vĩnh viễn | 1,400,000 |
Nhổ răng thừa | 1,400,000 |
Nhổ răng vĩnh viễn | 1,600,000 |
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | 1,400,000 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 1,400,000 |
Nhổ chân răng vĩnh viễn | 1,400,000 |
Nhổ răng thừa | 1,400,000 |
Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite | 1,400,000 |
Điều trị viêm lợi do mọc răng | 400,000 |
Điều trị viêm quanh thân răng cấp | 400,000 |
Điều trị viêm quanh răng | 400,000 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | 1,400,000 |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) | 1,400,000 |
Phục hồi cổ răng bằng Composite | 1,400,000 |
Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà | 1,400,000 |
Chụp tủy bằng Hydroxit canxi {Ca(OH)2 } | 1,400,000 |
Máng hở mặt nhai | 1,400,000 |
Mài chỉnh khớp cắn | 1,400,000 |
Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp | 1,400,000 |
Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | 1,400,000 |
Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt | 1,400,000 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 2,400,000 |
Lấy tủy buồng răng sữa | 1,600,000 |
Điều trị tủy răng sữa | 1,400,000 |
Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2 | 1,600,000 |
Điều trị đóng cuống răng bằng MTA | 1,600,000 |
Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor | 400,000 |
Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn | 1,400,000 |
Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | 1,400,000 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam | 1,600,000 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite | 1,600,000 |
Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC) | 1,400,000 |
Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em | 400,000 |
Chích Apxe lợi trẻ em | 1,400,000 |
Điều trị viêm lợi trẻ em | 1,400,000 |
Chích áp xe lợi | 1,400,000 |
Điều trị viêm lợi do mọc răng | 400,000 |
Máng chống nghiến răng | 1,400,000 |
Sửa hàm giả gãy | 900,000 |
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp | 400,000 |
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp | 400,000 |
Đệm hàm giả nhựa thường | 400,000 |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | 400,000 |
Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa thường | 1,400,000 |
Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa thường | 1,400,000 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate | 900,000 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | 900,000 |
Phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy | 3,600,000 |
Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên | 5,000,000 |
Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới | 5,000,000 |
Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má | 5,000,000 |
Phẫu thuật mở xương hàm trên một bên | 5,000,000 |
Phẫu thuật mở xương hàm trên hai bên | 5,000,000 |
Phẫu thuật mở xương hàm dưới một bên | 5,000,000 |
Phẫu thuật mở xương hàm dưới hai bên | 5,000,000 |
Phẫu thuật mở xương 2 hàm | 5,000,000 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt | 3,600,000 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm | 3,600,000 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương | 3,600,000 |
Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền | 3,600,000 |
Phẫu thuật điều trị khe hở vòm | 3,600,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép | 3,600,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép | 3,600,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | 3,600,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép | 3,600,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép | 3,600,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép | 3,600,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép | 3,600,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim | 3,600,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim | 3,600,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép | 3,600,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim | 3,600,000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu | 3,600,000 |
Điều trị u lợi bằng Laser | 2,000,000 |
Điều trị u lợi bằng áp lạnh | 2,000,000 |
Điều trị u sắc tố vùng hàm mặt bằng áp lạnh | 2,000,000 |
Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới | 3,600,000 |
Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình | 3,600,000 |
Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên | 3,600,000 |
Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên | 3,600,000 |
Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới | 3,600,000 |
Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới | 3,600,000 |
Phẫu thuật điều trị u men xương hàm bằng kỹ thuật nạo | 3,600,000 |
Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê | 3,600,000 |
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật | 3,600,000 |
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm | 3,600,000 |
Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy | 3,600,000 |
Điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới | 3,600,000 |
Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt | 3,600,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí | 3,600,000 |
Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh | 3,600,000 |
Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | 3,600,000 |
Phẫu thuật cắt lồi xương | 3,600,000 |
Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến | 3,600,000 |
Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức | 3,600,000 |
Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt | 2,000,000 |
Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt | 900.000 |
Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên | 1.400.000 |
Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt | 2.000.000 |
Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp | 1.600.000 |
Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt | 2.400.000 |
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt | 1.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình tái tạo lại hệ thống truyền âm | 5.000.000 |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII | 5.000.000 |
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | 3.600.000 |
Thay thế xương bàn đạp | 3.600.000 |
Khoét mê nhĩ | 3.600.000 |
Mở túi nội dịch tai trong | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai | 5.000.000 |
Phẫu thuật điều trị rò mê đạo | 5.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị tật bẩm sinh | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình | 5.000.000 |
Phẫu thuật cắt ống tai ngoài-vá da | 3.600.000 |
Phẫu thuật đỉnh xương đá | 5.000.000 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên - chỉnh hình tai giữa | 3.600.000 |
Phẫu thuật tái tạo ống tai ngoài bằng xương tự thân hay xi măng sau mổ sào bào thượng nhĩ hở | 3.600.000 |
Phẫu thuật bít lấp hố mổ chỏm bằng xương và vạt Palva | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng vật liệu tự thân hay tổng hợp | 5.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình lại hốc mổ tiệt căn xương chũm | 3.600.000 |
Tạo hình ống tai ngoài phần xương | 3.600.000 |
Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ | 5.000.000 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 3.600.000 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 3.600.000 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 3.600.000 |
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | 3.600.000 |
Vá nhĩ đơn thuần | 2.000.000 |
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 3.600.000 |
Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống | 3.600.000 |
Đặt ống thông khí hòm tai | 3.600.000 |
Phẫu thuật mở hòm nhĩ, kiểm tra hệ thống truyền âm, gỡ xơ | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt vành tai | 3.600.000 |
Chỉnh hình tai giữa | 3.600.000 |
Phẫu thuật áp xe não do tai | 3.600.000 |
Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai | 1.600.000 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương | 1.600.000 |
Lấy dị vật tai | 1.400.000 |
Chích nhọt ống tai ngoài | 2.000.000 |
Làm thuốc tai | 400.000 |
Đặt ống thông khí tại giữa | 2.000.000 |
Phẫu thuật đặt ống thông khí | 2.000.000 |
Phẫu thuật tăng cường màng nhĩ - đặt ống thông khí | 3.600.000 |
Lấy dáy tai (nút biểu bì) | 900.000 |
Đo điện thính giác thân não | 400.000 |
Phẫu thuật cắt thần kinh Vidienne | 3.600.000 |
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm | 5.000.000 |
Thắt động mạch bướm-khẩu cái | 2.000.000 |
Thắt động mạch hàm trong | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II | 5.000.000 |
Phẫu thuật lấy dị vật trong xoang, ổ mắt | 3.600.000 |
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau trẻ em | 3.600.000 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 3.600.000 |
Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 3.600.000 |
Phẫu thuật xoang trán | 2.000.000 |
Thắt động mạch sàng | 2.000.000 |
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 3.600.000 |
Khoan thăm dò xoang trán | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo sàng hàm | 3.600.000 |
Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 3.600.000 |
Đốt cuốn mũi bằng coblator | 1.600.000 |
Phẫu thuật cuốn dưới bằng coblator | 3.600.000 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi | 3.600.000 |
Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí | 3.600.000 |
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 1.600.000 |
Nắn sống mũi sau chấn thương | 1.600.000 |
Đốt cuốn mũi | 1.600.000 |
Bẻ cuốn dưới | 1.400.000 |
Làm Proetz | 400.000 |
Phẫu thuật treo sụn phễu | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình sẹo hẹp thanh-khí quản | 3.600.000 |
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản | 3.600.000 |
Phẫu thuật đặt van phát âm thì II | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản | 3.600.000 |
Nong hẹp thanh khí quản | 3.600.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình chấn thương thanh quản | 3.600.000 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt dây thanh | 3.600.000 |
Phẫu thuật dính thanh quản | 3.600.000 |
Phẫu thuật chữa ngáy (UPPP, CAUP, LAUP) | 3.600.000 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 3.600.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình họng, màn hầu, lưỡi gà | 3.600.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản trong cắt thanh quản từng phần | 3.600.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản trong cắt thanh quản toàn phần | 4.000.000 |
Cắt Amidan | 900.000 |
Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi | 3.600.000 |
Lấy dị vật hạ họng | 900.000 |
Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê | 2.000.000 |
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | 2.000.000 |
Đốt nhiệt họng hạt | 900.000 |
Đốt lạnh họng hạt | 900.000 |
Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản | 2.000.000 |
Bơm thuốc thanh quản | 400.000 |
Rửa vòm họng | 400.000 |
Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở | 2.000.000 |
Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp | 900.000 |
Khí dung mũi họng | 1.400.000 |
Khâu nối thần kinh ngoại biên | 3.600.000 |
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu-cổ bằng vạt da cân-cơ-xương | 3.600.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình lưỡi gà-họng-màn hầu (UVPP) | 3.600.000 |
Cắt thanh quản hạ họng có tái tạo bằng vạt cân cơ | 3.600.000 |
Cắt thanh quản bán phần bằng laser | 3.600.000 |
Phẫu thuật đi vào vùng chân bướm hàm | 5.000.000 |
Thắt động mạch bướm-khẩu cái | 3.600.000 |
Phẫu thuật giảm lồi mắt/ người bệnh Basedow | 3.600.000 |
Ghép vạt da cơ xương tự do trong tai mũi họng | 3.600.000 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản | 3.600.000 |
Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong | 3.600.000 |
Phẫu thuật chấn thương xoang trán | 3.600.000 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 3.600.000 |
Phẫu thuật mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản | 3.600.000 |
Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài | 3.600.000 |
Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi | 3.600.000 |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt trên 5cm | 3.600.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp lỗ mũi trước | 3.600.000 |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5cm | 3.600.000 |
Phẫu thuật tuyến dưới hàm | 2.000.000 |
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm | 5.000.000 |
Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản | 3.600.000 |
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 3.600.000 |
Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh | 5.000.000 |
FESS giải quyết các u lành tính | 3.600.000 |
Mổ dò khe mang các loại | 3.600.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình khối mũi sàng | 3.600.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình xương gò má | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt mỏm trám | 3.600.000 |
Phẫu thuật khâu phục hồi tổn thương phần mềm miệng, họng | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo tồn dây VII | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII | 3.600.000 |
Phẫu thuật nang và rò khe mang I - bảo tồn dây VII | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt bỏ nang và rò khe mang II | 2.000.000 |
Phẫu thuật cắt bỏ nang và rõ xoang lê (túi mang IV) | 3.600.000 |
Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ | 5.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình vòm miệng thủng sau mổ khe hở vòm miệng | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng | 2.000.000 |
Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | 1.400.000 |
Nạo VA bằng coblator | 3.600.000 |
Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ | 1.600.000 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe góc trong ổ mắt | 2.000.000 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | 1.400.000 |
Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 1.400.000 |
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | 2.000.000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 2.000.000 |
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 5.000.000 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu- sinh dục | 3.600.000 |
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | 3.600.000 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 1.400.000 |
Chọc dò túi cùng Douglas | 900.000 |
Lấy dị vật âm đạo | 1.400.000 |
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | 2.000.000 |
Phong bế ngoài màng cứng | 900.000 |
Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc | 2.400.000 |
Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động | 1.400.000 |
Đốt vách liên thất bằng cồn | 2.400.000 |
Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch | 2.400.000 |
Cấy máy theo dõi điện tim | 1.400.000 |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số | 2.400.000 |
Lập trình máy tạo nhịp tim | 400.000 |
Lập trình máy tạo nhịp tim và máy phá rung | 900.000 |
Phá vách liên nhĩ | 2.400.000 |
Nong hẹp nhánh động mạch phổi | 1.400.000 |
Nong hẹp tĩnh mạch phổi | 1.400.000 |
Nong tĩnh mạch ngoại biên | 1.400.000 |
Đặt stent tĩnh mạch phổi | 2.400.000 |
Đặt stent hẹp eo động mạch chủ | 2.400.000 |
Thay van động mạch chủ qua da | 2.400.000 |
Thay van 2 lá qua da | 2.400.000 |
Đóng lỗ rò động mạch vành | 5.000.000 |
Đóng tuần hoàn bàng hệ qua da | 1.400.000 |
Lấy dị vật trong buồng tim | 1.400.000 |
Tách van động mạch phổi trong teo van động mạch phổi bằng sóng cao tần và bóng qua da | 2.400.000 |
Đóng các lỗ rò | 2.400.000 |
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ | 2.400.000 |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio | 2.400.000 |
Đặt dù lọc máu động mạch | 2.400.000 |
Nong động mạch cảnh | 2.400.000 |
Nong động mạch ngoại biên | 2.400.000 |
Nong hẹp eo động mạch chủ | 2.400.000 |
Nong van động mạch phổi | 2.400.000 |
Đặt stent động mạch vành | 2.400.000 |
Đặt stent động mạch cảnh | 2.400.000 |
Đặt stent động mạch ngoại biên | 2.400.000 |
Đặt stent động mạch thận | 2.400.000 |
Đặt stent ống động mạch | 2.400.000 |
Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue | 2.400.000 |
Đặt bóng dội ngược động mạch chủ | 2.400.000 |
Đặt stent phình động mạch chủ | 2.400.000 |
Đặt stent hẹp động mạch chủ | 2.400.000 |
Nong rộng van tim | 2.400.000 |
Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang | 2.400.000 |
Đặt coil bít ống động mạch | 2.400.000 |
Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp | 1.400.000 |
Nong mạch/đặt stent mạch các loại | 2.400.000 |
Tiêm xơ giãn tĩnh mạch hiển | 900.000 |
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | 2.400.000 |
Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính | 1.400.000 |
Nút động mạch chữa rò động tĩnh mạch, phồng động mạch | 2.400.000 |
Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan trước phẫu thuật | 2.400.000 |
Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư thận trước phẫu thuật | 2.400.000 |
Thông động mạch cảnh trong, xoang hang | 2.400.000 |
Sốc điện điều trị rung nhĩ | 1.400.000 |
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | 900.000 |
Nong khí quản, phế quản bằng ống nội soi cứng | 2.400.000 |
Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất | 900.000 |
Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 2.000.000 |
Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 2.000.000 |
Chọc dò kén trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm | 2.400.000 |
Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 900.000 |
Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi | 1.400.000 |
Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe | 1.400.000 |
Đặt stent đường mật, đường tuỵ | 2.400.000 |
Đặt dẫn lưu áp xe gan dưới siêu âm | 1.400.000 |
Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong xoang hang | 2.400.000 |
Đặt dẫn lưu ổ dịch/áp xe ổ bụng sau mổ dưới siêu âm | 1.400.000 |
Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản | 1.400.000 |
Thắt tĩnh mạch thực quản | 1.400.000 |
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng | 1.400.000 |
Chọc hút tế bào gan dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Sinh thiết gan bằng kim/ dụng cụ sinh thiết dưới siêu âm | 1.400.000 |
Tiêm thuốc điều trị nang gan dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Chọc hút và tiêm thuốc nang gan | 1.400.000 |
Hút dịch mật qua tá tràng | 1.400.000 |
Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi | 1.400.000 |
Đốt trĩ bằng sóng cao tần và từ trường | 1.400.000 |
Đốt trĩ bằng máy ULTROID | 1.400.000 |
Tái truyền dịch cổ trướng | 1.400.000 |
Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da | 1.400.000 |
Tiêm Ethanol vào u gan dưới hướng dẫn siêu âm. | 1.400.000 |
Chọc áp xe gan qua siêu âm | 1.400.000 |
Tiêm xơ điều trị trĩ | 1.400.000 |
Chọc dịch màng bụng | 400.000 |
Dẫn lưu dịch màng bụng | 400.000 |
Chọc hút áp xe thành bụng | 400.000 |
Thụt tháo phân | 400.000 |
Đặt sonde hậu môn | 400.000 |
Nong hậu môn | 400.000 |
Kỹ thuật chọc hút dịch nang đơn thận qua da phối hợp bơm cồn tuyệt đối làm xơ hóa nang dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.400.000 |
Nong động mạch thận | 1.400.000 |
Dẫn lưu bể thận qua da dưới siêu âm | 1.400.000 |
Sinh thiết thận qua da dưới siêu âm | 1.400.000 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | 900.000 |
Lọc hấp thụ (Hemoabsorption) | 1.400.000 |
Chọc dịch khớp | 1.400.000 |
Test STACLOTLA | 1.400.000 |
Test Schimer | 1.400.000 |
Test Rose Bengal | 1.400.000 |
Tiêm chất nhờn vào khớp | 1.400.000 |
Tiêm corticoide vào khớp | 1.400.000 |
Tiêm thuốc ngoài màng cứng | 900.000 |
Điều trị chứng loạn trương lực cơ toàn thể hoặc cục bộ (ví dụ vùng cổ gáy) bằng tiêm Dysport (Botulium) | 1.400.000 |
Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Dysport | 1.400.000 |
Điều trị chứng tăng trương lực cơ di chứng do bại não bằng tiêm Dysport | 1.400.000 |
Điều trị chứng giật mí mắt bằng tiêm Dysport (Botulium) | 1.400.000 |
Test lẩy da với các dị nguyên | 400.000 |
Giảm mẫn cảm đường tiêm và dưới da | 1.400.000 |
Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc | 1.400.000 |
Test nội bì | 1.400.000 |
Test áp (Patch test) với các loại thuốc | 1.400.000 |
Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng | 400.000 |
Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng | 400.000 |
Tiêm trong da | 400.000 |
Tiêm dưới da | 400.000 |
Tiêm bắp thịt | 400.000 |
Tiêm tĩnh mạch | 400.000 |
Truyền tĩnh mạch | 400.000 |
Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ | 5.000.000 |
Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực | 3.600.000 |
Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống lưng-thắt lưng | 3.600.000 |
Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng-cùng | 3.600.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình cột sống cổ có ghép xương tự thân do lao | 5.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình cột sống cổ có nẹp vít cột sống do lao | 5.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình có đặt lồng Titan và nẹp vít | 5.000.000 |
Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao | 3.600.000 |
Phẫu thuật thay chỏm xương đùi do lao | 5.000.000 |
Phẫu thuật thay khớp háng do lao | 5.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao | 5.000.000 |
Phẫu thuật thay khớp gối do lao | 5.000.000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng | 3.600.000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân | 2.000.000 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao | 2.000.000 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao | 2.000.000 |
Bơm rửa ổ lao khớp | 1.400.000 |
Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao | 3.600.000 |
Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ | 3.600.000 |
Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách | 2.000.000 |
Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn | 2.000.000 |
Phẫu thuật thăm dò lao tinh hoàn /bìu | 2.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình khớp vai bị dính do lao | 3.600.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình khớp khuỷu bị dính do lao | 3.600.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình khớp cổ-bàn tay bị dính do lao | 3.600.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình khớp cổ-bàn chân bị dính do lao | 3.600.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ | 2.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu các khớp ngoại biên | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn | 2.000.000 |
Nút động mạch để điều trị u máu ở vùng đầu và hàm mặt | 1.400.000 |
Cắt u máu, u bạch mạch vùng đầu phức tạp, khó | 5.000.000 |
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm | 3.600.000 |
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm | 3.600.000 |
Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm | 3.600.000 |
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ | 1.400.000 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính dưới 5cm | 3.600.000 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | 5.000.000 |
Cắt u da vùng mặt, tạo hình. | 5.000.000 |
Cắt u vùng tuyến mang tai | 3.600.000 |
Cắt u phần mềm vùng cổ | 2.000.000 |
Cắt u nang bạch huyết vùngcổ | 2.000.000 |
Tiêm thuốc điều trị u bạch huyết | 1.400.000 |
Cắt nang giáp móng | 2.000.000 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên | 3.600.000 |
Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10cm | 3.600.000 |
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm | 1.600.000 |
Cắt u vùng hàm mặt phức tạp | 5.000.000 |
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên | 3.600.000 |
Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ | 5.000.000 |
Cắt u nang men răng, ghép xương | 3.600.000 |
Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm | 3.600.000 |
Cắt u dây thần kinh số VIII | 3.600.000 |
Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII | 3.600.000 |
Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ | 5.000.000 |
Cắt bỏ u xương thái dương | 3.600.000 |
Cắt bỏ u xương thái dương - tạo hình vạt cơ da | 5.000.000 |
Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má | 3.600.000 |
Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cổ | 5.000.000 |
Vét hạch cổ bảo tồn | 3.600.000 |
Vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh | 3.600.000 |
Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình | 3.600.000 |
Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm | 3.600.000 |
Cắt u vùng hàm mặt đơn giản | 1.600.000 |
Cắt u sắc tố vùng hàm mặt | 1.600.000 |
Cắt u máu - bạch mạch vùng hàm mặt | 3.600.000 |
Cắt u thần kinh vùng hàm mặt | 3.600.000 |
Cắt u cơ vùng hàm mặt | 3.600.000 |
Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm | 2.000.000 |
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm | 3.600.000 |
Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm | 3.600.000 |
Cắt nang xương hàm khó | 3.600.000 |
Cắt u môi lành tính có tạo hình | 3.600.000 |
Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm | 3.600.000 |
Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi | 3.600.000 |
Cắt u tuyến nước bọt phụ | 3.600.000 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 3.600.000 |
Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm | 3.600.000 |
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm | 3.600.000 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm | 3.600.000 |
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm | 3.600.000 |
Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm | 2.000.000 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm | 2.000.000 |
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm | 3.600.000 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm | 2.000.000 |
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc | 3.600.000 |
Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da | 3.600.000 |
Cắt u nội nhãn | 3.600.000 |
Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu có mở xương hốc mắt | 3.600.000 |
Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ | 3.600.000 |
Cắt u mi cả bề dày không vá | 3.600.000 |
Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da | 3.600.000 |
Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da | 3.600.000 |
Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình | 3.600.000 |
Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình | 3.600.000 |
Cắt u kết mạc, giác mạc không vá | 3.600.000 |
Cắt u tiền phòng | 3.600.000 |
Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt | 3.600.000 |
Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàng … | 5.000.000 |
Nạo vét tổ chức hốc mắt | 3.600.000 |
Mở đường dưới thái dương (Ugo-Fish) lấy khối u xơ vòm mũi họng | 3.600.000 |
Cắt u thành họng bên có nạo hoặc không nạo hạch cổ | 3.600.000 |
Phẫu thuật u sàng hàm lan đáy sọ phối hợp đường cạnh mũi và đường Bicoronal | 3.600.000 |
Cắt u dây thần kinh VIII | 3.600.000 |
Cắt u xơ vòm mũi họng | 5.000.000 |
Cắt u thành bên lan lên đáy sọ | 3.600.000 |
Cắt lạnh u máu hạ thanh môn | 3.600.000 |
Cắt ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch | 3.600.000 |
Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống | 5.000.000 |
Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser | 3.600.000 |
Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn thanh quản | 3.600.000 |
Cắt u nhú thanh quản bằng laser | 2.000.000 |
Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII | 3.600.000 |
Rút ống nong thanh khí quản - cắt tổ chức sùi thanh khí quản | 2.000.000 |
Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn | 3.600.000 |
Cắt u lưỡi qua đường miệng | 3.600.000 |
Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 1 bên | 3.600.000 |
Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 2 bên | 3.600.000 |
Cắt u hạ họng qua đường cổ bên | 3.600.000 |
Cắt u màn hầu có tạo hình vạt cân cơ niêm mạc | 3.600.000 |
Cắt u amidan qua đường miệng | 2.000.000 |
Cắt u nang cằm ức | 5.000.000 |
Cắt u bạch mạch vùng cổ | 5.000.000 |
Cắt u máu vùng cổ | 5.000.000 |
Cắt u biểu bì vùng cổ | 3.600.000 |
Cắt u nhái sàn miệng | 2.000.000 |
Cắt tuyến nước bọt dưới lưỡi | 3.600.000 |
Cắt tuyến nước bọt dưới hàm | 3.600.000 |
Cắt u tuyến nước bọt phụ qua đường miệng | 3.600.000 |
Tạo hình cánh mũi do ung thư | 3.600.000 |
Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | 3.600.000 |
Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng | 3.600.000 |
Cắt u lành thanh quản bằng laser | 2.000.000 |
Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser | 2.000.000 |
Cắt bỏ khối u màn hầu | 3.600.000 |
Cắt u lành tính dây thanh | 2.000.000 |
Cắt u lành tính thanh quản | 2.000.000 |
Cắt khối u khẩu cái | 3.600.000 |
Cắt u thành sau họng | 3.600.000 |
Cắt u thành bên họng | 3.600.000 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 2.000.000 |
Cắt u xương ống tai ngoài | 3.600.000 |
Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm | 400.000 |
Súc rửa vòm họng trong điều trị xạ trị | 400.000 |
Cắt polyp mũi | 2.000.000 |
Cắt khối u tim | 5.000.000 |
Cắt u nhầy tim | 5.000.000 |
Cắt u trung thất | 5.000.000 |
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực | 3.600.000 |
Cắt một phổi do ung thư | 3.600.000 |
Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư | 3.600.000 |
Cắt phổi không điển hình do ung thư | 3.600.000 |
Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại | 3.600.000 |
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | 3.600.000 |
Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật | 5.000.000 |
Cắt thuỳ phổi hoặc cắt lá phổi kèm vét hạch trung thất | 3.600.000 |
Cắt thuỳ phổi hoặc cắt lá phổi kèm cắt một mảng thành ngực | 3.600.000 |
Cắt phổi và cắt màng phổi | 3.600.000 |
Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | 5.000.000 |
Cắt u máu, u bạch huyết đường kính trên 10cm | 3.600.000 |
Cắt u màng tim | 3.600.000 |
Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư | 3.600.000 |
Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết | 2.000.000 |
Phẫu thuật cắt kén màng tim | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt u sụn phế quản | 3.600.000 |
Phẫu thuật bóc kén màng phổi | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt kén khí phổi | 3.600.000 |
Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi | 3.600.000 |
Phẫu thuật vét hạch nách | 3.600.000 |
Cắt u xương sườn nhiều xương | 3.600.000 |
Cắt u máu, u bạch huyết đường kính 5 - 10cm | 2.000.000 |
Phẫu thuật bóc u thành ngực | 2.000.000 |
Cắt một phần cơ hoành | 2.000.000 |
Cắt u xương sườn 1 xương | 2.000.000 |
Cắt u máu, u bạch huyết đường kính dưới 5 cm | 2.000.000 |
Đốt nhiệt cao tần khối u ác tính vùng đầu tuỵ | 2.400.000 |
Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư gan qua hướng dẫn của siêu âm, qua phẫu thuật nội soi | 2.400.000 |
Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - bàng quang | 5.000.000 |
Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn | 1.400.000 |
Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường bài xuất | 3.600.000 |
Cắt một phần bàng quang | 3.600.000 |
Cắt u tinh hoàn có sinh thiết trong mổ | 2.000.000 |
Cắt u phần mềm bìu | 1.600.000 |
Cắt u thận lành | 3.600.000 |
Cắt u thận kèm lấy huyết khối tĩnh mạch chủ dưới | 3.600.000 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 3.600.000 |
Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch | 3.600.000 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo | 1.600.000 |
Cắt u lành dương vật | 2.000.000 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 5.000.000 |
Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | 3.600.000 |
Cắt ung thư buồng trứng lan rộng | 3.600.000 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn | 2.000.000 |
Cắt u nang buồng trứng | 2.000.000 |
Cắt u nang buồng trứng và phần phụ | 2.000.000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2.000.000 |
Bóc nang tuyến Bartholin | 2.000.000 |
Cắt u vú lành tính | 2.000.000 |
Mổ bóc nhân xơ vú | 2.000.000 |
Cắt ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính từ 5cm trở lên | 5.000.000 |
Bơm xi măng vào xương điều trị u xương | 3.600.000 |
Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó | 3.600.000 |
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 3.600.000 |
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | 3.600.000 |
Cắt u máu trong xương | 2.000.000 |
Tháo khớp vai do ung thư chi trên | 3.600.000 |
Cắt cụt cánh tay do ung thư | 3.600.000 |
Tháo khớp khuỷu tay do ung thư | 3.600.000 |
Tháo khớp cổ tay do ung thư | 3.600.000 |
Tháo khớp háng do ung thư chi dưới | 3.600.000 |
Căt cụt cẳng chân do ung thư | 3.600.000 |
Cắt cụt đùi do ung thư chi dưới | 3.600.000 |
Tháo khớp gối do ung thư | 3.600.000 |
Tháo nửa bàn chân trước do ung thư | 3.600.000 |
Tháo khớp cổ chân do ung thư | 3.600.000 |
Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt các cơ liên quan | 3.600.000 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, | 5.000.000 |
Cắt ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính dưới 5cm | 5.000.000 |
Cắt u xơ cơ xâm lấn | 2.000.000 |
Cắt u thần kinh | 2.000.000 |
Cắt u xương, sụn | 2.000.000 |
Cắt chi và vét hạch do ung thư | 3.600.000 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 2.000.000 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm | 2.000.000 |
Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm | 3.600.000 |
Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm | 3.600.000 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da | 3.600.000 |
Cắt u bạch mạch đường kính dưới 10 cm | 2.000.000 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm | 2.000.000 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | 1.600.000 |
Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) | 1.600.000 |
Cắt u bao gân | 2.000.000 |
Cắt u xương sụn lành tính | 2.000.000 |
Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tuỷ | 2.400.000 |
Bơm truyền hóa chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P | 2.400.000 |
Truyền hóa chất tĩnh mạch | 1.400.000 |
Chọc hút tế bào chẩn đoán | 170.000 |
Sinh thiết khối u bằng kim nhỏ | 2.400.000 |
Sinh thiết khối u ở sâu bằng kim có nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | 2.400.000 |
Chọc hút tủy xương làm tủy đồ | 1.400.000 |
Thu hoạch tế bào gốc từ tủy xương | 2.400.000 |
Thu hoạch tế bào gốc từ máu ngoại vi | 2.400.000 |
Điều trị giảm đau không dùng thuốc | 900.000 |
Nút mạch điều trị khối u | 1.400.000 |
Siêu âm tim tại giường | 1.400.000 |
Làm mặt nạ cố định đầu người bệnh | 1.400.000 |
Truyền ghép tủy tự thân và ngoại lai | 2.400.000 |
Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên | 5.000.000 |
Bóc nhân tuyến giáp | 3.600.000 |
Bóc nhân độc tuyến giáp | 2.000.000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 2.000.000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | 2.000.000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp | 2.000.000 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp có vét hạch cùng bên | 3.600.000 |
Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 3.600.000 |
Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 3.600.000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 3.600.000 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp (Không nạo vét hạch cổ 2 bên) | 3.600.000 |
Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow | 3.600.000 |
Cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh basedow | 3.600.000 |
Cắt tuyến ức | 3.600.000 |
Dẫn lưu áp xe tuỵ | 1.600.000 |
Cắt bỏ khối u tá tuỵ | 5.000.000 |
Cắt thân và đuôi tuỵ | 3.600.000 |
Cắt đuôi tuỵ và cắt lách | 3.600.000 |
Cắt u nang tuỵ, không cắt tuỵ có dẫn lưu | 3.600.000 |
Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên | 3.600.000 |
Cắt u tuyến thượng thận 1 bên | 3.600.000 |
Cắt u tuyến thượng thận 2 bên | 5.000.000 |
Cắt u lành tuyến tiền liệt đường bụng | 3.600.000 |
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | 3.600.000 |
Cắt bỏ tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng | 2.000.000 |
Cắt bỏ tinh hoàn | 2.000.000 |
Chọc hút dịch và bơm thuốc điều trị nang giáp | 2.400.000 |
Tiêm cồn tuyết đối để điều trị nhân tuyến giáp | 2.400.000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1 bên | 5.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 2 bên | 5.000.000 |
Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 3.600.000 |
Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi | 2.000.000 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị hở mi | 3.600.000 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị trễ mi | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị trễ mi dưới | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt | 2.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ | 5.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình môi từng phần | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh | 5.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII | 2.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở môi | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình môi, mũi cho người bệnh đã mổ khe hở môi | 3.600.000 |
Làm tai giả | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình từng phần vành tai | 2.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình vành tai kết hợp các bộ phận xung quanh | 3.600.000 |
Cắt sụn thừa nắp tai | 1.600.000 |
Phẫu thuật tai vểnh | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng cấy ghép sụn sườn tự thân | 5.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình mũi từng phần | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình mũi kết hợp các bộ phận xung quanh | 3.600.000 |
Phẫu thuật nâng cánh mũi bị sập | 3.600.000 |
Phẫu thuật thu nhỏ chóp mũi | 3.600.000 |
Phẫu thuật chỉnh sửa chóp mũi (hếch, khoằm, nhọn...) | 2.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình rốn | 2.000.000 |
Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản | 3.600.000 |
Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp | 5.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng các vạt da tự do | 5.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình da dương vật trong mất da dương vật | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Tạo hình phức tạp | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Tạo hình phức tạp | 3.600.000 |
Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng ghép da tự do | 2.000.000 |
Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt có cuống | 5.000.000 |
Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt tại chỗ | 2.000.000 |
Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt hình trụ | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi phức tạp | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi đơn giản | 900.000 |
Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Cắt khâu đơn giản | 1.600.000 |
Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Cắt khâu đơn giản | 2.000.000 |
Điều trị sẹo xấu bằng Laser | 1.400.000 |
Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất | 1.400.000 |
Điều trị sẹo lõm bằng giải phóng các dải xơ dính | 1.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình sau bỏng vùng mặt | 5.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình co rút bàn tay sau bỏng | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình co rút hệ vận động sau bỏng | 2.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình co rút nếp gấp tự nhiên sau bỏng | 2.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình sinh dục sau bỏng | 5.000.000 |
Phẫu thuật cắt sẹo bỏng, ghép da dày toàn lớp kiểu Wolf- Kraun | 3.600.000 |
Phẫu thuật đặt túi giãn da các cỡ điều trị sẹo bỏng | 3.600.000 |
Lấy túi giãn da, cắt bỏ sẹo bỏng, tạo hình ổ khuyết phần mềm | 3.600.000 |
Chuyển vạt da xoay, chợt phức tạp điều trị sẹo bỏng | 3.600.000 |
Chuyển vạt da có cuống mạch nuôi điều trị sẹo bỏng | 5.000.000 |
Ghép xương, mỡ và các vật liệu khác điều trị sẹo bỏng | 5.000.000 |
Sử dụng các sản phẩm từ nuôi cấy tế bào hỗ trợ điều trị sẹo bỏng | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt bỏ sẹo bỏng khâu kín | 3.600.000 |
Quang đông các khối u lành tính ngoài da | 2.400.000 |
Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens- Johnson | 1.400.000 |
Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng laser: YAG-KTP, Argon… | 2.400.000 |
Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng laser: YAG-KTP, Rubi, IPL... | 2.400.000 |
Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 1.400.000 |
Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 1.400.000 |
Tiêm Botulinum toxin điều trị chứng ra nhiều mồ hôi | 2.400.000 |
Điều trị sùi mào gà (gây mê) bằng đốt điện, plasma, nách, tay, chânlaser, nitơ lỏng | 1.400.000 |
Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới móng | 2.000.000 |
Plasma hóa các khối u lành tính ngoài da | 2.000.000 |
Thay băng người bệnh chợt, loét da dưới 20% diện tích cơ thể | 900.000 |
Thay băng người bệnh chợt, loét da trên 20% diện tích cơ thể | 900.000 |
Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích | 2.400.000 |
Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể | 2.400.000 |
Điều trị sẹo xấu bằng Laser | 1.400.000 |
Cắt các dải xơ dính điều trị sẹo lõm | 1.600.000 |
Phẫu thuật móng: bóc móng, móng chọc thịt, móng cuộn… | 2.000.000 |
Chích rạch áp xe nhỏ | 2.400.000 |
Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu | 2.400.000 |
Nạo vét lỗ đáo không viêm xương | 1.600.000 |
Nạo vét lỗ đáo có viêm xương | 2.000.000 |
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | 5.000.000 |
Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não | 5.000.000 |
Thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) | 5.000.000 |
Phẫu thuật cắt u não dùng hệ thống định vị | 5.000.000 |
Phẫu thuật lấy dị vật trong não/tủy sống | 3.600.000 |
Khoan sọ thăm dò | 3.600.000 |
Ghép khuyết xương sọ | 3.600.000 |
Chọc dò dưới chẩm | 3.600.000 |
Dẫn lưu não thất | 3.600.000 |
Phẫu thuật áp xe não | 5.000.000 |
Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 3.600.000 |
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 3.600.000 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 5.000.000 |
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán | 2.000.000 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 2.000.000 |
Mổ lấy khối máu tụ nội sọ do chấn thương sọ não phức tạp | 5.000.000 |
Phẫu thuật mở nắp sọ giải áp, lấy máu tụ và chùng màng cứng | 3.600.000 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy | 3.600.000 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em dưới 1 tuổi | 1.600.000 |
Phẫu thuật nhấc xương lún | 1.600.000 |
Bơm rửa khoang não thất | 1.600.000 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 3.600.000 |
Đặt catheter não đo áp lực trong não | 1.600.000 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 1.600.000 |
Phẫu thuật thoát vị màng não tủy vùng lưng/cùng cụt chưa vỡ | 3.600.000 |
Phẫu thuật thoát vị màng não tủy vùng lưng/cùng cụt đã vỡ, nhiễm trùng | 3.600.000 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 1.600.000 |
Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu | 1.600.000 |
Phẫu thuật thất 1 buồng | 5.000.000 |
Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các dị tật tim bẩm sinh | 5.000.000 |
Phẫu thuật thất phải 2 đường ra | 5.000.000 |
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 3.600.000 |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ | 5.000.000 |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên thất | 5.000.000 |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh tứ chứng Fallot | 5.000.000 |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh vỡ xoang Valsava | 5.000.000 |
Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất toàn phần | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý hẹp phổi và vách liên thất kín | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo phổi và vách liên thất kín | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo van và/hoặc thân-nhánh động mạch phổi và vách liên thất hở | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa chữa hẹp đường ra thất phải đơn thuần | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý không có van động mạch phổi bẩm sinh kèm theo thương tổn trong tim | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa chữa trong bệnh lý hẹp đường ra thất trái loại Konno hoặc Ross-Konno | 5.000.000 |
Phẫu thuật Norwood trong hội chứng thiểu sản tim trái | 5.000.000 |
Phẫu thuật dạng Gleen hoặc BCPS trong điều trị các bệnh lý tim một tâm thất | 5.000.000 |
Phẫu thuật dạng Fontan trong điều trị các bệnh lý tim một tâm thất | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý hẹp eo động mạch chủ kèm theo các thương tổn trong tim | 3.600.000 |
Phẫu thuật sửa van hai lá tim bẩm sinh | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa và tạo hình van động mạch chủ trong bệnh lý van động mạch chủ bẩm sinh | 5.000.000 |
Phẫu thuật dạng DKS trong các bệnh lý một tâm thất | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý gián đoạn quai động mạch chủ kèm theo theo các thương tổn trong tim | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh lý thân chung động mạch | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa chữa toàn bộ bệnh lý cửa sổ chủ-phổi | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh lý thân chung động mạch | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa chữa bất thường xuất phát của một động mạch phổi từ động mạch chủ | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa chữa các bất thường xuất phát của động mạch vành | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa chữa kinh điển của bệnh lý chuyển gốc động mạch có sửa chữa | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa chữa sinh lý của bệnh lý chuyển gốc động mạch có sửa chữa | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa chữa bệnh lý hẹp các tĩnh mạch phổi | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa chữa các bất thường của tĩnh mạch hệ thống trở về | 5.000.000 |
Phẫu thuật điều trị các rối loạn nhịp tim | 3.600.000 |
Phẫu thuật đặt máy tạo nhịp tim | 3.600.000 |
Phẫu thuật Band động mạch phổi tạm thời trong điều trị các trường hợp tăng lượng máu lên phổi | 3.600.000 |
Phẫu thuật đóng đường rò trong bệnh lý đường hầm động mạch chủ-thất trái | 5.000.000 |
Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng mổ mở | 3.600.000 |
Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng phẫu thuật nội soi | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị các bệnh lý màng ngoài tim bằng phẫu thuật nội soi | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thắt động mạch và kìm động mạch bằng mổ mở | 5.000.000 |
Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thắt động mạch và kìm động mạch bằng phẫu thuật nội soi | 5.000.000 |
Phẫu thuật hibrid điều trị các bệnh tim bẩm sinh | 5.000.000 |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh đảo ngược các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ. | 5.000.000 |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh ba buồng nhĩ. | 5.000.000 |
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 2.000.000 |
Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn | 5.000.000 |
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín | 5.000.000 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 2.000.000 |
Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất bán phần | 5.000.000 |
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 3.600.000 |
Phẫu thuật có dùng máy tim, phổi nhân tạo | 5.000.000 |
Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot | 3.600.000 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ vành 3 cầu trở lên | 5.000.000 |
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm van động mạch chủ | 5.000.000 |
Thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ | 5.000.000 |
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ, động mạch chủ xuống | 5.000.000 |
Phẫu thuật thay đoạn động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ | 5.000.000 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ với các động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ | 5.000.000 |
Phẫu thuật dò động mạch vành vào nhĩ phải, động mạch phổi | 5.000.000 |
Phẫu thuật tĩnh mạch phổi bất thường | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa chữa bất thường hoàn toàn toàn hồi lưu tĩnh mạch phổi | 5.000.000 |
Phẫu thuật phồng động mạch phổi, dò động tĩnh mạch phổi | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa chữa vascularring | 3.600.000 |
Phẫu thuật bệnh Ebstein | 5.000.000 |
Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ bảo tồn van động mạch chủ | 5.000.000 |
Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ kèm thay van động mạch chủ | 5.000.000 |
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực - bụng | 5.000.000 |
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực – bụng trên và ngang thận | 5.000.000 |
Phẫu thuật sửa chữa dị dạng quai động mạch chủ | 3.600.000 |
Phẫu thuật hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn | 5.000.000 |
Phẫu thuật cắt hẹp eo động mạch chủ, ghép động mạch chủ bằng Prosthesis, bóc nội mạc động mạch cảnh | 5.000.000 |
Phẫu thuật tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu | 5.000.000 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch ở người bệnh trên 15 tuổi hay ở người bệnh có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2 phần 3 áp lực đại tuần hoàn | 3.600.000 |
Phẫu thuật phồng quai động mạch chủ | 5.000.000 |
Phẫu thuật phồng động mạch chủ ngực | 5.000.000 |
Phẫu thuật teo hai quai động mạch chủ (dị dạng quai động mạch) | 5.000.000 |
Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ | 5.000.000 |
Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận | 5.000.000 |
Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba | 5.000.000 |
Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc | 5.000.000 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch dưới đòn - động mạch cảnh | 5.000.000 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực - bụng | 5.000.000 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực - đùi | 5.000.000 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách- đùi | 3.600.000 |
Phẫu thuật lấy lớp áo trong động mạch cảnh | 5.000.000 |
Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch thận bằng ghép mạch máu, lột nội mạc động mạch hay cắm lại động mạch thận. | 5.000.000 |
Cắt đoạn nối động mạch phổi | 5.000.000 |
Phẫu thuật Fontan | 5.000.000 |
Phẫu thuật chuyển vị đại động mạch | 5.000.000 |
Phẫu thuật điều trị ghép động mạch bằng ống ghép nhân tạo | 5.000.000 |
Phẫu thuật làm shunt điều trị trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa | 3.600.000 |
Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc | 5.000.000 |
Phẫu thuật thay đoạn động mạch ngực xuống | 5.000.000 |
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng kèm theo ghép các động mạch (thân tạng, mạc treo tràng trên, thận) | 5.000.000 |
Phẫu thuật nối cửa - chủ | 5.000.000 |
Phẫu thuật nối tĩnh mạch lách - tĩnh mạch thận bên-bên | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt lách nối tĩnh mạch lách- tĩnh mạch thận tận-bên | 3.600.000 |
Phẫu thuật nổi tĩnh mạch lách-tĩnh mạch thận chọn lọc theo Warren | 3.600.000 |
Phẫu thuật nối bắc cầu tĩnh mạch cửa ngoài gan với nhánh tĩnh mạch cửa trong gan trong gan | 5.000.000 |
Phẫu thuật nối tĩnh mạch trên gan và tĩnh mạch cử a | 5.000.000 |
Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch mạc treo tràng: ghép mạch máu (trong phồng hay tắc động mạch ) | 5.000.000 |
Phẫu thuật bắc cầu gần điều trị viêm tắc động mạch | 3.600.000 |
Phẫu thuật bắc cầu xa điều trị viêm tắc động mạch | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch có hạ huyết áp chỉ huy | 5.000.000 |
Phẫu thuật triệt mạch Sugiura điều trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa/xơ gan | 3.600.000 |
Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong | 3.600.000 |
Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh | 5.000.000 |
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 3.600.000 |
Thắt ống động mạch | 3.600.000 |
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị ghép động mạch bằng ống ghép tự thân | 5.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình động mạch đùi sâu | 3.600.000 |
Phẫu thuật nông hóa đường dò động tĩnh mạch cánh tay để chạy thận nhân tạo | 3.600.000 |
Phẫu thuật thắt đường dò động tĩnh mạch cổ tay sau ghép thận | 3.600.000 |
Phẫu thuật làm cầu nối điều trị tắc động mạch mãn tính | 3.600.000 |
Phẫu thuật bắc cầu hoặc thay thế đoạn động mạch trong điều trị bệnh lý mạch máu ngoại vi | 3.600.000 |
Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi | 3.600.000 |
Phẫu thuật Muller điều trị giãn tĩnh mạch | 3.600.000 |
Thắt đường dò động tĩnh mạch cổ tay sau ghép thận | 3.600.000 |
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 3.600.000 |
Khâu vết thương mạch máu chi | 3.600.000 |
Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 3.600.000 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 3.600.000 |
Phẫu thuật phồng động mạch bẹn do tiêm chích ma tuý | 3.600.000 |
Nông hóa đường dò động tĩnh mạch cánh tay để chạy thận nhân tạo | 3.600.000 |
Phẫu thuật đặt Port động/tĩnh mạch để tiêm truyền hóa chất điều trị ung thư | 2.000.000 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 3.600.000 |
Thắt các động mạch ngoại vi | 3.600.000 |
Phẫu thuật khí quản trẻ em | 5.000.000 |
Cắt đoạn nối khí quản | 5.000.000 |
Tạo hình khí quản kỹ thuật sliding | 5.000.000 |
Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ | 5.000.000 |
Phẫu thuật Heller lỗ dò phế quản, lấp lỗ dò bằng cơ da | 3.600.000 |
Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi | 5.000.000 |
Cắt 1 phổi | 5.000.000 |
Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình | 5.000.000 |
Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi | 3.600.000 |
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi | 3.600.000 |
Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 3.600.000 |
Mở lồng ngực thăm dò | 1.600.000 |
Phẫu thuật lồng ngực có video hỗ trợ (VATS) | 3.600.000 |
Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế quản | 3.600.000 |
Phẫu thuật mở lồng ngực khâu, thắt ống ngực | 3.600.000 |
Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản | 3.600.000 |
Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ | 5.000.000 |
Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm | 3.600.000 |
Bóc vỏ màng phổi kèm khâu lỗ dò phế quản trong ổ cặn màng phổi có dò phế quản. | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt phổi biệt lập ngoài thuỳ phổi | 3.600.000 |
Bóc vỏ màng phổi điều trị ổ cặn màng phổi | 2.000.000 |
Cắt tuyến hung | 1.600.000 |
Mở màng phổi tối đa | 1.600.000 |
Khâu vết thương nhu mô phổi | 1.600.000 |
Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi | 2.400.000 |
Dẫn lưu áp xe phổi | 2.400.000 |
Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) | 1.600.000 |
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 3.600.000 |
Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi | 3.600.000 |
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | 3.600.000 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi | 3.600.000 |
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | 2.000.000 |
Cắt một xương sườn trong viêm xương | 1.600.000 |
phẫu thuật làm xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống | 3.600.000 |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 3.600.000 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 3.600.000 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 2.000.000 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực | 3.600.000 |
Khâu kín vết thương thủng ngực | 2.000.000 |
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn | 2.400.000 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường bụng | 3.600.000 |
Phẫu thuật cố định mảng sườn di động bằng nẹp | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị thực quản đôi | 3.600.000 |
Cắt túi thừa thực quản ngực | 3.600.000 |
Phẫu thuật mở thông thực quản, mở thông dạ dày ở trẻ sơ sinh trong điều trị teo thực quản | 3.600.000 |
Phẫu thuật nối thực quản ngay trong điều trị teo thực quản | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình thực quản bằng dạ dày/đại tràng | 5.000.000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều tri luồng trào ngược dạ dày, thực quản | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị hẹp thực quản | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị rò khí thực quản | 5.000.000 |
Phẫu thuật điều trị rò thực quản | 3.600.000 |
Cắt túi thừa thực quản cổ | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày lần đầu hoặc mổ lại | 5.000.000 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình dạ dày bằng đoạn ruột non | 5.000.000 |
Phẫu thuật đặt đai thắt dạ dày chống béo phì | 3.600.000 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 2.000.000 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt xương sườn | 3.600.000 |
Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt 3/4 dạ dày | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính | 3.600.000 |
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình môn vị | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày | 3.600.000 |
Cắt túi thừa tá tràng | 3.600.000 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 3.600.000 |
Mở dạ dày lấy bã thức ăn | 2.000.000 |
Nối dạ dày-ruột (omega hay Roux-en-Y) | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị dạ dày đôi | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị hoại tử thủng dạ dày ở trẻ sơ sinh | 3.600.000 |
Mở cơ môn vị (điều trị hẹp phì đại môn vị) | 2.000.000 |
Mở thông dạ dày | 1.600.000 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 2.000.000 |
Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh | 5.000.000 |
Phẫu thuật điều trị ruột đôi | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng bẩm sinh | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị teo ruột | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do thủng ruột: dẫn lưu ổ bụng, làm hậu môn nhân tạo | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị xoắn trung tràng | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị còn ống rốn tràng, túi thừa Meckel không biến chứng | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do viêm phúc mạc thai nhi | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn | 2.000.000 |
Phẫu thuật tắc ruột do giun | 2.000.000 |
Phẫu thuật điều trị xoắn ruột | 2.000.000 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm ruột hoại tử biến chứng | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột | 2.000.000 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột | 3.600.000 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh | 2.000.000 |
Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn | 1.600.000 |
Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột | 2.000.000 |
Phẫu thuật tháo lông có cắt ruột, nối ngay hoặc dẫn lưu 2 đầu ruột | 3.600.000 |
Cắt lại đại tràng | 3.600.000 |
Cắt đoạn đại tràng | 3.600.000 |
Đóng hậu môn nhân tạo | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt nửa đại tràng trái/phải | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 2 thì | 3.600.000 |
Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng bẩm sinh | 900.000 |
Tháo lồng bằng bơm khí/nước | 1.400.000 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già | 2.000.000 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng | 3.600.000 |
Cắt đoạn ruột non | 2.000.000 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 1.600.000 |
Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng | 5.000.000 |
Phẫu thuật điều trị còn ổ nhớp | 5.000.000 |
Phẫu thuật điều trị còn ổ nhớp lộ ngoài | 5.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình cơ thắt hậu môn | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình hậu môn | 3.600.000 |
Phẫu thuật Delorme | 2.000.000 |
Phẫu thuật Hanley | 2.000.000 |
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 3.600.000 |
Phâu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng một thì | 3.600.000 |
Phâu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng nhiều thì | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn tiền đình 1 thì/2 thì | 3.600.000 |
Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp | 3.600.000 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 2.000.000 |
Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn | 1.600.000 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 3.600.000 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 1.600.000 |
Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | 5.000.000 |
Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown) | 2.000.000 |
Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng | 1.600.000 |
Phẫu thuật khâu vùng quanh hậu môn trong điều trị sa trực tràng | 2.000.000 |
Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn kiểu overlap trong điều trị đứt cơ vùng hậu môn) | 3.600.000 |
Phẫu thuật Đặt mảnh ghép trong điều trị bệnh sa trực tràng kiểu túi (Rectocele) | 3.600.000 |
Phẫu thuật giải ép thần kinh thẹn trong điều trị đau hậu môn | 3.600.000 |
Phẫu thuật trĩ dưới hướng dẫn của siêu âm (DGHAL) | 2.000.000 |
Phẫu thuật khâu treo trĩ theo phương pháp Longo cải biên | 2.000.000 |
Phẫu thuật phục hồi cơ nâng hậu môn qua đường hậu môn trong điều trị Rectocele | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình hậu môn kiểu cái nhà (Housing Flap) trong điều trị hẹp hậu môn | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình hậu môn kiểu Y-V trong điều trị hẹp hậu môn | 2.000.000 |
Cắt cơ tròn trong | 1.600.000 |
Nong hậu môn dưới gây mê | 1.400.000 |
Nong hậu môn không gây mê | 400.000 |
Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản | 2.000.000 |
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 3.600.000 |
Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng tiều khung, ổ bụng bằng đường mổ cùng cụt kết hơp đường bụng | 5.000.000 |
Cắt nang/polyp rốn | 1.600.000 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng | 2.000.000 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 2.000.000 |
Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn | 2.000.000 |
Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột | 2.000.000 |
Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nối ruột | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc | 3.600.000 |
Cắt u nang buồng trứng | 2.000.000 |
Cắt u tuyến thượng thận | 3.600.000 |
Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng cùng cụt bằng đường mổ cùng cụt | 3.600.000 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 1.600.000 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt | 2.000.000 |
Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt | 2.000.000 |
Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng | 2.000.000 |
Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hóa sau mổ | 3.600.000 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 1.600.000 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn | 1.600.000 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 1.600.000 |
Mở bụng thăm dò | 1.600.000 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 2.000.000 |
Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn | 1.600.000 |
Chích áp xe tầng sinh môn | 1.600.000 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản | 1.600.000 |
Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | 3.600.000 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 3.600.000 |
Cắt hạ phân thùy gan | 3.600.000 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 3.600.000 |
Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng | 2.000.000 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 2.000.000 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan | 1.600.000 |
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật | 3.600.000 |
Tán sỏi đường mật bằng thủy điện lực | 2.400.000 |
Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 3.600.000 |
Nối ống mật chủ - tá tràng | 3.600.000 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 3.600.000 |
Phẫu thuật sỏi trong gan | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật: thắt động mạch gan | 3.600.000 |
Phẫu thuật chảy máu đường mật: cắt gan | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh | 3.600.000 |
Cắt túi mật | 2.000.000 |
Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường mật ngoài gan | 3.600.000 |
Nối mật – ruột – da | 3.600.000 |
Nối mật – da bằng quai ruột biệt lập hoặc túi mật | 3.600.000 |
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan | 3.600.000 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại | 3.600.000 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 3.600.000 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng | 2.000.000 |
Dẫn lưu đường mật ra da | 2.000.000 |
Đặt bộ phận giả đường mật qua da | 2.000.000 |
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da. | 2.400.000 |
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da | 2.400.000 |
Nối túi mật - hỗng tràng | 2.000.000 |
Dẫn lưu túi mật | 1.600.000 |
Dẫn lưu nang ống mật chủ | 1.600.000 |
Đặt stent nang giả tuỵ | 1.400.000 |
Cắt khối tá - tuỵ | 5.000.000 |
Phẫu thuật Fray | 3.600.000 |
Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng | 3.600.000 |
Nối ống tuỵ-hỗng tràng | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt bỏ đuôi tụy-nối mỏm tụy còn lại với quai hỗng tràng | 3.600.000 |
Cắt gần toàn bộ tuỵ trong cường insulin | 3.600.000 |
Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách, huyết tán… | 3.600.000 |
Nối nang tụy - dạ dày | 3.600.000 |
Nối nang tụy - hỗng tràng | 3.600.000 |
Cắt đuôi tuỵ | 3.600.000 |
Cắt thân+ đuôi tuỵ | 3.600.000 |
Dẫn lưu áp xe tụy | 1.600.000 |
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | 2.000.000 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ | 2.000.000 |
Cắt lách bán phần do chấn thương | 3.600.000 |
Khâu lách do chấn thương | 3.600.000 |
Cắt lách toàn bộ do chấn thương | 3.600.000 |
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 3.600.000 |
Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi | 2.000.000 |
Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 2.000.000 |
Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chấn thương cuống thận | 3.600.000 |
Cắt thận đơn thuần | 3.600.000 |
Cắt một nửa thận | 3.600.000 |
Phẫu thuật treo thận | 1.600.000 |
Tạo hình phần nối bể thận- niệu quản | 3.600.000 |
Lấy sỏi san hô thận | 2.000.000 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 2.000.000 |
Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 2.000.000 |
Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt | 3.600.000 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 2.000.000 |
Tán sỏi ngoài cơ thể | 2.000.000 |
Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận | 3.600.000 |
Dẫn lưu đài bể thận qua da | 3.600.000 |
Cắt eo thận móng ngựa | 3.600.000 |
Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận | 3.600.000 |
Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi | 3.600.000 |
Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 2.000.000 |
Phẫu thuật lại do rò ống tiết niệu ổ bụng sau mổ | 3.600.000 |
Dẫn lưu thận | 2.000.000 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 2.000.000 |
Nối niệu quản - đài thận | 3.600.000 |
Cắt nối niệu quản | 3.600.000 |
Lấy sỏi niệu quản | 3.600.000 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 3.600.000 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 3.600.000 |
Đặt bộ phận giả niệu quản qua da | 3.600.000 |
Nong niệu quản | 2.000.000 |
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | 2.000.000 |
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/ 2 bên | 2.000.000 |
Đóng dẫn lưu niệu quản 1 bên/ 2 bên | 3.600.000 |
Trồng niệu quản vào bàng quang 1bên/ 2 bên | 3.600.000 |
Nối niệu quản - niệu quản trong thận niệu quản đôi còn chức năng | 2.000.000 |
Phẫu thuật tái tạo bàng quang bằng bàng quang mới | 5.000.000 |
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder | 5.000.000 |
Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang | 5.000.000 |
Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel | 3.600.000 |
Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ | 3.600.000 |
Mổ sa bàng quang qua ngã âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | 3.600.000 |
Tạo hình bàng quang bằng một đoạn ruột | 5.000.000 |
Tạo hình cổ bàng quang | 3.600.000 |
Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột | 5.000.000 |
Phẫu thuật điều trị bàng quang lộ ngoài | 5.000.000 |
Phẫu thuật điều trị bàng quang thần kinh | 5.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình tăng dung tích bàng quang | 5.000.000 |
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang | 5.000.000 |
Tạo hình bàng quang và dương vật một thì ở trẻ sơ sinh trong bàng quang lộ ngoài | 5.000.000 |
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 3.600.000 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 3.600.000 |
Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần | 3.600.000 |
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca | 2.000.000 |
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột | 5.000.000 |
Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng | 3.600.000 |
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 3.600.000 |
Cắt cổ bàng quang | 3.600.000 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 2.000.000 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | 2.000.000 |
Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang | 2.000.000 |
Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang | 3.600.000 |
Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức | 3.600.000 |
Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông | 2.000.000 |
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 2.000.000 |
Mở thông bàng quang | 2.000.000 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 2.000.000 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 2.000.000 |
Đặt ống thông bàng quang | 400.000 |
Phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh | 3.600.000 |
Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh | 3.600.000 |
Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo-trực tràng bẩm sinh | 3.600.000 |
Phẫu thuật sa niệu đạo nữ | 3.600.000 |
Phẫu thuật dị tật hậu môn-trực tràng có tạo hình niệu đạo | 5.000.000 |
Đóng các lỗ rò niệu đạo | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt | 5.000.000 |
Cắt nối niệu đạo trước | 3.600.000 |
Cắt nối niệu đạo sau | 3.600.000 |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 5.000.000 |
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 3.600.000 |
Lấy sỏi niệu đạo | 3.600.000 |
Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo | 3.600.000 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 3.600.000 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 3.600.000 |
Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị són tiểu | 3.600.000 |
Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT | 3.600.000 |
Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do gien | 5.000.000 |
Làm lại thành âm đạo | 3.600.000 |
Tạo hình âm đạo | 3.600.000 |
Tạo hình một phần âm vật | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình âm vật, âm đạo | 3.600.000 |
Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh | 3.600.000 |
Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị hội chứng dương vật bị vùi lấp | 3.600.000 |
Tạo hình cơ quan sinh dục ngoài cho người bệnh mơ hồ giới tính | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị ứ dịch/mủ tử cung teo âm đạo | 3.600.000 |
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng trên người bệnh mơ hồ giới tính | 3.600.000 |
Tạo hình âm đạo bằng ruột | 5.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng | 5.000.000 |
Phẫu thuật nối dương vật bị đứt lìa | 5.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu mặt lưng dương vật | 3.600.000 |
Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên một thì | 3.600.000 |
Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên một thì | 3.600.000 |
Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên hai thì | 3.600.000 |
Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên hai thì | 3.600.000 |
Cắt tinh mạc | 2.000.000 |
Cắt mào tinh | 2.000.000 |
Cắt phần phụ tinh hoàn/mào tinh hoàn xoắn | 2.000.000 |
Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo | 2.000.000 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 2.000.000 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 3.600.000 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 3.600.000 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên | 2.000.000 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên | 2.000.000 |
Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật | 3.600.000 |
Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ | 3.600.000 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 3.600.000 |
Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | 2.000.000 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt | 3.600.000 |
Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt | 3.600.000 |
Phẫu thuật toác khớp mu | 5.000.000 |
Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | 3.600.000 |
Chích rạch màng trinh điều trị ứ dịch âm đạo, tử cung | 3.600.000 |
Khâu vết thương âm hộ, âm đạo | 2.000.000 |
Tách màng ngăn âm hộ | 1.600.000 |
Phẫu thuật thăm dò bìu trong đau bìu cấp ở trẻ em | 3.600.000 |
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng cho người bệnh không sờ thấy và siêu âm không thấy tinh hoàn | 3.600.000 |
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng và ống bẹn cho người bệnh không sờ thấy và siêu âm không thấy tinh hoàn | 3.600.000 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên | 2.000.000 |
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu | 2.000.000 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 3.600.000 |
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | 3.600.000 |
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | 2.000.000 |
Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) | 2.000.000 |
Mở rộng lỗ sáo | 2.000.000 |
Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn | 2.000.000 |
Ghép xương chấn thương cột sống cổ | 5.000.000 |
Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | 3.600.000 |
Cắt lá xương sống | 3.600.000 |
Kết hợp xương cột sống cổ lối trước | 5.000.000 |
Kết hợp xương cột sống cổ lối sau | 5.000.000 |
Lấy thân đốt sống, cố định cột sống và ghép xương liên thân đốt | 5.000.000 |
Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc | 5.000.000 |
Cố định cột sống bằng vít qua cuống | 5.000.000 |
Phẫu thuật kết hợp xương, ghép xương sau trượt đốt sống L4-5, L5-S1 | 3.600.000 |
Tạo hình lồng ngực | 3.600.000 |
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực qua đường sau | 3.600.000 |
Phẫu thuật chỉnh gù cột sống ngực qua đường sau | 3.600.000 |
Lấy bỏ thân đốt sống ngực bằng ghép xương | 5.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp | 3.600.000 |
Phẫu thuật chỉnh vẹo gù sống đường trước và hàn khớp | 3.600.000 |
Phẫu thuật chỉnh gù cột sống phía trước + cố định cột sống và ghép xương | 5.000.000 |
Phẫu thuật trượt thân đốt sống | 3.600.000 |
Nắn trượt và cố định cột sống trong trượt đốt sống | 3.600.000 |
Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | 3.600.000 |
Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống | 3.600.000 |
Cố định cột sống bằng vít qua cuống | 3.600.000 |
Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đường sau | 3.600.000 |
Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt phía sau qua lỗ liên hợp | 3.600.000 |
Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới | 3.600.000 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 3.600.000 |
Cắt bỏ dây chằng vàng | 3.600.000 |
Mở cung sau cột sống ngực | 3.600.000 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 3.600.000 |
Phẫu thuật cố định cột sống bằng cung kim loại | 3.600.000 |
Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt rễ thần kinh chọn lọc | 5.000.000 |
Phẫu thuật điều trị đa chấn thương phức tạp | 5.000.000 |
Phẫu thuật kết hợp xương cột sống ngực | 5.000.000 |
Phẫu thuật kết hợp xương cột sống thắt lưng | 5.000.000 |
Phẫu thuật xương bả vai lên cao | 3.600.000 |
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 3.600.000 |
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | 3.600.000 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 3.600.000 |
Tháo khớp vai | 3.600.000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn | 3.600.000 |
Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương | 3.600.000 |
Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị không có xương quay | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị không có xương trụ | 3.600.000 |
Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | 3.600.000 |
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | 3.600.000 |
Phẫu thuật kết hợp xương không mở ổ gãy dưới C Arm | 3.600.000 |
Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương | 3.600.000 |
Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian | 3.600.000 |
Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương | 2.000.000 |
Kéo dài chi trên bằng phương pháp Ilizarov | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 3.600.000 |
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay | 2.000.000 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 3.600.000 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 2.000.000 |
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay | 3.600.000 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 2.000.000 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 2.000.000 |
Cắt đoạn khớp khuỷu | 2.000.000 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 3.600.000 |
Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não | 3.600.000 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 3.600.000 |
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh | 3.600.000 |
Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay | 2.000.000 |
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên | 3.600.000 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 3.600.000 |
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles | 2.000.000 |
Phẫu thuật giải phóng dây giữa trong hội chứng ống cổ tay | 2.000.000 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | 1.600.000 |
Phẫu thuật gãy Monteggia | 2.000.000 |
Cắt cụt cánh tay | 1.600.000 |
Tháo khớp khuỷu | 1.600.000 |
Cắt cụt cẳng tay | 2.000.000 |
Tháo khớp cổ tay | 2.000.000 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 2.000.000 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu | 1.600.000 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 2.000.000 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.600.000 |
Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay | 2.000.000 |
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | 2.000.000 |
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay | 2.000.000 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 2.000.000 |
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 2.000.000 |
Thay khớp liên đốt các ngón tay | 2.000.000 |
Đặt vít gãy trật xương thuyền | 2.000.000 |
Phẫu thuật chuyển cơ giang ngắn ngón I điều trị tách ngón I bẩm sinh | 2.000.000 |
Phẫu thuật điều trị tách bàn tay (càng cua) | 2.000.000 |
Phẫu thuật điều trị trật khớp bàn- ngón I bẩm sinh | 2.000.000 |
Kéo dài ngón tay bằng khung cố định ngoài | 3.600.000 |
Phẫu thuật tạo gấp cổ tay do bại não | 3.600.000 |
Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải quyết biến dạng vuốt trụ | 3.600.000 |
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 2.000.000 |
Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn | 2.000.000 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 2.000.000 |
Phẫu thuật dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị các dị tật bàn tay, di chứng vết thương bàn tay | 3.600.000 |
Phẫu thuật chuyển ngón thay thế ngón cái | 5.000.000 |
Chuyển ngón có cuống mạch nuôi | 5.000.000 |
Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa | 1.600.000 |
Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay | 2.000.000 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 2.000.000 |
Phẫu thuật điều trị trật khớp háng bẩm sinh | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương tạo varus) | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương chậu, tạo mái che đầu xương đùi) | 3.600.000 |
Phẫu thuật cứng cơ may | 3.600.000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy ổ cối phức tạp | 3.600.000 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy khung chậu | 3.600.000 |
Phẫu thuật làm dính sụn tiếp hợp điều trị ngắn chi | 3.600.000 |
Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương | 3.600.000 |
Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian | 3.600.000 |
Phẫu thuật toác khớp mu | 3.600.000 |
Tháo khớp háng | 3.600.000 |
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 3.600.000 |
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi | 2.000.000 |
Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển | 3.600.000 |
Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu | 3.600.000 |
Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 3.600.000 |
Phẫu thuật trật khớp háng | 3.600.000 |
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | 3.600.000 |
Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) | 3.600.000 |
Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày | 3.600.000 |
Kéo dài đùi bằng phương pháp Ilizarov | 3.600.000 |
Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương | 2.000.000 |
Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não | 3.600.000 |
Phẫu thuật đóng đinh xương đùi dưới C Arm | 3.600.000 |
Đặt nẹp vít điều trị gãy mâm chày và đầu trên xương chày | 3.600.000 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | 2.000.000 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 3.600.000 |
Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu | 3.600.000 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 2.000.000 |
Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu | 3.600.000 |
Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi | 3.600.000 |
Tái tạo dây chằng trước khớp gối | 3.600.000 |
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 3.600.000 |
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 3.600.000 |
Phẫu thuật trật khớp gối bẩm sinh | 3.600.000 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 2.000.000 |
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 3.600.000 |
Phẫu thuật thay lại dây chằng chéo trước khớp gối | 3.600.000 |
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh | 3.600.000 |
Phẫu thuật Egger tạo gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng | 3.600.000 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 2.000.000 |
Tháo khớp gối | 2.000.000 |
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 1.600.000 |
Phẫu thuật làm dính sụn tiếp hợp điều trị ngắn chi | 2.000.000 |
Đóng đinh xương chày mở | 2.000.000 |
Đặt nẹp vít gãy thân xương chày | 3.600.000 |
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | 3.600.000 |
Phẫu thuật chân chữ O | 3.600.000 |
Phẫu thuật chân chữ X | 3.600.000 |
Phẫu thuật co gân Achille | 5.000.000 |
Kéo dài cẳng chân bằng phương pháp Ilizarov | 3.600.000 |
Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương | 3.600.000 |
Phẫu thuật khớp giả xương chầy | 3.600.000 |
Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh | 3.600.000 |
Chuyển cân liệt thần kinh mác nông | 3.600.000 |
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi dưới | 3.600.000 |
Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương | 2.000.000 |
Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương | 2.000.000 |
Cố định ngoài điều trị gãy xương cẳng chân | 3.600.000 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | 2.000.000 |
Cắt cụt cẳng chân | 2.000.000 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu | 3.600.000 |
Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian | 3.600.000 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá | 2.000.000 |
Kết hợp xương trong trong gãy xương mác | 2.000.000 |
Phẫu thuật điều trị bàn chân khoèo do bại não | 3.600.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân bẹt bẩm sinh | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị bàn chân bẹt do bại não | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị tách bàn chân (càng cua) | 2.000.000 |
Phẫu thuật điều trị bàn chân lồi- xoay ngoài | 3.600.000 |
Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân | 2.000.000 |
Đặt vít gãy thân xương sên | 2.000.000 |
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm | 2.000.000 |
Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên | 2.000.000 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 2.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân khoèo | 2.000.000 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 2.000.000 |
Tháo một nửa bàn chân trước | 2.000.000 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | 1.600.000 |
Đặt nẹp điều trị vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 3.600.000 |
Tháo khớp cổ chân | 2.000.000 |
Tháo khớp kiểu Pirogoff | 2.000.000 |
Tháo bỏ các ngón chân | 2.000.000 |
Tháo đốt bàn | 2.000.000 |
Ghép da dị loại độc lập | 2.000.000 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, rộng sau chấn thương | 2.000.000 |
Chuyển vạt da có cuống mạch | 3.600.000 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 3.600.000 |
Nối gân gấp | 3.600.000 |
Gỡ dính gân | 2.000.000 |
Khâu nối thần kinh | 3.600.000 |
Gỡ dính thần kinh | 3.600.000 |
Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 | 2.000.000 |
Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli) | 3.600.000 |
Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5cm | 3.600.000 |
Ghép da tự do trên diện hẹp | 2.000.000 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | 2.000.000 |
Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …) | 1.600.000 |
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 3.600.000 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 2.000.000 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 2.000.000 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần | 2.000.000 |
Chích áp xe phần mềm lớn | 900.000 |
Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn | 400.000 |
Nối gân duỗi | 2.000.000 |
Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản | 3.600.000 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | 900.000 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể | 2.000.000 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể | 2.000.000 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 | 2.000.000 |
Bột Corset Minerve, Cravate | 1.400.000 |
Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 900.000 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | 1.400.000 |
Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O | 1.400.000 |
Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gãy xương hàm | 1.400.000 |
Nắn, bó bột cột sống | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay | 1.400.000 |
Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | 1.400.000 |
Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu | 1.400.000 |
Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | 900.000 |
Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gãy mâm chày | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gãy xương chậu | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi | 1.400.000 |
Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | 1.400.000 |
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | 900.000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gãy xương chày | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gãy Dupuytren | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gãy Monteggia | 1.400.000 |
Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | 900.000 |
Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | 900.000 |
Nắn, cố định trật khớp hàm | 1.400.000 |
Nắn, bú bột gãy xương các loại dưới C Arm | 1.400.000 |
Nẹp bột các loại, không nắn | 400.000 |
Cắt u máu trong xương | 3.600.000 |
Bắt vít qua khớp | 3.600.000 |
Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ | 3.600.000 |
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement | 3.600.000 |
Phẫu thuật kéo dài chi | 3.600.000 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ | 3.600.000 |
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động | 2.400.000 |
Ghép trong mất đoạn xương | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương | 3.600.000 |
Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương | 3.600.000 |
Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy | 3.600.000 |
Kết hợp xương bằng phương pháp không mổ | 2.000.000 |
Phẫu thuật Doenig | 3.600.000 |
Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo | 3.600.000 |
Chuyển cơ chức năng có cuống | 3.600.000 |
Chuyển xoay vạt da, cơ ghép có cuống mạch liền không nối | 3.600.000 |
Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy) | 3.600.000 |
Phẫu thuật giải áp thần kinh ngoại biên | 3.600.000 |
Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh vận động | 3.600.000 |
Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu | 900.000 |
Mở cửa sổ xương | 2.000.000 |
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 2.000.000 |
Rút đinh các loại | 1.600.000 |
Phẫu thuật vết thương khớp | 3.600.000 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 2.000.000 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 3.600.000 |
Rút chỉ thép xương ức | 2.000.000 |
Đặt túi bơm giãn da | 2.000.000 |
Chuyển xoay vạt da ghép có cuống mạch liền không nối | 3.600.000 |
Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản | 3.600.000 |
Chích rạch áp xe nhỏ | 2.400.000 |
Chích hạch viêm mủ | 2.400.000 |
Phẫu thuật tách trẻ song sinh dính nhau (conjoined twin) | 5.000.000 |
Cắt nang giáp móng | 3.600.000 |
Cắt rò rãnh mang | 3.600.000 |
Cắt rò phần mềm | 2.000.000 |
Cắt u nang bao hoạt dịch | 2.000.000 |
Cắt rò xoang lê | 3.600.000 |
Phẫu thuật lấy dị vật thành ngực, thành bụng | 3.600.000 |
Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng | 3.600.000 |
Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm | 2.000.000 |
Phẫu thuật sinh thiết tổ chức phần mềm bề mặt | 1.600.000 |
Phẫu thuật sinh thiết nội quan (ngực, bụng) | 2.000.000 |
Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ | 2.000.000 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử | 1.600.000 |
Nội soi cắt hạt thanh đới | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn dưới | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi mũi xoang dẫn lưu u nhầy | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi mở sàng-hàm, cắt polyp mũi | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi nạo V.A | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi vá nhĩ đơn thuần | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi nạo V.A - đặt ống thông khí | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi vá nhĩ | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn giữa | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi phế quản qua phế quản | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt một phân thùy phổi | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi | 5.000.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt màng tim | 5.000.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nối phồng động mạch chủ bụng | 5.000.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt ống động mạch | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi điều tri thực quản đôi | 5.000.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất | 5.000.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị vascular ring | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi treo nâng quai động mạch chủ | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị hoành trẻ sơ sinh | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị teo thực quản: nối ngay | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị rò khí-thực quản | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt nối thực quản điều trị hẹp thực quản | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị tràn dưỡng chấp màng phổi | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương cơ hoành, các tạng trong lồng ngực | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị lõm lồng ngực (Kỹ thuật Nuss) | 3.600.000 |
Nội soi lồng ngực lấy máu tụ trong chấn thương ngực | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh giao cảm ngực một bên | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh giao cảm ngực hai bên | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tuyến hung | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt một thuỳ phổi | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn khí màng phổi | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu màng phổi | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực thăm dò ±sinh thiết | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị/nhão cơ hoành trẻ lớn | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đại tràng | 5.000.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị ống tiêu hóa đôi (dạ dày, ruột) | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị tắc tá tràng | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn trung tràng | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị teo ruột | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột phân su | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị không hậu môn | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị lồng ruột | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp phì đại môn vị | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang mạc nối lớn | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thuỳ gan, u gan nhỏ | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị apxe gan | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị nang gan đơn thuần | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi thăm dò ổ bụng ± sinh thiết | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đuôi tuỵ | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tuỵ | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuỵ trong cường insulin | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, đặt dẫn lưu Kehr | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi dẫn lưu túi mật/đường mật ngoài gan | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị teo mật | 5.000.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thực quản + tạo hình dạ dày | 5.000.000 |
Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi dạ dày điều trị béo phì | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 5.000.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày, vét hạch hệ thống | 5.000.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng | 5.000.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng do ung thư | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt một nửa đại tràng phải hoặc trái | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo có cắt ruột | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo không cắt ruột | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ thực quản do ung thư, tạo hình thực quản | 5.000.000 |
Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ lớn | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ sơ sinh | 3.600.000 |
Cắt đoạn đại tràng nội soi, nối tay | 3.600.000 |
Cắt đại trực tràng nội soi, nối máy | 3.600.000 |
Phẫu thuật nôi soi vỡ đại tràng | 3.600.000 |
Phẫu thuật cắt đại tràng qua nội soi hoặc nội soi trợ giúp | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông điều trị sa đại tràng chậu hông | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng cao | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + tầng sinh môn | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi u bóng trực tràng/ dị dạng hậu môn | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng hoặc nội soi trợ giúp | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng nối mỏy qua nội soi ổ bụng | 3.600.000 |
Phẫu thuật Miles qua nội soi | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + bảo tồn cơ thắt | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi hạ búng trực tràng + tạo hình hậu môn/ dị dạng 1 thì | 5.000.000 |
Phẫu thuật nội soi second-look | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi sa trực tràng | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi khõu treo trực tràng điêu trị sa trực tràng | 2.000.000 |
Nội soi cắt polyp dạ dày | 3.600.000 |
Nội soi cắt polyp trực tràng, đại tràng | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt dầy dính trong ổ bụng | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn | 1.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị qua khe thực quản | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị thoát vị cơ hoành | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi vỡ ruột trong chấn thương bụng kín | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi lỗ thủng ruột do bệnh lý hoặc vết thương bụng | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị thủng tạng rỗng | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi tắc ruột do dây chằng | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột non | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi nối nang tuỵ - hỗng tràng | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt đơn vị thận không chức năng với niệu quản lạc chỗ trong thận niệu quản đôi | 3.600.000 |
Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi qua phúc mạc | 3.600.000 |
Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi sau phúc mạc | 3.600.000 |
Cắt chỏm nang thận nội soi sau phúc mạc | 3.600.000 |
Cắt eo thận móng ngựa qua nội soi | 3.600.000 |
Cắt thận tận gốc qua nội soi ổ bụng hay mổ mở | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi lấy thận của người cho trong ghép thận từ người cho sống | 5.000.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang thận qua phúc mạc và sau phúc mạc | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bể thận qua nội soi sau phúc mạc | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi qua phúc mạc cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên/2 bên | 5.000.000 |
Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt u tuyến thượng thận | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản đoạn trên qua nội soi sau phúc mạc | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang niệu quản qua ngả niệu đạo | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắm lại 2 niệu quản điều trị luồng trào ngược bàng quang - niệu quản bẩm sinh | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận | 3.600.000 |
Điều trị sỏi thận bằng phương pháp nội soi ngược dòng bằng ống soi mềm + tán sỏi bằng laser | 5.000.000 |
Phẫu thuật nội soi nối niệu-quản niệu quản trong thận niệu quản đôi còn chức năng | 5.000.000 |
Phẫu thuật nội soi trồng lại niệu quản vào bàng quang | 3.600.000 |
Nội soi đặt sonde JJ | 1.600.000 |
Nội soi tháo sonde JJ | 1.600.000 |
Tán sỏi niệu quản đoạn giữa và dưới qua nội soi niệu | 3.600.000 |
quản ngược dòng bằng ống cứng và máy tán hơi | |
Tán sỏi niệu quản qua nội soi | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang niệu quản qua ngả niệu đạo | 3.600.000 |
Mở rộng niệu quản qua nội soi | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang | 3.600.000 |
Nội soi cắt u bàng quang | 3.600.000 |
Nội soi cắt u bàng quang tái phát | 3.600.000 |
Nội soi lấy sỏi bàng quang | 3.600.000 |
Nội soi bàng quang chẩn đoán | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cấp cứu vỡ bàng quang | 2.400.000 |
Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (bóp sỏi cơ học) | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị túi sa niệu quản trong bàng quang | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn ẩn trong ổ bụng | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 2 bên | 5.000.000 |
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | 3.600.000 |
Thắt tĩnh mạch tinh nội soi điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo | 3.600.000 |
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn từ trong ổ bụng 1 thì | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn từ trong ổ bụng 2 thì | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng thăm dò xác định giới tính ± sinh thiết | 1.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | 5.000.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 5.000.000 |
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc buồng trứng | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 3.600.000 |
Nội soi niệu đạo, bàng quang chẩn đoán | 2.000.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị buồng trứng bị xoắn | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi hội chứng ống cổ tay | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương điều trị tổn thương sụn khớp gối | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị khớp cổ chân đến muộn | 3.600.000 |
Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân điều trị đau mãn tính sau chấn thương | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị đĩa đệm | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức đòn chũm | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi hàn cứng khớp cổ chân | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị thoái hóa khớp cổ chân | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối tạo dây chằng chéo trước endo-button | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt lọc khâu rách chóp xoay qua nội soi khớp vai | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng thanh quản | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng-thanh quản | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp do ung thư tuyến giáp | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi sinh thiết nội quan lồng ngực/ổ bụng | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi qua một vết rạch | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi qua 01 Troca | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi bàng quang tiêm thuốc chống trào ngược | 3.600.000 |
Phẫu thuật nội soi trồng lại niệu quản trong bàng quang | 3.600.000 |
Hồi sức cấp cứu bệnh nhân chết não | 3.600.000 |
Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ | 400.000 |
Siêu âm qua thực quản | 1.400.000 |
Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng | 900.000 |
Siêu âm Doppler gan lách | 400.000 |
Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng | 400.000 |
Siêu âm Doppler động mạch thận | 400.000 |
Siêu âm Doppler tử cung phần phụ | 400.000 |
Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới | 400.000 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng | 400.000 |
Siêu âm Doppler động mạch tử cung | 400.000 |
Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới | 400.000 |
Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch | 400.000 |
Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ | 400.000 |
Siêu âm tim, màng tim qua thực quản | 900.000 |
Siêu âm tim, mạch máu có cản âm | 900.000 |
Siêu âm 3D/4D tim | 900.000 |
Siêu âm Doppler tuyến vú | 400.000 |
Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên | 400.000 |
Siêu âm Doppler dương vật | 400.000 |
Siêu âm trong mổ | 900.000 |
Chụp Xquang tại giường | 400.000 |
Chụp Xquang tại phòng mổ | 400.000 |
Chụp Xquang đường mật qua Kehr | 400.000 |
Chụp Xquang đường dò | 900.000 |
Chụp Xquang tuyến nước bọt | 900.000 |
Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng | 1.400.000 |
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp CLVT mạch máu não | 900.000 |
Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) | 900.000 |
Chụp CLVT mạch máu não | 900.000 |
Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) | 900.000 |
Chụp CLVT mạch máu não | 900.000 |
Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim có dùng thuốc beta block | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim không dùng thuốc beta block | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography) | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch vành | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ tim | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion- weighted Imaging) | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ thai nhi | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch vành | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ tim | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu | 1.400.000 |
Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản | 900.000 |
Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng | 900.000 |
Chụp động mạch não dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Chụp mạch vùng đầu mặt cổ dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Chụp động mạch chủ dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Chụp động mạch chậu dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Chụp động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Chụp động mạch phổi dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Chụp động mạch phế quản dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Chụp động mạch tạng | 1.400.000 |
Chụp động mạch mạc treo dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Chụp tĩnh mạch dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Chụp tĩnh mạch lách - cửa dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Chụp tĩnh mạch chi dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Chụp và can thiệp động mạch chủ ngực dưới Xquang tăng sáng | 3.600.000 |
Chụp và can thiệp động mạch chủ bụng dưới Xquang tăng sáng | 3.600.000 |
Chụp, nong và đặt Stent động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và nút mạch dị dạng động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và nong cầu nối động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và lấy máu tĩnh mạch thượng thận dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và nút mạch điều trị ung thư biểu mô tế bào gan dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và nút động mạch gan dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và nút động mạch phế quản dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và can thiệp động mạch phổi dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và can thiệp động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và nút động mạch tử cung dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và can thiệp động mạch lách dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và can thiệp mạch tá tụy dưới Xquang tăng tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và nút dị dạng động mạch thận dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Đổ xi măng cột sống dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Tiêm phá đông khớp vai dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Điều trị tiêm giảm đau cột sống dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Điều trị tiêm giảm đau khớp dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Điều trị u xương dạng xương dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Điều trị các tổn thương xương dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Đặt cổng truyền hóa chất dưới da dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Mở thông dạ dày qua da dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Tháo lồng ruột bằng bơm hơi hoặc thuốc cản quang dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Dẫn lưu đường mật dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Nong đặt Stent đường mật dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Mở thông dạ dày qua da dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Dẫn lưu áp xe ổ bụng dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Dẫn lưu các ổ dịch ổ bụng dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Dẫn lưu bể thận dưới Xquang tăng sáng | 1.400.000 |
Đặt sonde JJ dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tràng bằng điện quang can thiệp dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Nong đặt Stent thực quản, dạ dày dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Sinh thiết trong lòng đường mật qua da dưới Xquang tăng sáng | 2.400.000 |
Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Chụp động mạch phế quản số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Chụp các động mạch tủy | 1.400.000 |
Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền | 3.600.000 |
Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp, nong và đặt Stent động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và nong cầu nối mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới bằng đốt sóng RF, Lazer… | 2.400.000 |
Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết tại chỗ mạch chi qua ống thông số hóa xóa nền mạch chi qua ống thông số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạch chi số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và lấy máu tĩnh mạch tuyến thượng thận số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) | 2.400.000 |
Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và nút động mạch phế quản số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp, nong và đặt stent động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp, nong và đặt Stent động mạch thận số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và nút mạch bằng hạt DC Bead gắn hóa chất điều trị u gan số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) số hóa xóa nền | 3.600.000 |
Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nền | 3.600.000 |
Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền | 3.600.000 |
Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền | 3.600.000 |
Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền | 3.600.000 |
Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền | 3.600.000 |
Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số hóa xóa nền | 3.600.000 |
Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền | 3.600.000 |
Chụp, nong và đặt Stent điều trị hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền | 3.600.000 |
Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điều trị tắc động mạch não cấp số hóa xóa nền | 3.600.000 |
Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch não số hóa xóa nền | 3.600.000 |
Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não số hóa xóa nền | 3.600.000 |
Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Chụp và lấy máu tĩnh mạch tuyến yên số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Tạo hình và đổ xi măng cột sống (kyphoplasty) | 2.400.000 |
Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Điều trị tiêm giảm đau cột sống số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Điều trị tiêm giảm đau khớp số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Điều trị u xương dạng xương số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Điều trị các khối u tạng (thận, lách, tuy...) số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Đặt cổng truyền hóa chất dưới da số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Đốt sóng cao tần điều trị suy giãn tĩnh mạch số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Nong đặt Stent đường mật số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Dẫn lưu các ổ dịch ngực/bụng số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Dẫn lưu bể thận số hóa xóa nền | 1.400.000 |
Đặt sonde JJ số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Nong điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Nong đặt Stent thực quản, dạ dày số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Sinh thiết trong lòng đường mật qua da số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Diệt hạch điều trị đau dây V số hóa xóa nền | 2.400.000 |
Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn siêu âm | 2.400.000 |
Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn siêu âm | 2.400.000 |
Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Sinh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Sinh thiết thận ghép dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Sinh thiết các tạng dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (RFA) dưới hướng dẫn siêu âm | 2.400.000 |
Chích đốt Laser dưới hướng dẫn siêu âm | 2.400.000 |
Bơm Ethanol trực tiếp dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Tiêm xơ khối u dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.400.000 |
Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.400.000 |
Chọc hút, sinh thiết khối u trung thất qua siêu âm thực quản | 1.400.000 |
Chọc hút dịch màng tin dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.400.000 |
Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.400.000 |
Chọc mạch máu dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm | 1.400.000 |
Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.400.000 |
Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính | 2.400.000 |
Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính | 2.400.000 |
Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính | 1.400.000 |
Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính | 1.400.000 |
Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính | 1.400.000 |
Sinh thiết thận dưới cắt lớp vi tính | 1.400.000 |
Sinh thiết lách dưới cắt lớp vi tính | 1.400.000 |
Sinh thiết tụy dưới cắt lớp vi tính | 1.400.000 |
Sinh thiết gan ghép dưới cắt lớp vi tính | 1.400.000 |
Sinh thiết thận ghép dưới cắt lớp vi tính | 1.400.000 |
Sinh thiết cột sống dưới cắt lớp vi tính | 1.400.000 |
Sinh thiết não dưới cắt lớp vi tính | 2.400.000 |
Sinh thiết phần mềm dưới cắt lớp vi tính | 1.400.000 |
Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính | 1.400.000 |
Chọc hút ổ dịch/áp xe não dưới cắt lớp vi tính | 1.400.000 |
Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính | 1.400.000 |
Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính | 1.400.000 |
Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt lớp bi tính | 1.400.000 |
Sinh thiết các tạng dưới cộng hưởng từ | 1.400.000 |
Chụp động mạch vành | 1.400.000 |
Chụp, nong động mạch vành bằng bóng | 2.400.000 |
Sinh thiết cơ tim | 2.400.000 |
Nong van động mạch phổi | 2.400.000 |
Bít thông liên thất | 3.600.000 |
Bít ống động mạch | 2.400.000 |
Đặt máy tạo nhịp | 2.400.000 |
Chụp nong động mạch ngoại biên bằng bóng | 2.400.000 |
Chụp, nong động mạch và đặt stent | 2.400.000 |
Bít ống động mạch | 2.400.000 |
Đặt stent động mạch chủ | 3.600.000 |
Thời gian máu chảy phương pháp Duke | 11.000 |
Chọc hút kim nhỏ mô mềm | 400.000 |
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm súc vật thực nghiệm | 400.000 |
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm tử thiết | 400.000 |
Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học | 900.000 |
Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh | 340.000 |