128 Hồng Bàng, 12, Quận 5, Hồ Chí Minh
Thứ Hai - Thứ Sáu: 06:30 - 19:00
Siêu âm phụ khoa | 110.000 |
Siêu âm tim sơ sinh | 180.000 |
Siêu âm nhũ | 100.000 |
Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu | 180.000 |
Siêu âm qua âm đạo / trực tràng | 110.000 |
Siêu âm tại giường (Sản) | 110.000 |
Siêu âm ( Nhi) | 110.000 |
Siêu âm nhũ theo hẹn | 240.000 |
Siêu âm phụ khoa theo hẹn | 240.000 |
Siêu âm noãn ( 1 lần ) | 110.000 |
Siêu âm noãn cho 1 chu kỳ | 200.000 |
Siêu âm tại giường (Phụ) | 110.000 |
Siêu âm qua âm đạo / trực tràng ( Doppler màu ) | 180.000 |
Siêu âm qua âm đạo / trực tràng theo hẹn | 200.000 |
Siêu âm 1 chu kỳ ( Hiếm muộn ) | 400.000 |
Siêu âm phụ khoa - Ngoại viện | 70.000 |
Siêu âm bụng (Nhi) | 110.000 |
Siêu âm não (Nhi) | 110.000 |
Siêu âm khớp háng (Nhi) | 110.000 |
Siêu âm tim (Nhi) | 150.000 |
Siêu âm sản đa thai | 200.000 |
Siêu âm Doppler màu sản đa thai | 250.000 |
Siêu âm 4 chiều đa thai | 350.000 |
Siêu âm Doppler màu sản, phụ theo hẹn | 230.000 |
Siêu âm Doppler màu sản đa thai theo hẹn | 300.000 |
Tế bào chọc hút FNC | 120.000 |
Rạch abces tuyến vú | 450.000 |
Sinh thiết định vị bằng kim xương dưới xquang | 300.000 |
Siêu âm nhũ + Khám nhũ | 180.000 |
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 12.000 |
Siêu âm nhũ + Khám nhũ - Ngoại viện | 140.000 |
Siêu âm thai > 12 tuần | 100.000 |
Siêu âm thai < 12 tuần | 110.000 |
Siêu âm thai < 12 tuần theo hẹn | 200.000 |
Siêu âm thai > 12 tuần theo hẹn | 160.000 |
Đo NST ( Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring ) | 70.000 |
Đo tim thai bằng Doppler | 35.000 |
Siêu âm màu | 180.000 |
Siêu âm 4 chiều | 300.000 |
Siêu âm hình thái học - Tam cá nguyệt thứ 1 | 200.000 |
Siêu âm 4 chiều theo hẹn | 400.000 |
Siêu âm hình thái học - Tam cá nguyệt thứ 1 theo hẹn | 220.000 |
Siêu âm hình thái học (đa thai) | 300.000 |
Siêu âm Vô sinh | 110.000 |
Xquang phổi thẳng | 36.000 |
Chụp UIV | 336.000 |
Chụp cột sống thẳng | 36.000 |
Chụp có bơm hơi màng bụng | 40.000 |
Chụp khung chậu - Kích quang chậu | 100.000 |
Chụp TC & 2 vòi trứng có cản quang (HSG) | 450.000 |
Chụp kiểm tra vòng | 30.000 |
Tìm vòng có thước đo (chụp XQ)- thẳng | 50.000 |
Chụp thực quản/dạ dày,tiểu tràng, đại tràng có đối quang kép | 200.000 |
Chụp đường tiết niệu cản quang tiêm tĩnh mạch ( UIV ) | 200.000 |
Galatography 2 bên | 400.000 |
Chụp Xquang nhi ngực bụng | 36.000 |
Chụp xương xọ ( Vòm xọ ) / nghiêng | 27.000 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 100.000 |
Chụp nhũ ảnh - Galatography 1 bên | 200.000 |
Chụp cột sống nghiêng | 36.000 |
Chụp bụng (không sửa soạn) 1 phim | 36.000 |
Tím vòng có thước đo ( chụp XQ )- nghiêng | 50.000 |
Chụp Xquang ( Nhi ngực, bung ) | 36.000 |
Chụp hố yên | 36.000 |
Xquang vú theo hen | 200.000 |
Xquang vú - Ngoại viện | 220.000 |
Xquang tại giường | 100.000 |
Mammography 1 bên trái | 100.000 |
Mammography 1 bên phải | 100.000 |
XQuang phổi nghiêng | 36.000 |
Chụp X- quang vú định vị kim dây | 300.000 |
Chụp tử cung vòi trứng ( bao gồm cả thuốc) | 225.000 |
Chụp bể thận, niệu quản ngược dòng | 200.000 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (1 tư thế) | 27.000 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương chân (2 tư thế) | 36.000 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58.000 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim | 71.000 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim | 92.000 |
Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa | 259.000 |
Điện tâm đồ (ECG) | 35.000 |
Chọc hút nang qua siêu âm | 150.000 |
Đo nước tiểu tồn lưu bằng siêu âm | 50.000 |
GPBL (phòng mổ)- Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm PT | 110000 |
Xét nghiệm Cyto ( tế bào) | 77000 |
Cytobrush | 70000 |
Xét nghiệm Endocyte | 70000 |
Endocyte + paps | 95000 |
ThinPrep - Pap test | 500000 |
Paps - Ngoại viện | 173000 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 196000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 174000 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 89000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 145000 |
Khám thai | 80.000 |
Khám phụ khoa | 80.000 |
Khám KHHGĐ | 80.000 |
Khám kế hoạch | 80.000 |
Khám hiếm muộn | 100.000 |
Khám KHGĐ + tiền sổ | 85.000 |
Khám phụ khoa + tiền sổ | 85.000 |
Khám nhũ theo hẹn | 130.000 |
Khám nhũ | 80.000 |
Khám nhi | 80.000 |
Khám nhi + tiền sổ nhi | 85.000 |
Khám + công chích trẻ em | 90.000 |
Khám thai + sổ | 85.000 |
Khám nhũ + tiền sổ | 85.000 |
Khám thai vô sinh | 100.000 |
Tư vấn vô sinh | 100.000 |
Tư vấn KHGĐ - Thai sản | 70.000 |
Công khám BHYT ( NGOẠI TRÚ ) | 0 |
Mát xa em bé | 20.000 |
Tái cấp - chỉnh sửa giấy chứng sinh | 50.000 |
Nẹp chân (vẹo gót loại 1,2,3 ) - Nhi | 30.000 |
Nẹp chân ( vẹo gót loại 1,2,3 ) - Nhi | 30.000 |
Nẹp chân ( Khoèo ) loại 1,2,3 - Nhi | 30.000 |
Nẹp chân ( Khoèo loại 1,2,3 )- Nhi | 30.000 |
Tư vấn HPV | 50.000 |
Khám phụ khoa theo hẹn | 130.000 |
Tư vấn phụ khoa | 70.000 |
Khám thai theo hẹn | 140.000 |
Tư vấn sức khỏe sinh sản theo hẹn | 150.000 |
Tư vấn chủng vacxin ngừa HPV theo hẹn | 150.000 |
Tái cấp giấy xuất viện, giấy chứng nhận phẫu thuật | 50.000 |
Tóm tắt bệnh án | 150.000 |
Tư vấn tiêm chủng ngừa Rubella | 70.000 |
Tập Kegel | 50.000 |
Tập máy Urostym | 100.000 |
Khám sàng lọc điếc sơ sinh | 240.000 |
Tiền điện thoại | 3.000 |
Khám phụ khoa - Ngoại viện | 50.000 |
VLTL khớp háng | 30.000 |
Tập bại não | 30.000 |
Tư vấn di truyền | 100.000 |
Phí cấp lại biên lai viện phí | 30.000 |
Tư vấn tâm lý chu sinh | 250.000 |
Phí bổ sung khám Kế hoạch gia đình | 30.000 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa ( không xét nghiệm, X-quang) | 85.000 |
Tầm soát thính lực trẻ sơ sinh | 100.000 |
Khám nội khoa | 80.000 |
Khám nhi ( Bác sĩ sản nội trú ) | 5.000 |
Khám cấp cứu | 80.000 |
Tiền công làm ICSI | 1.900.000 |
Phí lưu trữ mẫu tinh trùng hiến | 4.200.000 |
Phí trả kết quả xét nghiệm pap's | 20.000 |
Sanh thường N | 1.300.000 |
Sanh hút | 2.000.000 |
Sanh kềm (Forceps) | 2.000.000 |
Sanh thường B | 1.700.000 |
Phẫu thuật u nang buồng trứng | 2.500.000 |
Phẫu thuật cắt ống tuyến vú định vị bằng bleumethylene | 1.500.000 |
Phẫu thuật cắt tử cung bán phần | 3.000.000 |
Phẫu thuật lấy thai lần 1 | 3.000.000 |
Cắt toàn bộ tử cung đường bụng | 3.600.000 |
Phẫu tích bệnh phẩm PT khối u | 300.000 |
Làm lại thành sau âm đạo | 5.000.000 |
Phẫu thuật lấy thai lần 2 | 3.500.000 |
Phẫu thuật lấy thai lần 3 trở lên | 4.000.000 |
Đóng hậu môn nhân tạo | 3.600.000 |
Cắt mạc nối | 2.000.000 |
Phẫu thuật Manchester | 3.500.000 |
Phẫu thuật Wertheim Meigs | 4.000.000 |
Treo tử cung vào dây chằng cùng gai | 3.000.000 |
Treo tử cung vào mõm nhô | 3.000.000 |
Phẫu thuật nội soi u buồng trứng | 3.600.000 |
Cắt tử cung đường âm đạo | 3.600.000 |
Nang buồng trứng xuất huyết khâu cầm máu | 2.000.000 |
Khâu rách cùng đồ | 1.600.000 |
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo,tầng sinh môn | 2.000.000 |
Phẫu thuật thai ngoài tử cung | 2.700.000 |
Triệt sản các loại | 1.600.000 |
Cắt tử cung tình trạng bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng, vỡ tử cung phức tạp | 5.000.000 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung | 5.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo | 3.500.000 |
Phẫu thuật tạo hình tử cung | 3.500.000 |
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 4.000.000 |
Vi phẫu tạo hình vòi | 3.500.000 |
Nạo hạch chậu | 3.000.000 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 3.600.000 |
Cắt u sau phúc mạc | 3.600.000 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo | 3.600.000 |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 3.600.000 |
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 3.600.000 |
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | 4.000.000 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột | 3.600.000 |
Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt : tim, thận, gan | 3.600.000 |
Nối hai tử cung (Strassmann) | 3.600.000 |
Mở thông vòi trứng hai bên | 3.600.000 |
Phẫu thuật Lefort (Sa sinh dục) | 2.500.000 |
Bóc nhân xơ tử cung dính khó (mời bs thường trú xác nhận) | 3.600.000 |
Lấy khối máu tụ thành nang | 3.600.000 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3.600.000 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột | 2.500.000 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 2.500.000 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 2.500.000 |
Phẫu thuật cắt u xơ tử cung | 2.500.000 |
Cắt phần phụ | 2.000.000 |
Cắt cụt cổ tử cung | 2.000.000 |
Phẫu thuật treo tử cung | 2.000.000 |
Second -- look có sinh thiết | 1.500.000 |
Khoét chóp cổ tử cung | 2.000.000 |
Cắt u nang vú hay u vú lành | 2.000.000 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần (có khâu lớp cân) | 2.000.000 |
Khâu tử cung do nạo thủng | 2.000.000 |
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 2.000.000 |
Lấy khối máu tụ tầng sinh môn âm đạo | 1.600.000 |
Khâu vòng cổ tử cung | 2.000.000 |
Cắt Polype cổ tử cung | 1.600.000 |
Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo | 1.600.000 |
Phẫu thuật thai ngoài tử cung qua nội soi | 3.600.000 |
Nội soi bóc nhân xơ | 3.500.000 |
Nội soi cắt tử cung | 3.600.000 |
Nội soi cắt phần phụ, ống dẫn trứng | 3.500.000 |
Nội soi gỡ dính, bơm kích thích 02 vòi trứng | 3.500.000 |
Nội soi thai ngoài tử cung bảo tồn | 3.500.000 |
Nội soi lạc nội mạc tử cung | 3.600.000 |
Nội soi bóc u nang | 3.000.000 |
Nội soi buồng tử cung cắt đốt nhân xơ tử cung | 3.600.000 |
Nội soi chích đốt nang cơ năng bình thường, xẻ buồng trứng đa nang | 3.500.000 |
Nội soi triệt sản | 2.000.000 |
Nội soi ổ bụng | 900.000 |
Nội soi buồng TC và ổ bụng chẩn đoán | 3.000.000 |
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 2.000.000 |
Phẫu thuật lấy thai trong đa thai | 3.000.000 |
Làm hậu môn nhân tạo | 2.500.000 |
Mổ xén góc tử cung do thai sừng | 2.500.000 |
Thắt động mạch tử cung | 2.000.000 |
Cắt đoạn ruột non | 3.000.000 |
Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 3.600.000 |
Phẫu thuật giãn tĩnh mạch thừng tinh (Varicocele) | 2.500.000 |
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 2.500.000 |
Treo mõm cắt vào mõm nhô | 3.000.000 |
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mõm nhô xương cụt | 3.500.000 |
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 3.000.000 |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 3.600.000 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 3.600.000 |
Mổ bụng thăm dò | 1.500.000 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 2.000.000 |
Cắt u thành âm đạo | 800.000 |
Khâu lại vết da phẫu thuật sau nhiễm khuẩn | 1.600.000 |
Cắt u nang thừng tinh | 2.000.000 |
Mở thông bàng quang | 1.600.000 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2.000.000 |
Nội soi treo mõm cắt vào mõm nhô | 3.000.000 |
Khâu bàng quang | 1.000.000 |
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung từ 2 tạng trở lên | 3.750.000 |
Phẫu thuật vét hạch ổ trong ung thư | 0 |
Cắt u sau phúc mạc tái phát | 0 |
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 3.600.000 |
Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên | 3.600.000 |
Phẫu thuật sa trực tràngđường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 3.600.000 |
Vét hạch tiểu khung qua nội soi | 3.600.000 |
Cắt u vú nhỏ | 1.600.000 |
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 1.600.000 |
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | 3.600.000 |
Nội soi thông vòi trứng | 3.600.000 |
Attest 1292 - 3 giờ | 46.552 |
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 3.600.000 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 3.600.000 |
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 3.600.000 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 2.500.000 |
Mở bụng thăm dò | 2.500.000 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 2.000.000 |
Dẫn lưu apxe hậu môn đơn giản | 1.600.000 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn | 1.600.000 |
Cắt u buồng trứng kèm triệt sản | 2.500.000 |
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | 1.600.000 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn | 2.000.000 |
Cắt ruột thừa qua nội soi | 3.600.000 |
Cắt nối niệu quản | 3.600.000 |
Đặt ống thông dạ dày | 20.000 |
Đốt điện cổ tử cung | 200.000 |
Đo huyết áp động mạch xâm lấn | 294.000 |
Đốt Laser cổ tử cung | 100.000 |
Đốt lạnh cổ tử cung | 100.000 |
Phá thai ngoại khoa | 500.000 |
Cắt túi thừa vú | 200.000 |
Phá thai ngoại khoa 9 - | 600.000 |
Đặt/ tháo dụng cụ tử cung | 100.000 |
Phá thai ngoại khoa >12 tuần | 1.500.000 |
Rạch kyste bartholin | 450.000 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 200.000 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo, âm hộ | 900.000 |
Sinh thiết buồng tử cung | 400.000 |
Nạo phá thai bệnh lý / Nạo thai do mổ cũ / Nạo thai khó | 600.000 |
Đặt ống thông bàng quang | 400.000 |
Tiêm tinh trùng vào bào tương noãn ( ICSI ) | 9.000.000 |
Nạo sinh thiết buồng tử cung | 200.000 |
Nạo hút thai trứng | 250.000 |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 50.000 |
Thụt tháo phân | 34.000 |
Tiêm nhân Chorio | 50.000 |
Trích ápxe Bartholin | 450.000 |
Chọc dò tủy sống | 900.000 |
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 2.000.000 |
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 2.500.000 |
Siêu âm bơm nước lòng tử cung | 300.000 |
Nội xoay thai | 1.400.000 |
Chọc hút noãn làm thụ tinh trong ống nghiệm | 3.600.000 |
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung ( IUI ) | 500.000 |
Chọc ối điều trị đa ối | 35.000 |
Xoa bóp bấm huyệt | 50.000 |
Chọc hút nước ối trong chẩn đoán trước sinh | 900.000 |
Hủy thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang | 0 |
Chọc giảm thiểu phôi | 1.200.000 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 290.000 |
Thay máu sơ sinh | 0 |
Chọc hút tinh trùng từ mào tinh hoặc tinh hoàn ( PESA/MESA ) | 3.000.000 |
Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu | 1.700.000 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 910.000 |
Mở khí quản cấp cứu | 1.050.000 |
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm | 400.000 |
Đặt nội khí quản khó : co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở | 910.000 |
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm | 0 |
Đẻ chỉ huy | 500.000 |
Cấp cứu người bệnh mới vào BV ngạt thở có kết quả | 700.000 |
Cắt túi thừa âm hộ | 450.000 |
Chọc dò tủy sống sơ sinh | 0 |
Đặt nội khí quản sơ sinh + Thở máy | 675.000 |
Chích apxe vú (Phòng khám ) | 450.000 |
Cấy/ rút mảnh ghép tránh thai nhiều que | 260.000 |
Dẫn lưu dịch màng bụng | 450.000 |
Phá thai to ( 14->20 tuần ) | 1.000.000 |
Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, điều trị ung thư | 0 |
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán ( FNA ) | 400.000 |
Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu | 400.000 |
Chọc dịch màng bụng | 400.000 |
Chọc dò túi cùng Douglas | 900.000 |
May tái tạo cơ vòng | 1.500.000 |
Rạch nới màng trinh | 450.000 |
Điều trị chữa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 350.000 |
Đặt Catheter động mạch | 900.000 |
Nội soi buồng tử cung tách dính | 3.500.000 |
Nội soi buồng tử cung cắt Polype | 3.000.000 |
Soi bàng quang | 60.000 |
Cắt vách ngăn âm đạo | 1.000.000 |
Các hình thức châm | 50.000 |
ICSI xin trứng - tiền công giai đoạn 1 | 10.000.000 |
Hỗ trợ phôi thoát màng | 1.500.000 |
Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh | 2.500.000 |
Chích áp xe tầng sinh môn | 1.600.000 |
Chuyển phôi rã đông ( FET ) | 1.500.000 |
Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 0 |
Chuyển phôi tươi | 1.500.000 |
Ngoại xoay thai | 1.000.000 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | 900.000 |
Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản | 323.000 |
Bóp bóng ambul, thổi ngạt | 585.000 |
Các hình thức cứu | 50.000 |
Choáng điện cấp cứu có kết quả | 700.000 |
Choáng điện khử rung nhĩ, rung thất | 520.000 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 400.000 |
Chọc dò nước màng não tủy | 450.000 |
Chọc hút apxe vú | 200.000 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 450.000 |
Đặt ống JJ không qua huỳnh quang | 450.000 |
Đặt ống thông nội khí quản | 70.000 |
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh | 70.000 |
Đặt ống JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản | 1.400.000 |
Đặt sonde lòng tử cung | 50.000 |
Gây tê tủy sống kết hợp tê ngoài màng cứng ( CSE ) | 700.000 |
Giác hút | 900.000 |
Hồi sức sơ sinh ngạt | 700.000 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo tại phòng mổ | 700.000 |
Nắn bó, chỉnh hình chân khoèo | 910.000 |
Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật | 871.000 |
Nạo sẩy thai | 350.000 |
Nong niệu đạo | 500.000 |
Rút ống JJ | 320.000 |
Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu | 200.000 |
Tháo dụng cụ tử cung khó | 700.000 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ , âm đạo, cổ tử cung | 215.000 |
Xử lí thai thứ hai trong sinh đôi | 3.000.000 |
Cắt và khâu tầng sinh môn | 200.000 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 900.000 |
Thông đái | 64.000 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 117.000 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái | 500.000 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 1.000.000 |
Mở khí quản | 565.000 |
Điện châm | 50.000 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 105.000 |
Chích áp xe vú ( Phòng mổ ) | 675.000 |
Sinh thiết vú dưới hướng dẫn của siêu âm ( gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 785.000 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 2.000.000 |
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo | 1.500.000 |
Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng | 400.000 |
Phá thai nội khoa | 500.000 |
Thở máy ( 01 ngày điều trị) | 420.000 |
Nạo phá thai 3 tháng giữa | 0 |
Bóc nang Bartholin | 900.000 |
Chọc dò ối | 180.000 |
Đở đẻ ngôi ngược | 1.700.000 |
Đặt nội khí quản | 415.000 |
LH-FSH-PROLACTIN-EST-TESTOS | 355.000 |
Ông hút chất nhầy(Mucat) | 44.000 |
Lọc rửa tinh trùng | 250.000 |
SIM | 7.000 |
Trữ phôi đông | 1.850.000 |
Save_7 | 55.000 |
Save_6 | 150.000 |
Tinh trùng đồ | 100.000 |
Save_1 | 176.000 |
Dây Gynetic | 99.000 |
Dây Mandrin | 160.000 |
Save_4 | 240.000 |
Save_3 | 370.000 |
Lọ | 10.000 |
TMS | 200.000 |
Save_2 | 45.000 |
Đông tinh trùng | 200.000 |
Dây thường | 30.000 |
Đông tinh trùng ( Lấy từ người khác ) | 600.000 |
Thuốc gây mê Diprivan ( Sử dụng cho BN khoa Hiếm muộn ) | 500.000 |
Tiền ống Sonde intra uterine avec mandrin | 154.000 |
Lưu trữ tinh trùng | 50.000 |
Trữ lạnh phôi - số phôi <5 | 1.500.000 |
Trữ lạnh phôi - số phôi 5-9 | 2.000.000 |
Trữ lạnh phôi - số phôi 10-14 | 2.500.000 |
Trữ lạnh phôi - số phôi >14 | 3.000.000 |
Trữ lạnh trứng - số phôi trứng < 10 | 2.000.000 |
Trữ lạnh trứng - số phôi trứng > 10 | 2.500.000 |
Phí thu cho một chu kỳ theo dõi vô sinh | 400.000 |
Địng lượng AFP ( Alpha Fetoprotein) | 85.000 |
Định lượng Acid Uric (máu) | 22.000 |
Acid Uric (nước tiểu) | 17.000 |
Định lượng Albumin (máu) | 22.000 |
Định lượng Beta HCG ( Beta human Chorionic Gonadotrppins) | 80.000 |
Bilirubin qua da (Nhi) | 21.000 |
Bilirubin toàn phần | 21.000 |
BW (VDRL - RPR) | 18.000 |
Band Cells | 20.000 |
Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) | 130.000 |
Cấy (máu, nước tiểu, mủ, dịch khác,...) | 120.000 |
Phản ứng CRP | 30.000 |
Chẩn đoán Chlammydia IgM bằng kỹ thuật ELISA | 150.000 |
Định lượng Creatinin (máu) | 22.000 |
Cholesterol toàn phần | 24.000 |
Dịch não tủy (sinh hóa, tế bào, Pandy) | 7.000 |
Định lượng Glucose máu (bất kỳ) | 22.000 |
Đường (nước tiểu) | 10.000 |
Địng lượng Estradiol | 75.000 |
Định lượng yếu tố I (Fibrinogen) | 42.000 |
Địng lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) | 75.000 |
Định lượng Globulin (máu) | 22.000 |
Lưu trữ phôi thêm mỗi tháng (sau 12 tháng) | 100.000 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 29.000 |
HBsAg miễn dịch tự động | 83.000 |
HBeAg miễn dịch tự động | 80.000 |
HDL Cholesterol | 25.000 |
HbF (Aptest) | 6.000 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) | 60.000 |
Hồng cầu lưới | 20.000 |
Định lương LH (Luteinizing Hormone) | 75.000 |
LDL Cholesterol | 25.000 |
Lipid máu | 22.000 |
Thời gian máu chảy (TS) | 11.000 |
Thời gian máu đông (TC) | 10.000 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 17.000 |
Anti - HBe (ELISA) | 80.000 |
Soi trực tiếp nhuộm soi ( nhuộm gram, nhuộm xanh Methylen) | 48.000 |
Nước tiểu 10 thông số | 35.000 |
Phết gèn | 9.000 |
Phosphataze kiềm (P.A) | 21.000 |
Phản ứng chéo hồng cầu lắng | 40.000 |
Địng lượng Progesterone | 75.000 |
Địng lượng Prolactin | 70.000 |
Định lượng Protein toàn phần (máu) | 22.000 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 11.000 |
Protein (Nước tiểu 24h) | 15.000 |
Định nhóm máu hệ Rh bằng phương pháp ống nghiệm; phiến đá | 23.000 |
Rửa tinh trùng | 200.000 |
Rivalta | 7.000 |
SGOT-SGPT | 42.000 |
ALT (SGPT) | 21.000 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng ( đường ruột, ngoài đường ruột) | 30.000 |
T4+TSH | 115.000 |
APTT | 35.000 |
Nghiệm pháp coombs trực tiếp (PP hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 89.000 |
Tripple test | 320.000 |
PT ( Thời gian Prothombin ) | 47.000 |
PT + APTT+ Fib ( PT+TCK+FIB) | 100 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA | 35.000 |
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) | 55.000 |
Định lượng Urea (máu) | 22.000 |
Tổng soát tiền phẫu | 100 |
Định type HPV | 450.000 |
Định lượng Testosterone | 74.000 |
Xét nghiệm tìm Bk ( Vi trùng lao ) | 25.000 |
HIV - HBsAg - BW | 170.000 |
Bilirubin trực tiếp | 21.000 |
Đường máu mao mạch | 19.000 |
Tauxde Protrompin | 27.000 |
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 80.000 |
Định lượng FT4 (Free Thyroxine) | 60.000 |
Anti - HBs (ELISA) | 83.000 |
Kháng sinh đồ XN các chất dịch khác của cơ thể | 140.000 |
Xét nghiệm cặn dư phân | 50.000 |
Anti - HIV (nhanh) | 60.000 |
HIV Ab miễn dịch tự động | 90.000 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | 78.000 |
Đo khí máu | 100.000 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 50.000 |
Điện giải đồ nước tiểu 4 thông số ( Na+,Cl-, K+) | 37.000 |
Điện giải đồ huyết thanh 4 thông số ( Na+, CL-, K+, Ca++ ) | 32.000 |
FISH tế bào ối (13, 18, 21, XY) | 1.500.000 |
Nhiễm sắc thể đồ tế bào máu ( Karyotype) | 531.000 |
Ion Magiê | 32.000 |
Phản ứng chéo máu | 80.000 |
Soi có nhuộm tiêu bản theo hẹn | 48.000 |
Định lượng Gluco máu (lúc đói) | 22.000 |
Soi có nhuộm tiêu bản - Ngoại viện | 43.000 |
Định lượng Gluco máu (sau ăn 2 giờ) | 22.000 |
Chẩn đoán Chlammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 150.000 |
HbA1c | 80.000 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (Nhi) | 78.000 |
Định lượng Pro - calcitonin | 250.000 |
CMV IgG miễn dịch tự động | 125.000 |
CMV IgM miễn dịch tự động | 125.000 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 |
Rubella virus IgM miễn dịch tự động | 120.000 |
Rubella virus IgG miễn dịch tự động | 100.000 |
Nuôi cấy phân lập | 17.000 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường ( máu, nước tiểu) | 170.000 |
Anti - HCV (ELISA) | 100.000 |
PSA | 85.000 |
Định lương Ferritin | 75.000 |
CA 125 ( Dịch ổ bụng ) | 130.000 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 27.000 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố | 180.000 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard | 74.000 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
Thử nghiệm dung nạp đường 75 gr | 90.000 |
G6PD Nhi (giấy thấm) | 31.000 |
AST (SGOT) | 21.000 |
Creatinin niệu | 17.000 |
Định nhóm máu hệ Rhesus bằng phương pháp gelcard | 74.000 |
Định lượng Gluco máu (sau ăn 1 giờ) | 22.000 |
TSH Nhi (giấy thấm) | 55.000 |
A / G | 35.000 |
FISH SRY | 1.000.000 |
FISH vi mất đoạn | 1.000.000 |
Nhiễm sắc đồ tế bào ối | 1.600.000 |
Tỉ lệ bạch cầu non / tổng bạch cầu | 40.000 |
Urea nước tiểu | 17.000 |
Nước tiểu 13 thông số | 45.000 |
Nước tiểu 10 thông số và cặn lắng | 50.000 |
Cặn lắng nước tiểu | 50.000 |
AMH | 800.000 |
Thalassemia ( ối, máu, nhau ) | 1.200.000 |
MLPA tầm soát 21 microdeletion ( ối, máu,nhau ) | 1.200.000 |
Huyết thống ( ối, máu, nhau ) | 6.000.000 |
QF - PCR ( ối, máu, nhau) | 1.600.000 |
TORCH ( trọn bộ) - Ối, nhau | 1.200.000 |
Rubela ( ối, nhau) | 350.000 |
EBV ( ối, nhau ) | 350.000 |
CMV ( ối nhau) | 503.000 |
HHV6 ( ối, nhau ) | 350.000 |
Toxo ( ối nhau ) | 350.000 |
Adeno (ối, nhau ) | 350.000 |
Parvo B19 (ối, nhau ) | 350.000 |
Nghiệm pháp coombs gián tiếp (PP hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 83.000 |
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn ( cho 1 loại kháng sinh ) | 132.000 |
Double test | 320.000 |
Tube 5ml tiệt trùng từng cái | 3.693 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 77.000 |
Định lượng Tryglyceride | 25.000 |
Định lượng Lipid toàn phần | 25.000 |
Điện di: Protein | 30.000 |