458 Minh Khai, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City là Bệnh viện đầu tiên trong chuỗi Hệ thống Y tế Vinmec được đưa vào vận hành.
Tọa lạc trong khu Đô thị Times City hiện đại và sang trọng bậc nhất Hà Nội, Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City có diện tích lên đến 24.670m2, bao gồm 2 tầng hầm và 7 tầng nổi, môi trường xung quanh hiện đại, sang trọng, tiện lợi về giao thông.
Bác sĩ Nguyễn Thanh Liêm là người đầu tiên thực hiện phẫu thuật nội soi trẻ em tại Việt Nam và khu vực. Ông đã đóng góp 9 kĩ thuật mổ nội soi nhi khoa hoàn toàn mới cho phẫu thuật nội soi nhi khoa quốc tế trong các lĩnh vực phẫu thuật tiết niệu, tiêu hóa và lồng ngực. Giáo sư Nguyễn Thanh Liêm là chuyên gia hàng đầu thế giới trong lĩnh vực phẫu thuật nội soi nang ống mật chủ (thực hiện gần 600 trường hợp) và bệnh thoát vị cơ hoành bẩm sinh( thực hiện hơn 300 trường hợp). Ông cũng là một trong các chuyên gia hàng đầu của thế giới về phẫu thuật dị tật không có hậu môn và bệnh phình đại tràng bẩm sinh. Ông đã được mời đi giảng bài và phẫu thuật trình diễn tại nhiều nước trên thế giới : Mỹ, Pháp, Italia, Nhật Bản, Hàn Quốc, Úc, Ấn Độ, Nga, Malaysia, Philipine, Indonesia, Thái Lan, Đài Loan. Nhiều giáo sư, bác sỹ từ châu Á, châu Âu, Hoa Kì đã đến Việt Nam học tập phẫu thuật nội soi với giáo sư Nguyễn Thanh Liêm.
Ông là người đã tiến hành nhiều ca ghép gan và ghép thận ở trẻ em. Hiện ông đang cùng các đồng nghiệp nghiên cứu ghép tế bào gốc điều trị bại não, tự kỉ, xơ gan ở trẻ em và người lớn. Ông là tác giả của hơn 200 công trình nghiên cứu khoa học y học xuất bản trong và ngoài nước. Ông đã được mời viết chương u nang ống mật chủ cho sách giáo khoa của Anh và của Mỹ. Ông là tác giả của 4 đầu sách xuất bản tại Việt Nam. Ông là chủ nhiệm 4 đề tài nghiên cứu cấp nhà nước và chủ nhiệm nhiều đề tài nghiên cứu cấp bộ.
Ông là thành viên Hiệp hội Ngoại Nhi Thái Bình Dương (PAPS), Hội điều trị các bệnh lỗ tiểu lệch thấp và rối loạn lưỡng tính quốc tế, hội viên danh dự Hiệp hội Ngoại Nhi Philippine, hội viên danh dự hội phẫu thuật Nhi Liên bang Nga, thành viên Hội đồng Chính sách Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NCSTP). Ông vinh dự là đại diện của Việt Nam trong Hệ thống Phẫu thuật Nhi khoa Toàn cầu. Giáo sư, tiến sĩ Nguyễn Thanh Liêm chuyên khám và điều trị các bệnh chuyên khoa nhi đặc biệt là các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu, tiêu hóa, lồng ngực, rối loạn đại tiểu tiện, luồng trào ngược dạ dày thực quản.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Lưu ý thường xảy ra tình trạng đông bệnh nhân
Chưa bao gồm chi phí chụp chiếu, xét nghiệm
Cơ sở có hình thức thanh toán chi phí bằng tiền mặt và quẹt thẻ ATM
Tiến sĩ Bùi Văn Giang là phó Giám đốc, kiêm trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh của bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn, còn được mệnh danh là người có “đôi bàn tay vàng” trong thực hiện nhiều kỹ thuật chuyên sâu, khó như kỹ thuật nút mạch, các kỹ thuật giảm đau, đặc biệt là giảm đau cột sống và giảm đau trong điều trị ung thư. Bên cạnh thành công trong điều trị nút mạch, bác sĩ Giang còn điều trị giảm đau thành công cho hơn 20 ca ung thư bằng phương pháp diệt hạch thân tạng.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Lưu ý thường xảy ra tình trạng đông bệnh nhân
Chưa bao gồm chi phí chụp chiếu, xét nghiệm
Cơ sở có hình thức thanh toán chi phí bằng tiền mặt và quẹt thẻ ATM
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Lưu ý thường xảy ra tình trạng đông bệnh nhân
Chưa bao gồm chi phí chụp chiếu, xét nghiệm
Cơ sở có hình thức thanh toán chi phí bằng tiền mặt và quẹt thẻ ATM
Bác sĩ Nguyễn Ngọc Sơn nguyên là bác sĩ khoa Tiêu hóa - Gan mật tại Bệnh viện Bạch Mai trong 5 năm. Sau đó bác sĩ đi tu nghiệp và làm việc 6 năm trong lĩnh vực tiêu hóa - gan mật tại nhiều bệnh viện lớn ở Pháp: Bệnh viện Đại học Henri Mondor, Bệnh viện Đại học Lariboisière, Bệnh viện Đại học Beaujon, Bệnh viện Đại học Ambroise Paré tại Paris và Bệnh viện Đại học Côte de Nacre – Caen.
Bác sĩ Nguyễn Ngọc Sơn lấy bằng đại học nội soi tiêu hóa và hậu môn trực tràng học - Trường Đại học Strasbourg, Pháp năm 2008. Đồng thời, bác sĩ Sơn cũng được đào tạo chuyên sâu về tiêu hóa - gan mật tại Trường Đại học Paris 12, Đại học Paris 5 và Đại học Caen. Bác sĩ cũng đã có các chứng chỉ chuyên gia đào tạo Fibroscan của Echosens - Paris, chứng nhận đào tạo chẩn đoán và điều trị ung thư dạ dày sớm của Nhật, chứng nhận đào tạo siêu âm nội soi của Hiệp hội Nội soi Đông Nam Á.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Lưu ý thường xảy ra tình trạng đông bệnh nhân
Chưa bao gồm chi phí chụp chiếu, xét nghiệm
Cơ sở có hình thức thanh toán chi phí bằng tiền mặt và quẹt thẻ ATM
TS. BS Bùi Chí Nam có 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Nội tiêu hóa.
BS Bùi Chí Nam nhận bằng Tiến sĩ chuyên ngành Tiêu hóa năm 2021. TS Nam đã tham gia các khóa đào tạo chuyên sâu về tiêu hóa tại Đức, Nhật Bản và là thành viên của Hội Nội soi tiêu hóa Việt Nam.
TS. BS Bùi Chí Nam hiện là Bác sĩ Nội tiêu hóa - Khoa Nội Tiêu hóa - Gan mật - Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Lưu ý thường xảy ra tình trạng đông bệnh nhân
Chưa bao gồm chi phí chụp chiếu, xét nghiệm
Cơ sở có hình thức thanh toán chi phí bằng tiền mặt và quẹt thẻ ATM
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Lưu ý thường xảy ra tình trạng đông bệnh nhân
Chưa bao gồm chi phí chụp chiếu, xét nghiệm
Cơ sở có hình thức thanh toán chi phí bằng tiền mặt và quẹt thẻ ATM
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Lưu ý thường xảy ra tình trạng đông bệnh nhân
Chưa bao gồm chi phí chụp chiếu, xét nghiệm
Cơ sở có hình thức thanh toán chi phí bằng tiền mặt và quẹt thẻ ATM
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Lưu ý thường xảy ra tình trạng đông bệnh nhân
Chưa bao gồm chi phí chụp chiếu, xét nghiệm
Cơ sở có hình thức thanh toán chi phí bằng tiền mặt và quẹt thẻ ATM
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Lưu ý thường xảy ra tình trạng đông bệnh nhân
Chưa bao gồm chi phí chụp chiếu, xét nghiệm
Cơ sở có hình thức thanh toán chi phí bằng tiền mặt và quẹt thẻ ATM
Trên 30 kinh nghiệm trong lĩnh vực sản phụ khoa. Số điện thoại liên hệ: 0868555168.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Lưu ý thường xảy ra tình trạng đông bệnh nhân
Chưa bao gồm chi phí chụp chiếu, xét nghiệm
Cơ sở có hình thức thanh toán chi phí bằng tiền mặt và quẹt thẻ ATM
Bác sĩ Đặng Quang Huy tốt nghiệp Bác sĩ nội trú chuyên ngành Ngoại tim mạch và lồng ngực trường Đại học Y Hà Nội. Bác sĩ có 7 năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực Phẫu thuật tim mạch và lồng ngực. Các lĩnh vực chuyên sâu: Phẫu thuật tim bẩm sinh: thông liên nhĩ, thông liên thất, tứ chứng fallot, thông sàn nhĩ thất, tim một thất...Phẫu thuật tim nội soi điều trị các bệnh tim bẩm sinh (thông liên nhĩ, thông liên thất, thông sàn nhĩ thất, tĩnh mạch phổi lạc chỗ, màng ngăn nhĩ trái...) và các bệnh tim mắc phải (thay hoặc sửa van hai lá, van động mạch chủ...). Đặc biệt bác sĩ Huy đã phẫu thuật nội soi điều trị bệnh tim bẩm sinh ở trẻ nhỏ với > 70 bệnh nhân đã được phẫu thuật thành công. Bác sĩ đã có hơn 20 công trình khoa học về Phẫu thuật tim bẩm sinh và Phẫu thuật tim nội soi được công bố trong và ngoài nước. Hiện tại bác sĩ đang thực hiện đề tài Tiến sĩ về: "Phẫu thuật nội soi toàn bộ trong điều trị bệnh thông liên nhĩ."
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Lưu ý thường xảy ra tình trạng đông bệnh nhân
Chưa bao gồm chi phí chụp chiếu, xét nghiệm
Cơ sở có hình thức thanh toán chi phí bằng tiền mặt và quẹt thẻ ATM
Tiến sĩ, Bác sĩ Đặng Vĩnh Dũng hiện đang công tác tại chuyên khoa Sản, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108. Bác sĩ Dũng là một bác sĩ giỏi, chuyên môn cao và giàu kinh nghiệm trong điều trị các bệnh: phẫu thuật nội soi một lỗ điều trị bệnh phụ khoa; tạo hình tầng sinh môn; mổ u vú; mổ điều trị u xơ tử cung, u nang buồng trứng; điều trị són tiểu gắng sức ở phụ nữ; mổ trĩ bằng phương pháp Longo của Italia (chỉ mất 15 phút). Bệnh nhân sẽ được điều trị và phẫu thuật trong viện để đảm bảo an toàn và hiệu quả. Bệnh nhân được sử dụng Bảo hiểm y tế, đảm bảo tất cả các quyền lợi pháp lý (Bảo hiểm 40% với trường hợp điều trị trĩ; Không bảo hiểm cho phẫu thuật thẩm mỹ).
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Lưu ý thường xảy ra tình trạng đông bệnh nhân
Chưa bao gồm chi phí chụp chiếu, xét nghiệm
Cơ sở có hình thức thanh toán chi phí bằng tiền mặt và quẹt thẻ ATM
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Lưu ý thường xảy ra tình trạng đông bệnh nhân
Chưa bao gồm chi phí chụp chiếu, xét nghiệm
Cơ sở có hình thức thanh toán chi phí bằng tiền mặt và quẹt thẻ ATM
Giáo sư - Tiến sĩ Đỗ Tất Cường là chuyên gia hàng đầu về lĩnh vực ghép tạng (ghép thận, ghép gan, ghép tim) của Việt Nam, đặc biệt là điều trị trong và sau ghép tạng. Ông cũng là chuyên gia trong lĩnh vực lọc máu, thay huyết tương, điều trị các bệnh nhược cơ và tự miễn khác.
Ông là chuyên gia hàng đầu về lĩnh vực hồi sức cấp cứu của việt nam và là chuyên gia giảng dạy về các lĩnh vực hồi sức cấp cứu, ghép tạng cho đại học và sau đại học. Ông từng tham gia và báo cáo ở 30 hội nghị khoa học quốc tế và là chủ nhiệm 20 đề tài cấp nhà nước và cấp bộ; chủ biên, biên dịch, tham gia viết hơn 12 sách chuyên khoa, tham khảo, sách giáo khoa cho đại học và sau đại học. ông cũng đã đăng in 70 bài báo trong và ngoài nước.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Lưu ý thường xảy ra tình trạng đông bệnh nhân
Chưa bao gồm chi phí chụp chiếu, xét nghiệm
Cơ sở có hình thức thanh toán chi phí bằng tiền mặt và quẹt thẻ ATM
Bác sĩ Nguyễn Ngọc Sơn nguyên là bác sĩ khoa Tiêu hóa - Gan mật tại Bệnh viện Bạch Mai trong 5 năm. Sau đó bác sĩ đi tu nghiệp và làm việc 6 năm trong lĩnh vực tiêu hóa - gan mật tại nhiều bệnh viện lớn ở Pháp: Bệnh viện Đại học Henri Mondor, Bệnh viện Đại học Lariboisière, Bệnh viện Đại học Beaujon, Bệnh viện Đại học Ambroise Paré tại Paris và Bệnh viện Đại học Côte de Nacre – Caen.
Bác sĩ Nguyễn Ngọc Sơn lấy bằng đại học nội soi tiêu hóa và hậu môn trực tràng học - Trường Đại học Strasbourg, Pháp năm 2008. Đồng thời, bác sĩ Sơn cũng được đào tạo chuyên sâu về tiêu hóa - gan mật tại Trường Đại học Paris 12, Đại học Paris 5 và Đại học Caen. Bác sĩ cũng đã có các chứng chỉ chuyên gia đào tạo Fibroscan của Echosens - Paris, chứng nhận đào tạo chẩn đoán và điều trị ung thư dạ dày sớm của Nhật, chứng nhận đào tạo siêu âm nội soi của Hiệp hội Nội soi Đông Nam Á.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Lưu ý thường xảy ra tình trạng đông bệnh nhân
Chưa bao gồm chi phí chụp chiếu, xét nghiệm
Cơ sở có hình thức thanh toán chi phí bằng tiền mặt và quẹt thẻ ATM
Tiến sĩ Phan Quỳnh Lan là người đã có rất nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Dược lâm sàng. Tiến sĩ Lan nguyên là Giảng viên bộ môn Dược lâm sàng tại Đại học Dược Hà Nội từ năm 1998 đến năm 2011. Hiện tại, Tiến sĩ Phan Quỳnh Lan là Phó Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec và là Trưởng khoa Dược tại Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City.
Tiến sĩ Phan Quỳnh Lan tốt nghiệp Dược sĩ cao cấp tại Đại học Dược Hà Nội; bảo vệ thành công luận văn thạc sĩ tại Đại học Dược Hà Nội và Thạc sĩ Dược lâm sàng tại Đại học Tổng hợp Nam Úc. Năm 2011, Tiến sĩ Phan Quỳnh Lan đã bảo vệ thành công luận án Tiến sĩ Dược lâm sàng tại Đại học Dược Hà Nội.
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Lưu ý thường xảy ra tình trạng đông bệnh nhân
Chưa bao gồm chi phí chụp chiếu, xét nghiệm
Cơ sở có hình thức thanh toán chi phí bằng tiền mặt và quẹt thẻ ATM
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Lưu ý thường xảy ra tình trạng đông bệnh nhân
Chưa bao gồm chi phí chụp chiếu, xét nghiệm
Cơ sở có hình thức thanh toán chi phí bằng tiền mặt và quẹt thẻ ATM
Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec |
Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
Lưu ý thường xảy ra tình trạng đông bệnh nhân
Chưa bao gồm chi phí chụp chiếu, xét nghiệm
Cơ sở có hình thức thanh toán chi phí bằng tiền mặt và quẹt thẻ ATM
Vinmec Times City là bệnh viện đa khoa đầu tiên tại Việt Nam đạt chứng chỉ JCI - chứng chỉ uy tín hàng đầu thế giới về thẩm định chất lượng dịch vụ y tế, được công nhận trên 90 quốc gia, “tiêu chuẩn vàng” tại các bệnh viện danh tiếng toàn cầu.
Bệnh viện cũng quy tụ đội ngũ bác sĩ và chuyên gia y tế đầu ngành của Việt Nam và quốc tế, có trình độ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm, hướng đến mục tiêu trở thành bệnh viện hàng đầu Việt Nam cả về chuyên môn và công nghệ, đồng thời đạt tiêu chuẩn quốc tế cao nhất về quản lý chất lượng và an toàn cho bệnh nhân.
Khám và điều trị các chuyên khoa
Cắt bán phần dạ dày | 37.000.000vnđ |
Cắt toàn bộ dạ dày | 47.200.000vnđ |
Cắt ruột thừa | 20.200.000vnđ |
Thoát vị đùi hoặc bẹn | 20.200.000vnđ |
Cắt túi mật - nội soi | 22.200.000vnđ |
Cắt trĩ bằng phương pháp Longo | 14.600.000vnđ |
Nội soi điều trị trào ngược | 28.200.000vnđ |
Tiểu phẫu gây tê tại chỗ | 3.150.000vnđ |
Cắt đoạn đại tràng, có miệng nối | 40.200.000vnđ |
Viêm túi mật cấp-mổ mở hoặc nội soi | 33.000.000vnđ |
Cắt trĩ | 16.200.000vnđ |
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo (mổ mở) | 25.000.000vnđ |
Phẫu thuật mở đóng hậu môn nhân tạo | 19.800.000vnđ |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 33.000.000vnđ |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại (mổ mở) | 40.200.000vnđ |
Cắt nang gan qua nội soi | 22.200.000vnđ |
Cắt nang thận qua nội soi | 22.200.000vnđ |
Cắt trực tràng qua nội soi | 40.000.000vnđ |
Phẫu thuật nội soi ung thư đại trực tràng | 40.000.000vnđ |
Mở ống mật chủ lấy sỏi qua nội soi | 40.200.000vnđ |
Phẫu thuật điều trị Nang thừng tinh | 13.771.000vnđ |
Phẫu thuật điều trị nước màng tinh hoàn | 13.771.000vnđ |
Mổ mở điều trị giãn tĩnh mạch tinh | 15,211,00vnđ |
Mổ nội soi điều trị ẩn tinh hoàn (tìm tinh hoàn trong ổ bụng) 1 bên | 17.771.000vnđ |
Mổ nội soi điều trị hẹp khúc nối bể thận niệu quản | 35.111.000vnđ |
Phẫu thuật nội soi điều trị dị tật hậu môn trực tràng | 31.953.000vnđ |
Phẫu thuật 1 thì qua hậu môn (phình đại tràng bẩm sinh - Transanal) | 31.071.000vnđ |
Phẫu thuật nội soi Nang ống mật chủ | 42.483.000vnđ |
Phẫu thuật lõm xương ức bẩm sinh | 39.709.000vnđ |
Còn ổ nhớp (tạo hình niệu đạo âm đạo) thì 4 | 33.020.000vnđ |
Điều trị u bạch huyết bằng tiêm Bleomicin |
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp (thể trung bình) | 28.000.000vnđ |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp (thể nhẹ) | 21.000.000vnđ |
Khe hở môi | 13.651.000vnđ |
Cắt 1 thùy phổi (mổ nội soi) | 37.963.000vnđ |
Nội soi cắt hạch giao cảm | 21.114.000vnđ |
Còn ống động mạch (Mổ mở) | 36.482.000vnđ |
Còn ống động mạch (Mổ nội soi) | 39.482.000vnđ |
Phẫu thuật điều trị viêm ruột thừa cấp (Nội soi) | 24.095.000vnđ |
Mổ u nang buồng trứng (Mổ nội soi) | 26.987.000vnđ |
Cắt bao qui đầu trẻ em | 10.071.000vnđ |
Nẹp vít thân xương cẳng tay (xương quay và xương trụ) | 27.048.000vnđ |
Ghim đinh kín thân xương cẳng tay | 35.532.000vnđ |
Ghim đinh kín gãy trên lồi cầu trẻ em | 14.532.000vnđ |
Tháo phương tiện kết hợp xương rút đinh | 8.950.000vnđ |
Tháo phương tiện kết hợp xương tháo nẹp | 15.300.000vnđ |
Nẹp vít DHS đầu xương đùi | 27.400.000vnđ |
Đóng đinh kín nội tủy đầu xương đùi có chốt ngang | 25.800.000vnđ |
Néo ép xương bánh chè | 21.600.000vnđ |
Ghim đinh kín, bắt vít mâm chày qua da | 21.600.000vnđ |
Đóng đinh kín nội tủy có chốt thân xương chày | 25.800.000vnđ |
Tháo phương tiện kết hợp xương- đơn giản | 7.900.000vnđ |
Tháo phương tiện kết hợp xương- phức tạp | 15.300.000vnđ |
Cố định cột sống ngực - thắt lưng gãy bằng vít cuống cung | 50.000.000vnđ |
Nắn chỉnh trượt đốt sống | 50.000.000vnđ |
Mổ mở lấy nhân thoát vị đĩa đệm | 24.200.000vnđ |
Mổ chữa hẹp ống sống | 50.000.000vnđ |
Đinh Mestaizeau xương đùi | 24.200.000vnđ |
Đục xương chỉnh trục đầu trên xương chày | 39.500.000vnđ |
Thay khớp háng bán phần | 37.900.000vnđ |
Thay khớp háng toàn phần | 48.400.000vnđ |
Thay khớp gối toàn phần | 48.400.000vnđ |
Tái tạo dây chằng chéo trước | 25.800.000vnđ |
Tái tạo dây chằng chéo sau | 25.800.000vnđ |
Cắt thận | 26.880.000vnđ |
Mở thận lấy sỏi | 22.560.000vnđ |
Cắt u tiền liệt tuyến | 29.640.000vnđ |
Cắt u xơ tiền liệt tuyến | 28.320.000vnđ |
Soi niệu quản | 9.420.000vnđ |
Són tiểu gắng sức | 11.940.000vnđ |
Soi bàng quang (có gây mê) | 4.000.000vnđ |
Máu tụ ngoài màng cứng | 26.900.000vnđ |
Máu tụ trong não | 31.500.000vnđ |
Phình mạch | 63.700.000vnđ |
Ap-xe não | 39.400.000vnđ |
Thoát vị đĩa đệm vùng cổ | 33.200.000vnđ |
Sửa tắc dẫn lưu não thất - ổ bụng | 25.800.000vnđ |
Cắt cung sau giải phóng chèn ép | 29.000.000vnđ |
Não úng thủy | 29.000.000vnđ |
U não thất | 51.600.000vnđ |
U hố yên | 41.100.000vnđ |
Phẫu thuật tim kín loại 1 | 50.000.000vnđ |
Phẫu thuật tim kín loại 2 | 65.000.000vnđ |
Phẫu thuật tim hở loại 1 | 80.000.000vnđ |
Phẫu thuật tim hở loại 2 không có van tim | 100.000.000vnđ |
Phẫu thuật tim hở loại 2 có van tim | 90.000.000vnđ |
Phẫu thuật tim hở loại 3 | 120.000.000vnđ |
Chụp mạch võng mạc | 3.150.000vnđ |
Thủ thuật Glaucome | 9.450.000vnđ |
Mổ mắt lác | 8.022.000vnđ |
Mổ quặm | 3.822.000vnđ |
Phục hồi chức năng Thoái hóa khớp, thoái hóa cột sống | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng thoát vị đĩa đệm Cột sống Thắt lưng sau phẫu thuật | 4.700.000vnđ |
Phục hồi chức năng thoát vị đĩa đệm Cột sống Cổ sau phẫu thuật | 4.500.000vnđ |
Phục hồi chức năng hội chứng Cổ Vai Tay | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau phẫu thuật tim | 4.200.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau thoái hóa khớp gối | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng đau thần kinh Tọa | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng cong, vẹo cột sống | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau phẫu thuật sọ não | 4.500.000vnđ |
Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ | 3.000.000vnđ |
Phục hồi chức năng Tắc tia sữa sau đẻ | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng nói, nuốt sau Tai biến mạch máu não | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng chậm phát triển vận động ở trẻ em | 3.000.000vnđ |
Phục hồi chức năng Bại não | 3.000.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi trên có phẫu thuật | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi dưới có phẫu thuật | 4.500.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi trên không phẫu thuật | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi dưới không phẫu thuật | 4.500.000vnđ |
Nội soi dạ dày có gây mê | 4.872.000vnđ |
Nội soi đại tràng có gây mê | 5.922.000vnđ |
Nội soi dạ dày và nội soi đại tràng có gây mê | 8.022.000vnđ |
Đốt điện bằng sóng cao tần điều trị khối U gan | 11.350.000vnđ |
Soi ổ bụng gây mê | 9.350.000vnđ |
Chụp mật tụy ngược dòng lấy giun chui ống mật | 18.250.000vnđ |
Chụp mật tụy ngược dòng lấy sỏi mật | 23.250.000vnđ |
Chụp mật tụy ngược dòng đặt stent đường mật-tụy | 16.750.000vnđ |
Chọc hút ap-xe gan | 3.500.000vnđ |
Khám lâm sàng | 630.000vnđ |
Khám chuyên sâu | 1.050.000vnđ |
Khám tổng thể tai mũi họng với nội soi cứng hoặc mềm | 1.680.000vnđ |
Đo thính lực, nhĩ lượng và khám tiền đình thông thường | 1.680.000vnđ |
Đo điện thính giác não | 2.100.000vnđ |
Đo ghi động mắt | 1.050.000vnđ |
Hút và rửa tai dưới kính hiển vi hoặc nội soi | 630.000vnđ |
Lấy dị vật ống tai ngoài (có gây mê) | 4.000.000vnđ |
Lấy dị vật ống tai ngoài (có gây tê) | 1.050.000vnđ |
Chỉnh hình thẩm mỹ vành tai | 12.000vnđ |
Cắt bỏ khối u ác tính | 16.800vnđ |
Chỉnh hình tái tạo vành tai | 10.500.000vnđ |
Lấy bỏ rò luân nhĩ | 6.000.000vnđ |
Trích rạch màng nhĩ hai bên, gây tê tại chỗ | 3.150.000vnđ |
Trích rạch + đặt ống dẫn lưu màng nhĩ một bên bằng gây tê tại chỗ | 3.150.000vnđ |
Trích rạch + đặt ống dẫn lưu màng nhĩ hai bên bằng gây tê tại chỗ | 5.250.000vnđ |
Trích rạch + đặt ống dẫn lưu màng nhĩ hai bên bằng gây mê toàn thân | 7.000.000vnđ |
Mổ sào bào vá nhĩ | 20.000.000vnđ |
Vá nhĩ đơn thuần | 15.000.000vnđ |
Phẫu thuật khoét chũm tiệt căn | 22.000.000vnđ |
Phẫu thuật tai giữa chỉnh hình | 20.000.000vnđ |
Chỉnh hình tái tạo chuỗi xương con | 22.000.000vnđ |
Lấy bỏ cholesteatoma | 20.000.000vnđ |
Phẫu thuật xương bàn đạp | 20.000.000vnđ |
Phẫu thuật giảm áp dây 7 | 25.000.000vnđ |
Phẫu thuật xương chũm trong viêm tai có biến chứng (nội soi) | 30.000.000vnđ |
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai | 35.000.000vnđ |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương | 25.000.000vnđ |
Lấy hoặc đặt lại viên nam châm của Điện cực ốc tai | 7.000.000vnđ |
Nắn chỉnh xương chính mũi (có gây tê) | 7.000.000vnđ |
Thủ thuật dưới gây tê | 4.000.000vnđ |
Thủ thuật dưới gây mê | 8.000.000vnđ |
Gãy xương gò má - dưới gây tê | 8.000.000vnđ |
Gãy xương gò má - dưới gây mê | 12.000.000vnđ |
Gãy xương hàm mặt | 16.800.000vnđ |
Khâu vết thương cánh mũi | 4.000.000vnđ |
Khâu vết thương vành tai | 4.000.000vnđ |
Lấy dị vật ở mũi (chưa bao gồm tiền gây mê) | 3.000.000vnđ |
Cầm máu mũi | 3.000.000vnđ |
Cầm máu mũi dưới (nội soi) | 8.000.000vnđ |
Phẫu thuật vách ngăn | 15.000.000vnđ |
Phẫu thuật cuốn mũi 1 bên | 8.000.000vnđ |
Phẫu thuật cuốn mũi - 2 bên | 10.000.000vnđ |
Nội soi xoang | 7.000.000vnđ |
Phẫu thuật cánh mũi, chỏm mũi | 12.000.000vnđ |
Vi phẫu thuật mở khe giữa bằng nội soi - một bên | 10.000.000vnđ |
Vi phẫu thuật mở khe giữa bằng nội soi - 2 bên | 15.000.000vnđ |
Vi phẫu thuật nội soi não xoang sàng - 1 bên | 17.000.000vnđ |
Vi phẫu thuật nội soi não xoang sàng - 2 bên | 21.000.000vnđ |
Phẫu thuật xoang hàm (Caldwell-Luc) | 15.000.000vnđ |
Phẫu thuật xoang bướm | 17.000.000vnđ |
Cắt bỏ u xơ vòm mũi họng | 24.000.000vnđ |
Mở thông dẫn lưu u nhầy xoang | 15.000.000vnđ |
Phẫu thuật u lành tính vùng mũi xoang | 18.000.000vnđ |
Phẫu thuật u ác tính vùng mũi xoang | 24.000.000vnđ |
Thủ thuật nạo VA | 2.100.000vnđ |
Nạo VA nội soi với Hummer | 8.000.000vnđ |
Cắt amidan (trẻ em) | 10.000.000vnđ |
Cat Amidan với Colblator | 14.000.000vnđ |
Cắt amidan (người lớn) | 12.000.000vnđ |
Trích dẫn lưu ap-xe quanh amidan | 4.000.000vnđ |
Dẫn lưu áp-xe thành bên họng | 5.000.000vnđ |
Cắt lưỡi bán phần | 14.000.000vnđ |
Cắt bỏ tuyến dưới hàm | 17.000.000vnđ |
Cắt thùy nông tuyến mang tai | 20.000.000vnđ |
Cắt tuyến mang tai toàn phần | 25.000.000vnđ |
Cắt u lành họng miệng qua đường miệng | 8.000.000vnđ |
Các u lành tính vùng màn hầu lưỡi gà | 15.000.000vnđ |
Các u ác tính vùng họng miệng | 22.000.000vnđ |
Lấy dị vật vùng cổ | 6.000.000vnđ |
Vi phẫu thanh quản | 15.000.000vnđ |
Soi treo cắt u máu hạ họng thanh quản | 17.000.000vnđ |
Soi treo cắt u nang hố lưỡi thanh thiệt | 8.000.000vnđ |
Các đường rò và u nang bẩm sinh vùng cổ | 15.000.000vnđ |
Tạo hình sụn giáp | 12.000.000vnđ |
Cắt bán phần dạ dày | 37.000.000vnđ |
Cắt toàn bộ dạ dày | 47.200.000vnđ |
Cắt ruột thừa | 20.200.000vnđ |
Thoát vị đùi hoặc bẹn | 20.200.000vnđ |
Cắt túi mật - nội soi | 22.200.000vnđ |
Cắt trĩ bằng phương pháp Longo | 14.600.000vnđ |
Nội soi điều trị trào ngược | 28.200.000vnđ |
Tiểu phẫu gây tê tại chỗ | 3.150.000vnđ |
Cắt đoạn đại tràng, có miệng nối | 40.200.000vnđ |
Viêm túi mật cấp-mổ mở hoặc nội soi | 33.000.000vnđ |
Cắt trĩ | 16.200.000vnđ |
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo (mổ mở) | 25.000.000vnđ |
Phẫu thuật mở đóng hậu môn nhân tạo | 19.800.000vnđ |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 33.000.000vnđ |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại (mổ mở) | 40.200.000vnđ |
Cắt nang gan qua nội soi | 22.200.000vnđ |
Cắt nang thận qua nội soi | 22.200.000vnđ |
Cắt trực tràng qua nội soi | 40.000.000vnđ |
Phẫu thuật nội soi ung thư đại trực tràng | 40.000.000vnđ |
Mở ống mật chủ lấy sỏi qua nội soi | 40.200.000vnđ |
Phẫu thuật điều trị Nang thừng tinh | 13.771.000vnđ |
Phẫu thuật điều trị nước màng tinh hoàn | 13.771.000vnđ |
Mổ mở điều trị giãn tĩnh mạch tinh | 15.211.000vnđ |
Mổ nội soi điều trị ẩn tinh hoàn (tìm tinh hoàn trong ổ bụng) 1 bên | 17.771.000vnđ |
Mổ nội soi điều trị hẹp khúc nối bể thận niệu quản | 35.111.000vnđ |
Phẫu thuật nội soi điều trị dị tật hậu môn trực tràng | 31.953.000vnđ |
Phẫu thuật 1 thì qua hậu môn (phình đại tràng bẩm sinh - Transanal) | 31.071.000vnđ |
Phẫu thuật nội soi Nang ống mật chủ | 42.483.000vnđ |
Phẫu thuật lõm xương ức bẩm sinh | 39.709.000vnđ |
Còn ổ nhớp (tạo hình niệu đạo âm đạo) thì 4 | 33.020.000vnđ |
Điều trị u bạch huyết bằng tiêm Bleomicin | 23.700.000vnđ |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp (thể trung bình) | 28.000.000vnđ |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp (thể nhẹ) | 21.000.000vnđ |
Khe hở môi | 13.651.000vnđ |
Cắt 1 thùy phổi (mổ nội soi) | 37.963.000vnđ |
Nội soi cắt hạch giao cảm | 21.114.000vnđ |
Còn ống động mạch (Mổ mở) | 36.482.000vnđ |
Còn ống động mạch (Mổ nội soi) | 39.482.000vnđ |
Phẫu thuật điều trị viêm ruột thừa cấp (Nội soi) | 24.095.000vnđ |
Mổ u nang buồng trứng (Mổ nội soi) | 26.987.000vnđ |
Cắt bao qui đầu trẻ em | 10.071.000vnđ |
Nẹp vít thân xương cẳng tay (xương quay và xương trụ) | 27.048.000vnđ |
Ghim đinh kín thân xương cẳng tay | 35.532.000vnđ |
Ghim đinh kín gãy trên lồi cầu trẻ em | 14.532.000vnđ |
Tháo phương tiện kết hợp xương rút đinh | 8.950.000vnđ |
Tháo phương tiện kết hợp xương tháo nẹp | 15.300.000vnđ |
Nẹp vít DHS đầu xương đùi | 27.400.000vnđ |
Đóng đinh kín nội tủy đầu xương đùi có chốt ngang | 25.800.000vnđ |
Néo ép xương bánh chè | 21.600.000vnđ |
Ghim đinh kín, bắt vít mâm chày qua da | 21.600.000vnđ |
Đóng đinh kín nội tủy có chốt thân xương chày | 25.800.000vnđ |
Tháo phương tiện kết hợp xương- đơn giản | 7.900.000vnđ |
Tháo phương tiện kết hợp xương- phức tạp | 15.300.000vnđ |
Cố định cột sống ngực - thắt lưng gãy bằng vít cuống cung | 50.000.000vnđ |
Nắn chỉnh trượt đốt sống | 50.000.000vnđ |
Mổ mở lấy nhân thoát vị đĩa đệm | 24.200.000vnđ |
Mổ chữa hẹp ống sống | 50.000.000vnđ |
Đinh Mestaizeau xương đùi | 24.200.000vnđ |
Đục xương chỉnh trục đầu trên xương chày | 39.500.000vnđ |
Thay khớp háng bán phần | 37.900.000vnđ |
Thay khớp háng toàn phần | 48.400.000vnđ |
Thay khớp gối toàn phần | 48.400.000vnđ |
Tái tạo dây chằng chéo trước | 25.800.000vnđ |
Tái tạo dây chằng chéo sau | 25.800.000vnđ |
Cắt thận | 26.880.000vnđ |
Mở thận lấy sỏi | 22.560.000vnđ |
Cắt u tiền liệt tuyến | 29.640.000vnđ |
Cắt u xơ tiền liệt tuyến | 28.320.000vnđ |
Soi niệu quản | 9.420.000vnđ |
Són tiểu gắng sức | 11.940.000vnđ |
Soi bàng quang (có gây mê) | 4.000.000vnđ |
Máu tụ ngoài màng cứng | 26.900.000vnđ |
Máu tụ trong não | 31.500.000vnđ |
Phình mạch | 63.700.000vnđ |
Ap-xe não | 39.400.000vnđ |
Thoát vị đĩa đệm vùng cổ | 33.200.000vnđ |
Sửa tắc dẫn lưu não thất - ổ bụng | 25.800.000vnđ |
Cắt cung sau giải phóng chèn ép | 29.000.000vnđ |
Não úng thủy | 29.000.000vnđ |
U não thất | 51.600.000vnđ |
U hố yên | 41.100.000vnđ |
Phẫu thuật tim kín loại 1 | 50.000.000vnđ |
Phẫu thuật tim kín loại 2 | 65.000.000vnđ |
Phẫu thuật tim hở loại 1 | 80.000.000vnđ |
Phẫu thuật tim hở loại 2 không có van tim | 100.000.000vnđ |
Phẫu thuật tim hở loại 2 có van tim | 90.000.000vnđ |
Phẫu thuật tim hở loại 3 | 120.000.000vnđ |
Chụp mạch võng mạc | 3.150.000vnđ |
Thủ thuật Glaucome | 9.450.000vnđ |
Mổ mắt lác | 8.022.000vnđ |
Mổ quặm | 3.822.000vnđ |
Phục hồi chức năng Thoái hóa khớp, thoái hóa cột sống | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng thoát vị đĩa đệm Cột sống Thắt lưng sau phẫu thuật | 4.700.000vnđ |
Phục hồi chức năng thoát vị đĩa đệm Cột sống Cổ sau phẫu thuật | 4.500.000vnđ |
Phục hồi chức năng hội chứng Cổ Vai Tay | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau phẫu thuật tim | 4.200.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau thoái hóa khớp gối | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng đau thần kinh Tọa | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng cong, vẹo cột sống | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau phẫu thuật sọ não | 4.500.000vnđ |
Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ | 3.000.000vnđ |
Phục hồi chức năng Tắc tia sữa sau đẻ | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng nói, nuốt sau Tai biến mạch máu não | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng chậm phát triển vận động ở trẻ em | 3.000.000vnđ |
Phục hồi chức năng Bại não | 3.000.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi trên có phẫu thuật | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi dưới có phẫu thuật | 4.500.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi trên không phẫu thuật | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi dưới không phẫu thuật | 4.500.000vnđ |
Nội soi dạ dày có gây mê | 4.872.000vnđ |
Nội soi đại tràng có gây mê | 5.922.000vnđ |
Nội soi dạ dày và nội soi đại tràng có gây mê | 8.022.000vnđ |
Đốt điện bằng sóng cao tần điều trị khối U gan | 11.350.000vnđ |
Soi ổ bụng gây mê | 9.350.000 |
Chụp mật tụy ngược dòng lấy giun chui ống mật | 18.250.000vnđ |
Chụp mật tụy ngược dòng lấy sỏi mật | 23.250.000vnđ |
Chụp mật tụy ngược dòng đặt stent đường mật-tụy | 16.750.000vnđ |
Chọc hút ap-xe gan | 3.500.000vnđ |
Khám lâm sàng | 630.000vnđ |
Khám chuyên sâu | 1.050.000vnđ |
Khám tổng thể tai mũi họng với nội soi cứng hoặc mềm | 1.680.000vnđ |
Đo thính lực, nhĩ lượng và khám tiền đình thông thường | 1.680.000vnđ |
Đo điện thính giác não | 2.100.000vnđ |
Đo ghi động mắt | 1.050.000vnđ |
Hút và rửa tai dưới kính hiển vi hoặc nội soi | 630.000vnđ |
Lấy dị vật ống tai ngoài (có gây mê) | 4.000.000vnđ |
Lấy dị vật ống tai ngoài (có gây tê) | 1.050.000vnđ |
Chỉnh hình thẩm mỹ vành tai | 12.000.000vnđ |
Cắt bỏ khối u ác tính | 16.800.000vnđ |
Chỉnh hình tái tạo vành tai | 10.500.000vnđ |
Lấy bỏ rò luân nhĩ | 6.000.000vnđ |
Trích rạch màng nhĩ hai bên, gây tê tại chỗ | 3.150.000vnđ |
Trích rạch + đặt ống dẫn lưu màng nhĩ một bên bằng gây tê tại chỗ | 3.150.000vnđ |
Trích rạch + đặt ống dẫn lưu màng nhĩ hai bên bằng gây tê tại chỗ | 5.250.000vnđ |
Trích rạch + đặt ống dẫn lưu màng nhĩ hai bên bằng gây mê toàn thân | 7.000.000vnđ |
Mổ sào bào vá nhĩ | 20.000.000vnđ |
Vá nhĩ đơn thuần | 15.000.000vnđ |
Phẫu thuật khoét chũm tiệt căn | 22.000.000vnđ |
Phẫu thuật tai giữa chỉnh hình | 20.000.000vnđ |
Chỉnh hình tái tạo chuỗi xương con | 22.000.000vnđ |
Lấy bỏ cholesteatoma | 20.000.000vnđ |
Phẫu thuật xương bàn đạp | 20.000.000vnđ |
Phẫu thuật giảm áp dây 7 | 25.000.000vnđ |
Phẫu thuật xương chũm trong viêm tai có biến chứng (nội soi) | 30.000.000vnđ |
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai | 35.000.000vnđ |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương | 25.000.000vnđ |
Lấy hoặc đặt lại viên nam châm của Điện cực ốc tai | 7.000.000vnđ |
Nắn chỉnh xương chính mũi (có gây tê) | 7.000.000vnđ |
Thủ thuật dưới gây tê | 4.000.000vnđ |
Thủ thuật dưới gây mê | 8.000.000vnđ |
Gãy xương gò má - dưới gây tê | 8.000.000vnđ |
Gãy xương gò má - dưới gây mê | 12.000.000vnđ |
Gãy xương hàm mặt | 16.800.000vnđ |
Khâu vết thương cánh mũi | 4.000.000vnđ |
Khâu vết thương vành tai | 4.000.000vnđ |
Lấy dị vật ở mũi (chưa bao gồm tiền gây mê) | 3.000.000vnđ |
Cầm máu mũi | 3.000.000vnđ |
Cầm máu mũi dưới (nội soi) | 8.000.000vnđ |
Phẫu thuật vách ngăn | 15.000.000vnđ |
Phẫu thuật cuốn mũi 1 bên | 8.000.000vnđ |
Phẫu thuật cuốn mũi - 2 bên | 10.000.000vnđ |
Nội soi xoang | 7.000.000vnđ |
Phẫu thuật cánh mũi, chỏm mũi | 12.000.000vnđ |
Vi phẫu thuật mở khe giữa bằng nội soi - một bên | 10.000.000vnđ |
Vi phẫu thuật mở khe giữa bằng nội soi - 2 bên | 15.000.000vnđ |
Vi phẫu thuật nội soi não xoang sàng - 1 bên | 17.000.000vnđ |
Vi phẫu thuật nội soi não xoang sàng - 2 bên | 21.000.000vnđ |
Phẫu thuật xoang hàm (Caldwell-Luc) | 15.000.000vnđ |
Phẫu thuật xoang bướm | 17.000.000vnđ |
Cắt bỏ u xơ vòm mũi họng | 24.000.000vnđ |
Mở thông dẫn lưu u nhầy xoang | 15.000.000vnđ |
Phẫu thuật u lành tính vùng mũi xoang | 18.000.000vnđ |
Phẫu thuật u ác tính vùng mũi xoang | 24.000.000vnđ |
Thủ thuật nạo VA | 2.100.000vnđ |
Nạo VA nội soi với Hummer | 8,000,000vnđ |
Cắt amidan (trẻ em) | 10.000.000vnđ |
Cắt amidan (người lớn) | 12.000.000vnđ |
Trích dẫn lưu ap-xe quanh amidan | 4.000.000vnđ |
Dẫn lưu áp-xe thành bên họng | 5.000.000vnđ |
Cắt lưỡi bán phần | 14.000.000vnđ |
Cắt bỏ tuyến dưới hàm | 17.000.000vnđ |
Cắt thùy nông tuyến mang tai | 20.000.000vnđ |
Cắt tuyến mang tai toàn phần | 25.000.000vnđ |
Cắt u lành họng miệng qua đường miệng | 8.000.000vnđ |
Các u lành tính vùng màn hầu lưỡi gà | 15.000.000vnđ |
Các u ác tính vùng họng miệng | 22.000.000vnđ |
Lấy dị vật vùng cổ | 6.000.000vnđ |
Vi phẫu thanh quản | 15.000.000vnđ |
Soi treo cắt u máu hạ họng thanh quản | 17.000.000vnđ |
Soi treo cắt u nang hố lưỡi thanh thiệt | 8.000.000vnđ |
Các đường rò và u nang bẩm sinh vùng cổ | 15.000.000vnđ |
Tạo hình sụn giáp | 12.000.000vnđ |
Phẫu thuật u khoang quanh họng | 30.000.000vnđ |
Nạo vét hạch cổ 1 bên | 15.000.000vnđ |
Nạo vét hạch cổ 2 bên | 18.000.000vnđ |
Cắt dây thanh đơn thuần | .12.340.000vnđ |
Cắt dây thanh bằng laser |
|
Cắt thanh quản bán phần | 24.000.000vnđ |
Cắt thanh quản toàn phần | 35.000.000vnđ |
Phẫu thuật đặt cơ quan phát âm | 11.000.000vnđ |
Cắt bán phần tuyến giáp | 16.000.000vnđ |
Cắt tuyến giáp toàn phần | 20.000.000vnđ |
Cắt tuyến giáp nội soi | 12.500.000vnđ |
Soi thực quản | 4.000.000vnđ |
Soi thực quản và gắp dị vật | 10.000.000vnđ |
Mở khí quản | 8.000.000vnđ |
Túi thừa vùng cổ | 15.000.000vnđ |
Dò xoang lê hoặc nang dò vùng cổ phức tạp (mổ lại) | 20.000.000vnđ |
Cắt tuyến giáp toàn phần + nạo vét hạch cổ | 25.000.000vnđ |
Khí dung mũi họng (không tính thuốc) | 210.000vnđ |
Nắn chỉnh xương chính mũi (có gây mê) | 9.000.000vnđ |
Lấy bỏ dò luân nhĩ 2 bên hoặc phức tạp (mổ lại) | 12.000.000vnđ |
Thu nhỏ cuốn mũi với Colblator (gây tê) | 10.000.000vnđ |
Phẫu thuật dò sống mũi | 14.000.000vnđ |
Phẫu thuật chữa ngáy với Colblator | 18.000.000vnđ |
Phẫu thuật ống tai ngoài (chỉnh hình) | 15.000.000vnđ |
Sinh thiết u vùng họng, hốc mũi, vòm họng | 1.100.000vnđ |
Soi thanh khí phế quản gắp dị vật | 15.000.000vnđ |
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau | 15.000.000vnđ |
Phẫu thuật giảm áp hốc mắt bằng nội soi | 20.000.000vnđ |
Thủ thuật hút, chích, rạch băng ép vành tai | 3.500.000vnđ |
Đo thính lực | 630.000vnđ |
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 24.000.000vnđ |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 21.000.000vnđ |
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 30.000.000vnđ |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 25.000.000vnđ |
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 16.800.000vnđ |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 21.000.000vnđ |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 21.000.000vnđ |
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 25.000.000vnđ |
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 20.000.000vnđ |
Phẫu thuật cắt nối khí quản tận -tận | 25.000.000vnđ |
Phẫu thuật ghép thanh khí quản có đặt ống nong | 17.000.000vnđ |
Đặt ống nong điều trị sẹo hẹp thanh khí quản | 12.000.000vnđ |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp | 17.000.000vnđ |
Phẫu thuật nội soi cắt 2 thùy tuyến giáp | 22.000.000vnđ |
Hút rửa hốc mũi | 200.000vnđ |
Lấy dị vật mũi (có gây mê) | 4.000.000vnđ |
Lấy nút ráy tai | 400.000vnđ |
Làm thuốc tai | 400.000vnđ |
Bơm thuốc thanh quản | 400.000vnđ |
Tiêm thuốc xuyên màng nhĩ điều trị Điếc đột ngột | 630.000vnđ |
Lấy dị vật họng | 630.000vnđ |
Trích rạch màng nhĩ dẫn lưu mủ (một bên) | 1.800.000vnđ |
Trích rạch màng nhĩ đặt OTK 1 bên dưới gây mê | 4.500.000vnđ |
Nạo VA dưới hướng dẫn nội soi với Coblator | 7.000.000vnđ |
Chích dẫn lưu nhọt, áp xe nhỏ dưới gây tê | 1.000..000vnđ |
Phẫu thuật tim kín loại 1 | 50.000.000vnđ |
Phẫu thuật tim kín loại 2 | 65.000.000vnđ |
Phẫu thuật tim hở loại 1 | 80.000.000vnđ |
Phẫu thuật tim hở loại 2 không có van tim | 100.000.000vnđ |
Phẫu thuật tim hở loại 2 có van tim | 90.000.000vnđ |
Phẫu thuật tim hở loại 3 | 120.000.000vnđ |
Gói khám tim mạch cơ bản | 3.000.000vnđ |
Gói tăng huyết áp | 4.000.000vnđ |
Gói mạch vành | 5.000.000vnđ |
Gói rối loạn nhịp tim | 5.000.000vnđ |
Gói tiểu đường | 5.000.000vnđ |
Gói phù chi dưới | 5.000.000vnđ |
Phục hồi chức năng Thoái hóa khớp, thoái hóa cột sống | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng thoát vị đĩa đệm Cột sống Thắt lưng sau phẫu thuật | 4.700.000vnđ |
Phục hồi chức năng thoát vị đĩa đệm Cột sống Cổ sau phẫu thuật | 4.500.000vnđ |
Phục hồi chức năng hội chứng Cổ Vai Tay | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau phẫu thuật tim | 4.200.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau thoái hóa khớp gối | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng đau thần kinh Tọa | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng cong, vẹo cột sống | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau phẫu thuật sọ não | 4.500.000vnđ |
Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ | 3.000.000vnđ |
Phục hồi chức năng Tắc tia sữa sau đẻ | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng nói, nuốt sau Tai biến mạch máu não | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng chậm phát triển vận động ở trẻ em | 3.000.000vnđ |
Phục hồi chức năng Bại não | 3.000.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi trên có phẫu thuật | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi dưới có phẫu thuật | 4.500.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi trên không phẫu thuật | 3.800.000vnđ |
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi dưới không phẫu thuật | 4.500.000vnđ |
Gói vắc xin cho trẻ năm 1 tuổi | 6.500.000vnđ |
Gói vắc xin cho trẻ năm 2 tuổi | 3.600.000vnđ |
Gói vắc xin cho trẻ từ 0 đến 2 tuổi | 10.100.000vnđ |
Trọn gói khám phụ khoa và tư vấn | 1.500.000vnđ |
Trọn gói tầm soát các bệnh ung thư phụ khoa | 1.300.000 - 2.000.000vnđ |
Trọn gói điều trị tổn thương lành tính | 3.000.000vnđ |
Thai sản trọn gói thai đơn đẻ thường | 35.000.000vnđ |
Thai sản trọn gói thai đơn đẻ mổ lần 1 | 44.000.000vnđ |
Thai sản trọn gói thai đơn đẻ mổ lần 2 | 48.500.000vnđ |
Thai sản trọn gói thai đơn đẻ mổ lần 3 | 52.000.000vnđ |
Thai sản trọn gói thai đôi đẻ thường | 42.000.000vnđ |
Thai sản trọn gói thai đôi đẻ mổ lần 1 | 52.500.000vnđ |
Thai sản trọn gói thai đôi đẻ mổ lần 2 | 56.000.000vnđ |
Thai sản trọn gói thai đôi đẻ mổ lần 3 | 58.500.000vnđ |
Sinh trọn gói thai đơn đẻ thường | 27.000.000vnđ |
Sinh trọn gói thai đơn đẻ mổ lần 1 | 37.000.000vnđ |
Sinh trọn gói thai đơn đẻ mổ lần 2 | 40.500.000vnđ |
Sinh trọn gói thai đơn đẻ mổ lần 3 | 44.000.000vnđ |
Sinh trọn gói thai đôi đẻ thường | 32.000.000vnđ |
Sinh trọn gói thai đôi đẻ mổ lần 1 | 46.000.000vnđ |
Sinh trọn gói thai đôi đẻ mổ lần 2 | 49.500.000vnđ |
Sinh trọn gói thai đôi đẻ mổ lần 3 | 51.000.000vnđ |
Gói khám tiền hôn nhân nâng cao cho Nữ | 5.000.000vnđ |
Gói khám tiền hôn nhân nâng cao cho Nam | 3.500.000vnđ |
Sàng lọc và Phát hiện sớm ung thư vú (gói phổ thông) | 1.300.000vnđ |
Sàng lọc và Phát hiện sớm ung thư vú (gói nâng cao) | 3.800.000vnđ |
Sàng lọc Ung thư vú (gói đặc biệt) | 7.000.000vnđ |
Sàng lọc và Phát hiện sớm ung thư cổ tử cung | 2.300.000vnđ |
Chương trình khám Sức khỏe tổng quát: Gói Vin Diamond | 35.000.000vnđ |
Chương trình khám Sức khỏe tổng quát: Gói Đặc biệt | 7.000.000vnđ |
Chương trình khám Sức khỏe tổng quát: Gói Toàn diện | 5.500.000vnđ |
Chương trình khám Sức khỏe tổng quát: Gói Nâng cao | 4.000.000vnđ |
Chương trình khám SKTQ: Gói Tiêu chuẩn | 2.000.000vnđ |
Chương trình khám sức khỏe tổng quát dành cho trẻ em | 3.000.000vnđ |
Gói tầm soát phát hiện bướu nhân giáp | 2.000.000vnđ |
Gói quản lý, theo dõi và điều trị các bệnh tuyến giáp khác | 5.000.000vnđ |
Cắt bán phần dạ dày | 37.000.000vnđ | ||
Cắt toàn bộ dạ dày | 47.200.000vnđ | ||
Cắt ruột thừa | 20.200.000vnđ | ||
Thoát vị đùi hoặc bẹn | 20.200.000vnđ | ||
Cắt túi mật - nội soi | 22.200.000vnđ | ||
Cắt trĩ bằng phương pháp Longo | 14.600.000vnđ | ||
Nội soi điều trị trào ngược | 28.200.000vnđ | ||
Tiểu phẫu gây tê tại chỗ | 3.150.000vnđ | ||
Cắt đoạn đại tràng, có miệng nối | 40.200.000vnđ | ||
Viêm túi mật cấp-mổ mở hoặc nội soi | 33.000.000vnđ | ||
Cắt trĩ | 16.200.000vnđ | ||
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo (mổ mở) | 25.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật mở đóng hậu môn nhân tạo | 19.800.000vnđ | ||
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 33.000.000vnđ | ||
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại (mổ mở) | 40.200.000vnđ | ||
Cắt nang gan qua nội soi | 22.200.000vnđ | ||
Cắt nang thận qua nội soi | 22.200.000vnđ | ||
Cắt trực tràng qua nội soi | 40.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật nội soi ung thư đại trực tràng | 40.000.000vnđ | ||
Mở ống mật chủ lấy sỏi qua nội soi | 40.200.000vnđ | ||
Phẫu thuật điều trị Nang thừng tinh | 13.771.000vnđ | ||
Phẫu thuật điều trị nước màng tinh hoàn | 13.771.000vnđ | ||
Mổ mở điều trị giãn tĩnh mạch tinh | 15,211,00vnđ | ||
Mổ nội soi điều trị ẩn tinh hoàn (tìm tinh hoàn trong ổ bụng) 1 bên | 17.771.000vnđ | ||
Mổ nội soi điều trị hẹp khúc nối bể thận niệu quản | 35.111.000vnđ | ||
Phẫu thuật nội soi điều trị dị tật hậu môn trực tràng | 31.953.000vnđ | ||
Phẫu thuật 1 thì qua hậu môn (phình đại tràng bẩm sinh - Transanal) | 31.071.000vnđ | ||
Phẫu thuật nội soi Nang ống mật chủ | 42.483.000vnđ | ||
Phẫu thuật lõm xương ức bẩm sinh | 39.709.000vnđ | ||
Còn ổ nhớp (tạo hình niệu đạo âm đạo) thì 4 | 33.020.000vnđ | ||
Điều trị u bạch huyết bằng tiêm Bleomicin | 22.500.000vnđ | ||
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp (thể trung bình) | 28.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp (thể nhẹ) | 21.000.000vnđ | ||
Khe hở môi | 13.651.000vnđ | ||
Cắt 1 thùy phổi (mổ nội soi) | 37.963.000vnđ | ||
Nội soi cắt hạch giao cảm | 21.114.000vnđ | ||
Còn ống động mạch (Mổ mở) | 36.482.000vnđ | ||
Còn ống động mạch (Mổ nội soi) | 39.482.000vnđ | ||
Phẫu thuật điều trị viêm ruột thừa cấp (Nội soi) | 24.095.000vnđ | ||
Mổ u nang buồng trứng (Mổ nội soi) | 26.987.000vnđ | ||
Cắt bao qui đầu trẻ em | 10.071.000vnđ | ||
Nẹp vít thân xương cẳng tay (xương quay và xương trụ) | 27.048.000vnđ | ||
Ghim đinh kín thân xương cẳng tay | 35.532.000vnđ | ||
Ghim đinh kín gãy trên lồi cầu trẻ em | 14.532.000vnđ | ||
Tháo phương tiện kết hợp xương rút đinh | 8.950.000vnđ | ||
Tháo phương tiện kết hợp xương tháo nẹp | 15.300.000vnđ | ||
Nẹp vít DHS đầu xương đùi | 27.400.000vnđ | ||
Đóng đinh kín nội tủy đầu xương đùi có chốt ngang | 25.800.000vnđ | ||
Néo ép xương bánh chè | 21.600.000vnđ | ||
Ghim đinh kín, bắt vít mâm chày qua da | 21.600.000vnđ | ||
Đóng đinh kín nội tủy có chốt thân xương chày | 25.800.000vnđ | ||
Tháo phương tiện kết hợp xương- đơn giản | 7.900.000vnđ | ||
Tháo phương tiện kết hợp xương- phức tạp | 15.300.000vnđ | ||
Cố định cột sống ngực - thắt lưng gãy bằng vít cuống cung | 50.000.000vnđ | ||
Nắn chỉnh trượt đốt sống | 50.000.000vnđ | ||
Mổ mở lấy nhân thoát vị đĩa đệm | 24.200.000vnđ | ||
Mổ chữa hẹp ống sống | 50.000.000vnđ | ||
Đinh Mestaizeau xương đùi | 24.200.000vnđ | ||
Đục xương chỉnh trục đầu trên xương chày | 39.500.000vnđ | ||
Thay khớp háng bán phần | 37.900.000vnđ | ||
Thay khớp háng toàn phần | 48.400.000vnđ | ||
Thay khớp gối toàn phần | 48.400.000vnđ | ||
Tái tạo dây chằng chéo trước | 25.800.000vnđ | ||
Tái tạo dây chằng chéo sau | 25.800.000vnđ | ||
Cắt thận | 26.880.000vnđ | ||
Mở thận lấy sỏi | 22.560.000vnđ | ||
Cắt u tiền liệt tuyến | 29.640.000vnđ | ||
Cắt u xơ tiền liệt tuyến | 28.320.000vnđ | ||
Soi niệu quản | 9.420.000vnđ | ||
Són tiểu gắng sức | 11.940.000vnđ | ||
Soi bàng quang (có gây mê) | 4.000.000vnđ | ||
Máu tụ ngoài màng cứng | 26.900.000vnđ | ||
Máu tụ trong não | 31.500.000vnđ | ||
Phình mạch | 63.700.000vnđ | ||
Ap-xe não | 39.400.000vnđ | ||
Thoát vị đĩa đệm vùng cổ | 33.200.000vnđ | ||
Sửa tắc dẫn lưu não thất - ổ bụng | 25.800.000vnđ | ||
Cắt cung sau giải phóng chèn ép | 29.000.000vnđ | ||
Não úng thủy | 29.000.000vnđ | ||
U não thất | 51.600.000vnđ | ||
U hố yên | 41.100.000vnđ | ||
Phẫu thuật tim kín loại 1 | 50.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật tim kín loại 2 | 65.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật tim hở loại 1 | 80.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật tim hở loại 2 không có van tim | 100.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật tim hở loại 2 có van tim | 90.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật tim hở loại 3 | 120.000.000vnđ | ||
Chụp mạch võng mạc | 3.150.000vnđ | ||
Thủ thuật Glaucome | 9.450.000vnđ | ||
Mổ mắt lác | 8.022.000vnđ | ||
Mổ quặm | 3.822.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng Thoái hóa khớp, thoái hóa cột sống | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng thoát vị đĩa đệm Cột sống Thắt lưng sau phẫu thuật | 4.700.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng thoát vị đĩa đệm Cột sống Cổ sau phẫu thuật | 4.500.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng hội chứng Cổ Vai Tay | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau phẫu thuật tim | 4.200.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau thoái hóa khớp gối | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng đau thần kinh Tọa | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng cong, vẹo cột sống | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau phẫu thuật sọ não | 4.500.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ | 3.000.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng Tắc tia sữa sau đẻ | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng nói, nuốt sau Tai biến mạch máu não | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng chậm phát triển vận động ở trẻ em | 3.000.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng Bại não | 3.000.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi trên có phẫu thuật | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi dưới có phẫu thuật | 4.500.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi trên không phẫu thuật | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi dưới không phẫu thuật | 4.500.000vnđ | ||
Nội soi dạ dày có gây mê | 4.872.000vnđ | ||
Nội soi đại tràng có gây mê | 5.922.000vnđ | ||
Nội soi dạ dày và nội soi đại tràng có gây mê | 8.022.000vnđ | ||
Đốt điện bằng sóng cao tần điều trị khối U gan | 11.350.000vnđ | ||
Soi ổ bụng gây mê | 9.350.000vnđ | ||
Chụp mật tụy ngược dòng lấy giun chui ống mật | 18.250.000vnđ | ||
Chụp mật tụy ngược dòng lấy sỏi mật | 23.250.000vnđ | ||
Chụp mật tụy ngược dòng đặt stent đường mật-tụy | 16.750.000vnđ | ||
Chọc hút ap-xe gan | 3.500.000vnđ | ||
Khám lâm sàng | 630.000vnđ | ||
Khám chuyên sâu | 1.050.000vnđ | ||
Khám tổng thể tai mũi họng với nội soi cứng hoặc mềm | 1.680.000vnđ | ||
Đo thính lực, nhĩ lượng và khám tiền đình thông thường | 1.680.000vnđ | ||
Đo điện thính giác não | 2.100.000vnđ | ||
Đo ghi động mắt | 1.050.000vnđ | ||
Hút và rửa tai dưới kính hiển vi hoặc nội soi | 630.000vnđ | ||
Lấy dị vật ống tai ngoài (có gây mê) | 4.000.000vnđ | ||
Lấy dị vật ống tai ngoài (có gây tê) | 1.050.000vnđ | ||
Chỉnh hình thẩm mỹ vành tai | 12.000vnđ | ||
Cắt bỏ khối u ác tính | 16.800vnđ | ||
Chỉnh hình tái tạo vành tai | 10.500.000vnđ | ||
Lấy bỏ rò luân nhĩ | 6.000.000vnđ | ||
Trích rạch màng nhĩ hai bên, gây tê tại chỗ | 3.150.000vnđ | ||
Trích rạch + đặt ống dẫn lưu màng nhĩ một bên bằng gây tê tại chỗ | 3.150.000vnđ | ||
Trích rạch + đặt ống dẫn lưu màng nhĩ hai bên bằng gây tê tại chỗ | 5.250.000vnđ | ||
Trích rạch + đặt ống dẫn lưu màng nhĩ hai bên bằng gây mê toàn thân | 7.000.000vnđ | ||
Mổ sào bào vá nhĩ | 20.000.000vnđ | ||
Vá nhĩ đơn thuần | 15.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật khoét chũm tiệt căn | 22.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật tai giữa chỉnh hình | 20.000.000vnđ | ||
Chỉnh hình tái tạo chuỗi xương con | 22.000.000vnđ | ||
Lấy bỏ cholesteatoma | 20.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật xương bàn đạp | 20.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật giảm áp dây 7 | 25.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật xương chũm trong viêm tai có biến chứng (nội soi) | 30.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai | 35.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương | 25.000.000vnđ | ||
Lấy hoặc đặt lại viên nam châm của Điện cực ốc tai | 7.000.000vnđ | ||
Nắn chỉnh xương chính mũi (có gây tê) | 7.000.000vnđ | ||
Thủ thuật dưới gây tê | 4.000.000vnđ | ||
Thủ thuật dưới gây mê | 8.000.000vnđ | ||
Gãy xương gò má - dưới gây tê | 8.000.000vnđ | ||
Gãy xương gò má - dưới gây mê | 12.000.000vnđ | ||
Gãy xương hàm mặt | 16.800.000vnđ | ||
Khâu vết thương cánh mũi | 4.000.000vnđ | ||
Khâu vết thương vành tai | 4.000.000vnđ | ||
Lấy dị vật ở mũi (chưa bao gồm tiền gây mê) | 3.000.000vnđ | ||
Cầm máu mũi | 3.000.000vnđ | ||
Cầm máu mũi dưới (nội soi) | 8.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật vách ngăn | 15.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật cuốn mũi 1 bên | 8.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật cuốn mũi - 2 bên | 10.000.000vnđ | ||
Nội soi xoang | 7.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật cánh mũi, chỏm mũi | 12.000.000vnđ | ||
Vi phẫu thuật mở khe giữa bằng nội soi - một bên | 10.000.000vnđ | ||
Vi phẫu thuật mở khe giữa bằng nội soi - 2 bên | 15.000.000vnđ | ||
Vi phẫu thuật nội soi não xoang sàng - 1 bên | 17.000.000vnđ | ||
Vi phẫu thuật nội soi não xoang sàng - 2 bên | 21.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật xoang hàm (Caldwell-Luc) | 15.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật xoang bướm | 17.000.000vnđ | ||
Cắt bỏ u xơ vòm mũi họng | 24.000.000vnđ | ||
Mở thông dẫn lưu u nhầy xoang | 15.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật u lành tính vùng mũi xoang | 18.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật u ác tính vùng mũi xoang | 24.000.000vnđ | ||
Thủ thuật nạo VA | 2.100.000vnđ | ||
Nạo VA nội soi với Hummer | 8.000.000vnđ | ||
Cat Amidan với Colblator | 14.000.000vnđ | ||
Cắt amidan (người lớn) | 12.000.000vnđ | ||
Trích dẫn lưu ap-xe quanh amidan | 4.000.000vnđ | ||
Dẫn lưu áp-xe thành bên họng | 5.000.000vnđ | ||
Cắt lưỡi bán phần | 14.000.000vnđ | ||
Cắt bỏ tuyến dưới hàm | 17.000.000vnđ | ||
Cắt thùy nông tuyến mang tai | 20.000.000vnđ | ||
Cắt tuyến mang tai toàn phần | 25.000.000vnđ | ||
Cắt u lành họng miệng qua đường miệng | 8.000.000vnđ | ||
Các u lành tính vùng màn hầu lưỡi gà | 15.000.000vnđ | ||
Các u ác tính vùng họng miệng | 22.000.000vnđ | ||
Lấy dị vật vùng cổ | 6.000.000vnđ | ||
Vi phẫu thanh quản | 15.000.000vnđ | ||
Soi treo cắt u máu hạ họng thanh quản | 17.000.000vnđ | ||
Soi treo cắt u nang hố lưỡi thanh thiệt | 8.000.000vnđ | ||
Các đường rò và u nang bẩm sinh vùng cổ | 15.000.000vnđ | ||
Tạo hình sụn giáp | 12.000.000vnđ | ||
Cắt bán phần dạ dày | 37.000.000vnđ | ||
Cắt toàn bộ dạ dày | 47.200.000vnđ | ||
Cắt ruột thừa | 20.200.000vnđ | ||
Thoát vị đùi hoặc bẹn | 20.200.000vnđ | ||
Cắt túi mật - nội soi | 22.200.000vnđ | ||
Cắt trĩ bằng phương pháp Longo | 14.600.000vnđ | ||
Nội soi điều trị trào ngược | 28.200.000vnđ | ||
Tiểu phẫu gây tê tại chỗ | 3.150.000vnđ | ||
Cắt đoạn đại tràng, có miệng nối | 40.200.000vnđ | ||
Viêm túi mật cấp-mổ mở hoặc nội soi | 33.000.000vnđ | ||
Cắt trĩ | 16.200.000vnđ | ||
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo (mổ mở) | 25.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật mở đóng hậu môn nhân tạo | 19.800.000vnđ | ||
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 33.000.000vnđ | ||
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại (mổ mở) | 40.200.000vnđ | ||
Cắt nang gan qua nội soi | 22.200.000vnđ | ||
Cắt nang thận qua nội soi | 22.200.000vnđ | ||
Cắt trực tràng qua nội soi | 40.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật nội soi ung thư đại trực tràng | 40.000.000vnđ | ||
Mở ống mật chủ lấy sỏi qua nội soi | 40.200.000vnđ | ||
Phẫu thuật điều trị Nang thừng tinh | 13.771.000vnđ | ||
Phẫu thuật điều trị nước màng tinh hoàn | 13.771.000vnđ | ||
Mổ mở điều trị giãn tĩnh mạch tinh | 15.211.000vnđ | ||
Mổ nội soi điều trị ẩn tinh hoàn (tìm tinh hoàn trong ổ bụng) 1 bên | 17.771.000vnđ | ||
Mổ nội soi điều trị hẹp khúc nối bể thận niệu quản | 35.111.000vnđ | ||
Phẫu thuật nội soi điều trị dị tật hậu môn trực tràng | 31.953.000vnđ | ||
Phẫu thuật 1 thì qua hậu môn (phình đại tràng bẩm sinh - Transanal) | 31.071.000vnđ | ||
Phẫu thuật nội soi Nang ống mật chủ | 42.483.000vnđ | ||
Phẫu thuật lõm xương ức bẩm sinh | 39.709.000vnđ | ||
Còn ổ nhớp (tạo hình niệu đạo âm đạo) thì 4 | 33.020.000vnđ | ||
Điều trị u bạch huyết bằng tiêm Bleomicin | 12.340.000vnđ | ||
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp (thể trung bình) | 28.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp (thể nhẹ) | 21.000.000vnđ | ||
Khe hở môi | 13.651.000vnđ | ||
Cắt 1 thùy phổi (mổ nội soi) | 37.963.000vnđ | ||
Nội soi cắt hạch giao cảm | 21.114.000vnđ | ||
Còn ống động mạch (Mổ mở) | 36.482.000vnđ | ||
Còn ống động mạch (Mổ nội soi) | 39.482.000vnđ | ||
Phẫu thuật điều trị viêm ruột thừa cấp (Nội soi) | 24.095.000vnđ | ||
Mổ u nang buồng trứng (Mổ nội soi) | 26.987.000vnđ | ||
Cắt bao qui đầu trẻ em | 10.071.000vnđ | ||
Nẹp vít thân xương cẳng tay (xương quay và xương trụ) | 27.048.000vnđ | ||
Ghim đinh kín thân xương cẳng tay | 35.532.000vnđ | ||
Ghim đinh kín gãy trên lồi cầu trẻ em | 14.532.000vnđ | ||
Tháo phương tiện kết hợp xương rút đinh | 8.950.000vnđ | ||
Tháo phương tiện kết hợp xương tháo nẹp | 15.300.000vnđ | ||
Nẹp vít DHS đầu xương đùi | 27.400.000vnđ | ||
Đóng đinh kín nội tủy đầu xương đùi có chốt ngang | 25.800.000vnđ | ||
Néo ép xương bánh chè | 21.600.000vnđ | ||
Ghim đinh kín, bắt vít mâm chày qua da | 21.600.000vnđ | ||
Đóng đinh kín nội tủy có chốt thân xương chày | 25.800.000vnđ | ||
Tháo phương tiện kết hợp xương- đơn giản | 7.900.000vnđ | ||
Tháo phương tiện kết hợp xương- phức tạp | 15.300.000vnđ | ||
Cố định cột sống ngực - thắt lưng gãy bằng vít cuống cung | 50.000.000vnđ | ||
Nắn chỉnh trượt đốt sống | 50.000.000vnđ | ||
Mổ mở lấy nhân thoát vị đĩa đệm | 24.200.000vnđ | ||
Mổ chữa hẹp ống sống | 50.000.000vnđ | ||
Đinh Mestaizeau xương đùi | 24.200.000vnđ | ||
Đục xương chỉnh trục đầu trên xương chày | 39.500.000vnđ | ||
Thay khớp háng bán phần | 37.900.000vnđ | ||
Thay khớp háng toàn phần | 48.400.000vnđ | ||
Thay khớp gối toàn phần | 48.400.000vnđ | ||
Tái tạo dây chằng chéo trước | 25.800.000vnđ | ||
Tái tạo dây chằng chéo sau | 25.800.000vnđ | ||
Cắt thận | 26.880.000vnđ | ||
Mở thận lấy sỏi | 22.560.000vnđ | ||
Cắt u tiền liệt tuyến | 29.640.000vnđ | ||
Cắt u xơ tiền liệt tuyến | 28.320.000vnđ | ||
Soi niệu quản | 9.420.000vnđ | ||
Són tiểu gắng sức | 11.940.000vnđ | ||
Soi bàng quang (có gây mê) | 4.000.000vnđ | ||
Máu tụ ngoài màng cứng | 26.900.000vnđ | ||
Máu tụ trong não | 31.500.000vnđ | ||
Phình mạch | 63.700.000vnđ | ||
Ap-xe não | 39.400.000vnđ | ||
Thoát vị đĩa đệm vùng cổ | 33.200.000vnđ | ||
Sửa tắc dẫn lưu não thất - ổ bụng | 25.800.000vnđ | ||
Cắt cung sau giải phóng chèn ép | 29.000.000vnđ | ||
Não úng thủy | 29.000.000vnđ | ||
U não thất | 51.600.000vnđ | ||
U hố yên | 41.100.000vnđ | ||
Phẫu thuật tim kín loại 1 | 50.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật tim kín loại 2 | 65.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật tim hở loại 1 | 80.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật tim hở loại 2 không có van tim | 100.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật tim hở loại 2 có van tim | 90.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật tim hở loại 3 | 120.000.000vnđ | ||
Chụp mạch võng mạc | 3.150.000vnđ | ||
Thủ thuật Glaucome | 9.450.000vnđ | ||
Mổ mắt lác | 8.022.000vnđ | ||
Mổ quặm | 3.822.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng Thoái hóa khớp, thoái hóa cột sống | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng thoát vị đĩa đệm Cột sống Thắt lưng sau phẫu thuật | 4.700.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng thoát vị đĩa đệm Cột sống Cổ sau phẫu thuật | 4.500.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng hội chứng Cổ Vai Tay | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau phẫu thuật tim | 4.200.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau thoái hóa khớp gối | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng đau thần kinh Tọa | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng cong, vẹo cột sống | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau phẫu thuật sọ não | 4.500.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ | 3.000.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng Tắc tia sữa sau đẻ | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng nói, nuốt sau Tai biến mạch máu não | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng chậm phát triển vận động ở trẻ em | 3.000.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng Bại não | 3.000.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi trên có phẫu thuật | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi dưới có phẫu thuật | 4.500.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi trên không phẫu thuật | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi dưới không phẫu thuật | 4.500.000vnđ | ||
Nội soi dạ dày có gây mê | 4.872.000vnđ | ||
Nội soi đại tràng có gây mê | 5.922.000vnđ | ||
Nội soi dạ dày và nội soi đại tràng có gây mê | 8.022.000vnđ | ||
Đốt điện bằng sóng cao tần điều trị khối U gan | 11.350.000vnđ | ||
Soi ổ bụng gây mê | 9.350.000vnđ | ||
Chụp mật tụy ngược dòng lấy giun chui ống mật | 18.250.000vnđ | ||
Chụp mật tụy ngược dòng lấy sỏi mật | 23.250.000vnđ | ||
Chụp mật tụy ngược dòng đặt stent đường mật-tụy | 16.750.000vnđ | ||
Chọc hút ap-xe gan | 3.500.000vnđ | ||
Khám lâm sàng | 630.000vnđ | ||
Khám chuyên sâu | 1.050.000vnđ | ||
Khám tổng thể tai mũi họng với nội soi cứng hoặc mềm | 1.680.000vnđ | ||
Đo điện thính giác não | 2.100.000vnđ | ||
Đo ghi động mắt | 1.050.000vnđ | ||
Hút và rửa tai dưới kính hiển vi hoặc nội soi | 630.000vnđ | ||
Lấy dị vật ống tai ngoài (có gây mê) | 4.000.000vnđ | ||
Lấy dị vật ống tai ngoài (có gây tê) | 1.050.000vnđ | ||
Chỉnh hình thẩm mỹ vành tai | 12.000.000vnđ | ||
Cắt bỏ khối u ác tính | 16.800.000vnđ | ||
Chỉnh hình tái tạo vành tai | 10.500.000vnđ | ||
Lấy bỏ rò luân nhĩ | 6.000.000vnđ | ||
Trích rạch màng nhĩ hai bên, gây tê tại chỗ | 3.150.000vnđ | ||
Trích rạch + đặt ống dẫn lưu màng nhĩ một bên bằng gây tê tại chỗ | 3.150.000vnđ | ||
Trích rạch + đặt ống dẫn lưu màng nhĩ hai bên bằng gây tê tại chỗ | 5.250.000vnđ | ||
Trích rạch + đặt ống dẫn lưu màng nhĩ hai bên bằng gây mê toàn thân | 7.000.000vnđ | ||
Mổ sào bào vá nhĩ | 20.000.000vnđ | ||
Vá nhĩ đơn thuần | 15.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật khoét chũm tiệt căn | 22.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật tai giữa chỉnh hình | 20.000.000vnđ | ||
Chỉnh hình tái tạo chuỗi xương con | 22.000.000vnđ | ||
Lấy bỏ cholesteatoma | 20.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật xương bàn đạp | 20.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật giảm áp dây 7 | 25.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật xương chũm trong viêm tai có biến chứng (nội soi) | 30.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai | 35.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương | 25.000.000vnđ | ||
Lấy hoặc đặt lại viên nam châm của Điện cực ốc tai | 7.000.000vnđ | ||
Nắn chỉnh xương chính mũi (có gây tê) | 7.000.000vnđ | ||
Thủ thuật dưới gây tê | 4.000.000vnđ | ||
Thủ thuật dưới gây mê | 8.000.000vnđ | ||
Gãy xương gò má - dưới gây tê | 8.000.000vnđ | ||
Gãy xương gò má - dưới gây mê | 12.000.000vnđ | ||
Gãy xương hàm mặt | 16.800.000vnđ | ||
Khâu vết thương cánh mũi | 4.000.000vnđ | ||
Khâu vết thương vành tai | 4.000.000vnđ | ||
Lấy dị vật ở mũi (chưa bao gồm tiền gây mê) | 3.000.000vnđ | ||
Cầm máu mũi | 3.000.000vnđ | ||
Cầm máu mũi dưới (nội soi) | 8.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật vách ngăn | 15.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật cuốn mũi 1 bên | 8.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật cuốn mũi - 2 bên | 10.000.000vnđ | ||
Nội soi xoang | 7.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật cánh mũi, chỏm mũi | 12.000.000vnđ | ||
Vi phẫu thuật mở khe giữa bằng nội soi - một bên | 10.000.000vnđ | ||
Vi phẫu thuật mở khe giữa bằng nội soi - 2 bên | 15.000.000vnđ | ||
Vi phẫu thuật nội soi não xoang sàng - 1 bên | 17.000.000vnđ | ||
Vi phẫu thuật nội soi não xoang sàng - 2 bên | 21.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật xoang hàm (Caldwell-Luc) | 15.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật xoang bướm | 17.000.000vnđ | ||
Cắt bỏ u xơ vòm mũi họng | 24.000.000vnđ | ||
Mở thông dẫn lưu u nhầy xoang | 15.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật u lành tính vùng mũi xoang | 18.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật u ác tính vùng mũi xoang | 24.000.000vnđ | ||
Thủ thuật nạo VA | 2.100.000vnđ | ||
Nạo VA nội soi với Hummer | 8.000.000vnđ | ||
Cắt amidan (trẻ em) | 10.000.000vnđ | ||
Cat Amidan với Colblator | 14.000.000vnđ | ||
Cắt amidan (người lớn) | 12.000.000vnđ | ||
Trích dẫn lưu ap-xe quanh amidan | 4.000.000vnđ | ||
Dẫn lưu áp-xe thành bên họng | 5.000.000vnđ | ||
Cắt lưỡi bán phần | 14.000.000vnđ | ||
Cắt bỏ tuyến dưới hàm | 17.000.000vnđ | ||
Cắt thùy nông tuyến mang tai | 20.000.000vnđ | ||
Cắt tuyến mang tai toàn phần | 25.000.000vnđ | ||
Cắt u lành họng miệng qua đường miệng | 8.000.000vnđ | ||
Các u lành tính vùng màn hầu lưỡi gà | 15.000.000vnđ | ||
Các u ác tính vùng họng miệng | 22.000.000vnđ | ||
Lấy dị vật vùng cổ | 6.000.000vnđ | ||
Vi phẫu thanh quản | 15.000.000vnđ | ||
Soi treo cắt u máu hạ họng thanh quản | 17.000.000vnđ | ||
Soi treo cắt u nang hố lưỡi thanh thiệt | 8.000.000vnđ | ||
Các đường rò và u nang bẩm sinh vùng cổ | 15.000.000vnđ | ||
Tạo hình sụn giáp | 12.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật u khoang quanh họng | 30.000.000vnđ | ||
Nạo vét hạch cổ 1 bên | 15.000.000vnđ | ||
Nạo vét hạch cổ 2 bên | 18.000.000vnđ | ||
Cắt thanh quản bán phần | 24.000.000vnđ | ||
Cắt thanh quản toàn phần | 35.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật đặt cơ quan phát âm | 11.000.000vnđ | ||
Cắt bán phần tuyến giáp | 16.000.000vnđ | ||
Cắt tuyến giáp toàn phần | 20.000.000vnđ | ||
Soi thực quản | 4.000.000vnđ | ||
Soi thực quản và gắp dị vật | 10.000.000vnđ | ||
Mở khí quản | 8.000.000vnđ | ||
Túi thừa vùng cổ | 15.000.000vnđ | ||
Dò xoang lê hoặc nang dò vùng cổ phức tạp (mổ lại) | 20.000.000vnđ | ||
Cắt tuyến giáp toàn phần + nạo vét hạch cổ | 25.000.000vnđ | ||
Khí dung mũi họng (không tính thuốc) | 210.000vnđ | ||
Nắn chỉnh xương chính mũi (có gây mê) | 9.000.000vnđ | ||
Lấy bỏ dò luân nhĩ 2 bên hoặc phức tạp (mổ lại) | 12.000.000vnđ | ||
Thu nhỏ cuốn mũi với Colblator (gây tê) | 10.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật dò sống mũi | 14.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật chữa ngáy với Colblator | 18.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật ống tai ngoài (chỉnh hình) | 15.000.000vnđ | ||
Sinh thiết u vùng họng, hốc mũi, vòm họng | 1.100.000vnđ | ||
Soi thanh khí phế quản gắp dị vật | 15.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau | 15.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật giảm áp hốc mắt bằng nội soi | 20.000.000vnđ | ||
Thủ thuật hút, chích, rạch băng ép vành tai | 3.500.000vnđ | ||
Đo thính lực | 630.000vnđ | ||
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 35.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 24.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 21.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 30.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 25.000.000vnđ | ||
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 16.800.000vnđ | ||
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 21.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 21.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 25.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 20.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật cắt nối khí quản tận -tận | 25.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật ghép thanh khí quản có đặt ống nong | 17.000.000vnđ | ||
Đặt ống nong điều trị sẹo hẹp thanh khí quản | 12.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp | 17.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật nội soi cắt 2 thùy tuyến giáp | 22.000.000vnđ | ||
Lấy hoặc đặt lại viên nam châm của Điện cực ốc tai | 7.000.000vnđ | ||
Lấy dị vật mũi (có gây mê) | 4.000.000vnđ | ||
Lấy nút ráy tai | 400.000vnđ | ||
Làm thuốc tai | 400.000vnđ | ||
Bơm thuốc thanh quản | 400.000vnđ | ||
Tiêm thuốc xuyên màng nhĩ điều trị Điếc đột ngột | 630.000vnđ | ||
Lấy dị vật họng | 630.000vnđ | ||
Trích rạch màng nhĩ dẫn lưu mủ (một bên) | 1.800.000vnđ | ||
Trích rạch màng nhĩ đặt OTK 1 bên dưới gây mê | 4.500.000vnđ | ||
Nạo VA dưới hướng dẫn nội soi với Coblator | 7.000.000vnđ | ||
Chích dẫn lưu nhọt, áp xe nhỏ dưới gây tê | 1.000..000vnđ | ||
Phẫu thuật tim kín loại 1 | 50.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật tim kín loại 2 | 65.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật tim hở loại 1 | 80.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật tim hở loại 2 không có van tim | 100.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật tim hở loại 2 có van tim | 90.000.000vnđ | ||
Phẫu thuật tim hở loại 3 | 120.000.000vnđ | ||
Gói khám tim mạch cơ bản | 3.000.000vnđ | ||
Gói tăng huyết áp | 4.000.000vnđ | ||
Gói mạch vành | 5.000.000vnđ | ||
Gói rối loạn nhịp tim | 5.000.000vnđ | ||
Gói tiểu đường | 5.000.000vnđ | ||
Gói phù chi dưới | 5.000.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng Thoái hóa khớp, thoái hóa cột sống | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng thoát vị đĩa đệm Cột sống Thắt lưng sau phẫu thuật | 4.700.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng thoát vị đĩa đệm Cột sống Cổ sau phẫu thuật | 4.500.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng hội chứng Cổ Vai Tay | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau phẫu thuật tim | 4.200.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau thoái hóa khớp gối | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng đau thần kinh Tọa | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng cong, vẹo cột sống | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau phẫu thuật sọ não | 4.500.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ | 3.000.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng Tắc tia sữa sau đẻ | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng nói, nuốt sau Tai biến mạch máu não | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng chậm phát triển vận động ở trẻ em | 3.000.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng Bại não | 3.000.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi trên có phẫu thuật | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi dưới có phẫu thuật | 4.500.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi trên không phẫu thuật | 3.800.000vnđ | ||
Phục hồi chức năng sau gẫy xương chi dưới không phẫu thuật | 4.500.000vnđ | ||
Gói vắc xin cho trẻ năm 1 tuổi | 6.500.000vnđ | ||
Gói vắc xin cho trẻ năm 2 tuổi | 3.600.000vnđ | ||
Gói vắc xin cho trẻ từ 0 đến 2 tuổi | 10.100.000vnđ | ||
Trọn gói khám phụ khoa và tư vấn | 1.500.000vnđ | ||
Trọn gói tầm soát các bệnh ung thư phụ khoa | 1.300.000 - 2.000.000vnđ | ||
Trọn gói điều trị tổn thương lành tính | 3.000.000vnđ | ||
Thai sản trọn gói thai đơn đẻ thường | 35.000.000vnđ | ||
Thai sản trọn gói thai đơn đẻ mổ lần 1 | 44.000.000vnđ | ||
Thai sản trọn gói thai đơn đẻ mổ lần 2 | 48.500.000vnđ | ||
Thai sản trọn gói thai đơn đẻ mổ lần 3 | 52.000.000vnđ | ||
Thai sản trọn gói thai đôi đẻ thường | 42.000.000vnđ | ||
Thai sản trọn gói thai đôi đẻ mổ lần 1 | 52.500.000vnđ | ||
Thai sản trọn gói thai đôi đẻ mổ lần 2 | 56.000.000vnđ | ||
Thai sản trọn gói thai đôi đẻ mổ lần 3 | 58.500.000vnđ | ||
Sinh trọn gói thai đơn đẻ thường | 27.000.000vnđ | ||
Sinh trọn gói thai đơn đẻ mổ lần 1 | 37.000.000vnđ | ||
Sinh trọn gói thai đơn đẻ mổ lần 2 | 40.500.000vnđ | ||
Sinh trọn gói thai đơn đẻ mổ lần 3 | 44.000.000vnđ | ||
Sinh trọn gói thai đôi đẻ thường | 32.000.000vnđ | ||
Sinh trọn gói thai đôi đẻ mổ lần 1 | 46.000.000vnđ | ||
Sinh trọn gói thai đôi đẻ mổ lần 2 | 49.500.000vnđ | ||
Sinh trọn gói thai đôi đẻ mổ lần 3 | 51.000.000vnđ | ||
Gói khám tiền hôn nhân nâng cao cho Nữ | 5.000.000vnđ | ||
Gói khám tiền hôn nhân nâng cao cho Nam | 3.500.000vnđ | ||
Sàng lọc và Phát hiện sớm ung thư vú (gói phổ thông) | 1.300.000vnđ | ||
Sàng lọc và Phát hiện sớm ung thư vú (gói nâng cao) | 3.800.000vnđ | ||
Sàng lọc Ung thư vú (gói đặc biệt) | 7.000.000vnđ | ||
Sàng lọc và Phát hiện sớm ung thư cổ tử cung | 2.300.000vnđ | ||
Chương trình khám Sức khỏe tổng quát: Gói Vin Diamond | 35.000.000vnđ | ||
Chương trình khám Sức khỏe tổng quát: Gói Đặc biệt | 7.000.000vnđ | ||
Chương trình khám Sức khỏe tổng quát: Gói Toàn diện | 5.500.000vnđ | ||
Chương trình khám Sức khỏe tổng quát: Gói Nâng cao | 4.000.000vnđ | ||
Chương trình khám SKTQ: Gói Tiêu chuẩn | 2.000.000vnđ | ||
Chương trình khám sức khỏe tổng quát dành cho trẻ em | 3.000.000vnđ | ||
Gói tầm soát phát hiện bướu nhân giáp | 2.000.000vnđ | ||
Gói quản lý, theo dõi và điều trị các bệnh tuyến giáp khác | 5.000.000vnđ
|